Business Edge (2005), Kiểm Soát Chi Phí - Nâng Cao Hiệu Quả Chi Tiêu, Nhà Xuất Bản Trẻ, Thành Phố Hồ Chí Minh.


Tài liệu tham khảo


Tiếng Việt

1. Hoàng Ân (2004), “Quá trình và xu thế phát triển của ngành dược Việt Nam”, Dược học, tháng 9/2004.

2. Bộ Y tế (2005), Ngành y tế Việt Nam: 60 năm xây dựng và trưởng thành,

Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.

3. Bộ môn Hạch toán Đại học Kinh tế quốc dân (1988), Nguyên lý cơ bản của Hạch toán kế toán, Hà Nội.

4. Business Edge (2005), Kiểm soát chi phí - nâng cao hiệu quả chi tiêu, Nhà xuất bản Trẻ, thành phố Hồ Chí Minh.

5. Cục Quản lý dược Việt Nam (2004), Các định hướng chiến lược phát triển công nghiệp dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2010, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

6. Đại học Tài chính – Kế toán Hà Nội (1999), Kế toán quản trị, NXB Tài chính, Hà Nội.

7. Gerald J. Mossinghoff (2004), Tiến bộ trong ngành dược phẩm, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ - Văn phòng thông tin kinh tế.

Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam - 22

8. Nguyễn Phú Giang (2005), Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.

9. Lê Viết Hùng (2000), “Vài nét về hoạt động của các công ty dược phẩm nước ngoài tại Việt Nam”, Dược học, Tháng 11/2000.

10. Khoa Kế toán - ĐH KTQD (2004), Lý thuyết hạch toán kế toán, NXB Giáo dục, Hà Nội.

11. Khoa Kế toán - ĐH KTQD (2004), Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.

12. Khoa Kế toán - ĐH KTQD (2004), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.

13. Nguyễn Văn Yên, Lê Viết Hùng (2000), “Tình hình cung ứng và xuất nhập khẩu thuốc giai đoạn 1990-1999”, Dược Học, tháng 11, 12/ năm 2000.


14. Tổng công ty Dược (2005), Tài liệu hội nghị tổng kết công tác năm 2004, triển khai kế hoạch 2005, Hà Nội.

15. Võ Văn Nhị (2004), Hướng dẫn thực hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.

16. Viện kế toán quản trị doanh nghiệp (2005), Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.


Tiếng Anh

17. Alan Robert (1997), “Charts of Accounts in Europe: An Overview”,

Management Accounting, Jun, Vol. 75, Iss. 6, page 39-40.

18. Atkinson, Kaplan & Young (2004), Management Accounting, Prentice Hall, New Jersey.

19. Australian Accountant (1995), “The French approach to ABC”, Australian Accountant, Apr. Vol. 65. Iss. 3, page 10-20.

20. Australian Accountant (1994), “ABC and Australian Accounting Standards”, Australian Accountant, Dec. Vol. 45. Iss. 11, page 19-21.

21. Barfield, Raiborn & Kinney (1998), Cost Accounting: Traditions and Innovations, South-Western College Publishing, Cincinnati.

22. Carse & Slater (1996), Payroll Accounting: A Practical Approach, Irwin, Chicago.

23. Dixon, Rob, Laidler & John (1992), “Accounting Developments in Poland”, Management Accounting, Nov. Vol. 70. Iss. 10, page 20-21.

24. Drury (2001), Management Accounting for Business Decisions, Thomson Learning, United Kingdom.

25. Gagne, Margaret L, Discenza & Richard (1993), “New Product Costing, Japanese Style”, The CPA Journa,. May. Vol. 63, Iss. 5, page 68-70.

26. Garner (1954), Evolution of Cost Accounting to 1925, University of Alabama Press, Alabama.

27. Garrison (1991), Managerial Accounting: Concepts for Planning, Control, Decision Making, Irwin, Boston.


28. Godfrey, Hodgson & Holmes (1997), Accounting Theory, Jacaranda Wiley Ltd., Australia.

29. Ghosh, B. C., Hong Chung Lai, Yoong Wan Chew, (1987), “Management Accounting in Singapore”, Management Accounting, Dec. Vol. 65. Iss. 11, page 28.

30. Ghosh, B. C., Chan Yoke-Kai, (1997), “Management Accounting in Singapore – well in place?” Managerial Auditing Journal, Vol. 12. Iss. 1, page 16-18.

31. Gunther Friedl, hans-Ulrich Kupper, Burkhard Pedell (2005), “Relevance Added: Combining ABC with German Cost Accounting”, Strategic Finance, Jun. Vol. 86, Iss. 12, page 56-61.

32. Hanson & Mowen (1997), Cost Management: Accounting and Control, South-Western College Publishing, Cincinnati.

33. Hilton (1997), Managerial Accounting, McGraw-Hill, USA.

34. Horngren, Foster & Datar (1997), Cost Accounting, Prentice Hall, NewJessey.

35. Horngren, Sundem & Stratton (1999), Introduction to Management Accounting, Prentice Hall, New Jersey.

36. Holmes, Marjorie E. (1993), “Research Rx”, Management Accounting,

Nov. Vol. 75. Iss. 5, page40-42.

37. Howell, Robert A., Sakurai, Michiharu (1992), “Management Accounting (And other) Lessons from the Japanese”, Management Accounting. Dec. Vol.74. Iss. 6, page 28-34.

38. IASB (2004), International Financial Reporting Standards 2004.

39. Ingram, Albright & Hill (2001), Management Accounting: Information for Decisions, Cincinnati: South-Western College Publishing.

40. Institute of management Accountants (1981), Statements on Management Accounting 1A, 19/3/1981.

41. Institute of Management Accountants (1983), Statements on Management Accounting Number 2: Management Accounting Terminology (Montvale, N.J.: NAA, 1 June 1983).


42. Joan L Luft (1997), “Long-term Change in Management Accounting: Perspectives from Historical Research”, Journal of Management Accounting Research, Vol. 9. Page 163-197.

43. John Blake, Pilar Soldevila & Philip Wraith (2003), “The dimensions of, and factors giving rise to, variations in national management accounting approaches”, European Business Review, Vol. 15, Iss. 3, page 181-188.

44. John Blake, Oriol Amat & Philip Wraith (2000), “Developing a new national management accounting framework – the Spanish case”, European Business Review, Vol. 12, Iss. 3, page 122-128.

45. John Burns, Mahmoud Ezzamel, Robert Scapens (1999), “Management Accounting Change in the UK”, Management Accounting, Mar. Vol. 77. Iss. 3, page 28-30.

46. Kaplan & Atkinson (1998), Advanced Management Accounting, Prentice Hall, New Jersey.

47. Kim Il-Woon, Song Ja (1990), “U.S., Korea, & Japan: Accounting Practices in Three Countries”, Management Accounting, Aug. Vol.72. Iss. 2. Page 26.

48. Kip R Krumwiede (2005), “Reward and realities of German Cost Accounting”, Strategic Finance, Apr. Vol. 86, Iss. 10, Page 26-34.

49. Larson, Jensen & Carroll (2002), Fundamental Accounting Principles,

McGraw Hill, Canada.

50. Maliah Sulaiman, Nik Nazli Nik Ahmad & Norhayati Alwi (2004), “Management accounting practice in selected Asian countries: A review of the literature”, Managerial Auditing Journal, Vol. 19, Is. 4. Page 493-508.

51. Michael Jones, Max Munday & Tony Brinn (1998), “Speculations on barriers to the transference of Japanese management accounting”, Accounting, auditing & Accountability Journal, Vol. 11, Iss. 2, page 204-215.


52. Mike Jones, Jason Xiao (1999), “Management Accounting in China Changes, Problems and the Future”, Management Accounting, Jan. Vol.77. Iss. 1, page 48-49.

53. Morgan, Malcolm J. (1993), “Testing activity-based costing relevance: Pharmaceutical products limited – A case study”, Management Decision, Vol. 31. Iss. 3, page 8-15.

54. Moriarity & Allen (1984), Cost Accounting, Harper & Row, Publishers, New York.

55. Newton Birkhead, Robert Schirmer (1999), “Add value to your Supply Chain”, Transportation & Distribution, Sep. Vol. 40, Iss. 9, page 51- 57.

56. Pavez R Sopariwala (2004), “Terminology in the 21st Century: Using Direct labor Cost in a Cost vs. Resources Framework”, Management Accounting Quarterly, Spring. Vol. 5. Iss. 3. Page 5.

57. Pearson, Timothy A. (1997), “Strategic Management accounting in Practice”, CMA, Jan. Vol. 70, Iss. 10, page 19-21.

58. Robert Kaplan, Dan Weiss, Eyal Desheh (1997), “Transfer Pricing with ABC”, Management Accounting, May. Vol. 78, Iss. 11, page 20-26.

59. Raffish, Norm (1991), “How Much Does That Product Really Cost?”,

Management Accounting, Mar. Vol.72, Iss. 9, page 36-39.

60. Robert & Alan (1995), “Management Accounting in France”,

Management Accounting, Mar. Vol. 73. Iss. 3. Page. 44-45.

61. Susan B Hughes & Kathy A Paulson Gjerde (2003), “Do Different Cost Systems make a Difference?”, Management Accounting Quarterly, Fall. Vol. 5, Iss. 1, page 22.

62. Stephen Offenbacker (2004), “Introduction: marginal Costing as a Management Accounting Tool”, Management Accounting Quarterly, Winter, Vol. 5. Iss. 2, Page 7.

63. Suver, James D, Cooper & Jean C. (1994), “Revenue Enhancement and Cost Analysis” Healthcare Executive, Jul/Aug . Vol. 9, Iss. 4, page 41.


64. Tamas Vamosi (2003), “The role of management accounting in a company in transition from command to market economy” Journal of Small Business and Enterprise Development, Vol. 10, Iss. 2, page 194-209.

65. Thomas Ahrens & Chris Chapman (1999), “The role of management Accountants in Britain and Germany”, Management Accounting, May. Vol. 77. Iss. 5. Page 42-43.

66. Timothy Fry, Daniel Steele & Brooke Saladin (1995), “The role of management accounting in the development of a manufacturing strategy” International Journal of Operations & Production Management, Vol. 15, Iss. 12, page 21-31.

67. Trevor Boyns, John Richard Edwards (1997), “British cost and management accounting theory and practice, c. 1850-c.1950; resolved and unresolved issues”, Business and Economic History, Winter. Vol. 26. Iss. 2, page 452-462.

68. Trevor Hopper (1999), “Postcard from Japan: a Management Accounting View”, Accounting, auditing & Accountability Journal, Vol. 12, Iss. 1, page 58-69.

69. Trifon B Trifonov (2005), “Management Accounting in Bulgaria: a Work in Progress”, Cost management, Mar/Apr. Vol. 19. Iss. 2, page 43-47.

70. Yoshikawa Takeo, Innes John & Mitchell Falconer (1989), “Japanese Management Accounting: a Comparative Survey”, Management Accounting, Nov. Vol. 67. Iss. 10. Page 20.

71. http//www.cimaglobal.com/cps/rde/xchg/SID-OAAAC564-54D93020/live/ root.xsl/1515.htm


PHỤ LỤC 01A


PHIẾU ĐIỀU TRA


Xin anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin sau:

1. Hệ thống kế toán của đơn vị áp dụng hình thức ghi sổ nào?

□ Nhật ký Chứng từ □ Nhật ký chung

□ Chứng từ - Ghi sổ □ Nhật ký - Sổ cái

2. Đơn vị có mở sổ chi tiết các tài khoản 621 không?

□ Không □ Theo loại sản phẩm □ Theo phân xưởng

3. Đơn vị có mở sổ chi tiết các tài khoản 622 không?

□ Không □ Theo loại sản phẩm □ Theo phân xưởng

4. Đơn vị có mở sổ chi tiết tài khoản 627 theo phân xưởng không?

□ Có □ Không

5. Đơn vị có mở sổ chi tiết tài khoản 154 theo loại sản phẩm không?

□ Có □ Không

6. Đối với chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, đơn vị có theo dõi tách biệt thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không?

□ Có □ Không

7. Đơn vị có phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm không?

□ Có □ Không

(nếu Không thì trả lời tiếp câu 9)

8. Đơn vị phân bổ chi phí sản xuất chung theo tiêu thức nào?

………………………………………………………………………….…

9. Đơn vị có đánh giá sản phẩm dở dang không?

□ Có □ Không

(nếu Không thì trả lời tiếp câu11)

10.Đơn vị áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang nào?

…….………………………………………………………………………

11.Đơn vị có tính giá thành từng loại sản phẩm không?

□ Có □ Không

(nếu Không thì trả lời tiếp câu 14)

12.Đơn vị áp dụng phương pháp tính giá thành nào?

…………………………………………………………………………….


13.Kỳ tính giá thành của đơn vị là?

□ tháng □ Quí □ Năm

14.Đơn vị có tính giá thành cho từng lô sản phẩm sản xuất không?

□ Có □ Không

15.Đơn vị có tính giá thành sản phẩm sản xuất theo phương pháp chi phí biến đổi không?

(theo phương pháp này trong giá thành sản xuất sản phẩm chỉ có các chi phí sản xuất biến đổi, còn các chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất, khấu hao nhà xưởng và các chi phí sản xuất cố định khác không được tính vào giá thành)

□ Có □ Không

16.Anh (chị) có biết đến phương pháp “ kế toán chi phí theo hoạt động” không?

□ Có □ Không

(nếu Không thì trả lời tiếp câu 19)

17. Anh (chị) đã áp dụng phương pháp này vào hệ thống kế toán của đơn vị mình chưa?

□ Đã □ Chưa

(nếu Đã thì trả lời tiếp câu 19)

18. Anh (chị) có ý định áp dụng phuơng pháp này vào hệ thống kế toán của đơn vị mình không?

□ Có □ Không

19.Tại đơn vị, chi phí sản xuất chung chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất?

………………………………………………………………………………

20.Tại đơn vị, chi phí khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất chung?

………………………………………………………………………………

21. Tại công ty có xây dựng hệ thống chi phí tiêu chuẩn không?

□ Có □ Không

(nếu Không thì trả lời tiếp câu 24)

22.Các tiêu chuẩn chi phí đó được xem xét lại theo định kỳ nào?

□ Quí □ Nửa năm □ Năm

23.Hệ thống chi phí tiêu chuẩn được sử dụng để làm gì?

□ Đánh giá thực tế □ Phân bổ chi phí □ Không làm gì

24.Tại đơn vị có xác định kết quả kinh doanh theo từng loại sản phẩm không?

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/01/2023