MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
TÓM TẮT iii
DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ x
DANH MỤC BẢNG xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT xiii
DANH MỤC TỪ TIẾNG ANH xvi
DANH MỤC MÃ HÓA BIẾN xix
Có thể bạn quan tâm!
- Vốn xã hội tác động đến việc làm và thu nhập của hộ gia đình - 1
- Vốn xã hội tác động đến việc làm và thu nhập của hộ gia đình - 3
- Vốn xã hội tác động đến việc làm và thu nhập của hộ gia đình - 4
- Khoảng Trống Nghiên Cứu Và Điểm Mới Của Luận Án
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
CHƯƠNG 1 1
TỔNG QUAN 1
1.1. Bối cảnh nghiên cứu 1
1.1.1. Về lý thuyết 1
1.1.2. Về thực tiễn 5
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 9
1.3. Câu hỏi nghiên cứu 10
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 10
1.5. Khoảng trống nghiên cứu và điểm mới của luận án 12
1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 14
1.7. Kết cấu luận án 16
CHƯƠNG 2 18
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KHUNG PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA 18
VỐN XÃ HỘI ĐẾN VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH 18
2.1. Các khái niệm 18
2.1.1. Vốn xã hội 18
2.1.2. Việc làm và sự hài lòng về việc làm 19
2.1.3. Thu nhập và thu nhập hộ gia đình 21
2.1.4. Đa dạng hóa thu nhập và các yếu tố ảnh hưởng đến đa dạng hóa thu nhập của hộ gia đình 23
2.1.5. Phân loại vốn xã hội 24
2.2. Các lý thuyết về vốn xã hội, việc làm và thu nhập 30
2.2.1. Lý thuyết về vốn xã hội 30
2.2.2. Những điểm thống nhất và khác biệt trong các lý thuyết 39
2.2.3. Các lý thuyết về vốn xã hội và việc làm 42
2.2.4. Các lý thuyết về việc làm và thu nhập 43
2.2.5. Lý thuyết khung sinh kế bền vững 45
2.3. Các nghiên cứu trước liên quan đến vốn xã hội, việc làm và thu nhập 50
2.3.1. Các nghiên cứu về vốn xã hội với việc làm và sự hài lòng về việc làm 50
2.3.2. Các nghiên cứu về VXH gắn với thu nhập, thu nhập của HGĐ 59
2.3.3. Các nghiên cứu về vốn xã hội gắn với đa dạng hóa thu nhập của HGĐ .63 2.4. Tổng hợp công cụ đo lường vốn xã hội 69
2.5. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu 72
2.5.1. Mô hình nghiên cứu 72
2.5.2. Giả thuyết nghiên cứu 74
Tóm tắt chương 2 94
CHƯƠNG 3 96
PHƯƠNG PHÁP VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU 96
3.1. Qui trình thực hiện nghiên cứu 96
3.2. Nghiên cứu định tính 98
3.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn chuyên gia 98
3.2.2. Thiết kế nghiên cứu định tính 99
3.2.3. Kết quả thu thập ý kiến chuyên gia 101
3.3. Thang đo nghiên cứu chính thức 104
3.4. Dữ liệu và phương pháp thu thập dữ liệu 105
3.4.1. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu 105
3.4.2. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 107
3.4.3. Thu thập dữ liệu 109
3.4.4. Cách tính chỉ số đa dạng hóa 110
3.5. Nghiên cứu định lượng 112
Tóm tắt chương 3 116
CHƯƠNG 4 117
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 117
4.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu 117
4.1.1. Đặc điểm mẫu dữ liệu 117
4.1.2. Đặc điểm HGĐ trong mẫu nghiên cứu 118
4.1.3. Vốn xã hội của hộ gia đình tại địa bàn nghiên cứu 122
4.1.4. Thống kê mô tả các thang đo VXH của cá nhân 128
4.2. Kiểm định thang đo 128
4.2.1. Kết quả Cronbach’s Alpha (CRA) 128
4.2.2. Kết quả EFA 129
4.2.3. Kết quả CRA sau EFA 131
4.3. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 131
4.4. Kết quả phân tích SEM 133
4.4.1. Vốn xã hội cá nhân tác động trực tiếp đến thu nhập và đa dạng hóa thu nhập của HGĐ 133
4.4.2. Vốn xã hội cá nhân tác động gián tiếp đến thu nhập và đa dạng hóa thu nhập của HGĐ 134
4.4.3. Vốn xã hội của hộ gia đình tác động đến thu nhập và đa dạng hóa thu nhập của hộ gia đình 136
4.4.4. Kết quả mô hình tổng và các kiểm định mô hình 137
4.5. Thảo luận kết quả nghiên cứu 144
4.5.1. Các biến đạt mức ý nghĩa thống kê theo yêu cầu 144
4.5.2. Các biến không có ý nghĩa thống kê 154
Tóm tắt chương 4 156
CHƯƠNG 5 158
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 158
5.1. Kết luận 158
5.2. Các khuyến nghị 160
5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 164
TÀI LIỆU THAM KHẢO 166
PHỤ LỤC 1 192
PHỤ LỤC 2: Bảng hỏi khảo sát 210
PHỤ LỤC 3: Mẫu khảo sát theo địa bàn 212
PHỤ LỤC 4: Kết quả thống kê mô tả và kiểm định thang đo 221
PHỤ LỤC 5: Kết quả phân tích CFA & CB-SEM 296
DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
Hình 2.1: Phân loại vốn xã hội 26
Hình 2.2: Khung phân tích sinh kế (IDS, 1996; Scoones, 1998) 46
Hình 2.3: Khung sinh kế của DFID (1999, 2007) 48
Hình 2.4: Mô hình nghiên cứu 73
Hình 3.1: Sơ đồ qui trình nghiên cứu 97
Hình 3.2: Qui trình thực hiện nghiên cứu định tính 100
Hình 3.3: Qui trình phân tích dữ liệu 112
Hình 4.1: Mẫu nghiên cứu phân theo địa bàn 117
Hình 4.2: Kết quả phân tích SEM 138
Hình 4.3: Sơ đồ tóm tắt kết quả nghiên cứu (các biến có ý nghĩa thống kê) ... 156
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lao động tỉnh Long An 6
Bảng 1.2: Lao động từ 15 tuổi trở lên tại tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 7
Bảng 2.1: Tổng hợp các loại vốn xã hội 30
Bảng 2.2: Tổng hợp khung lý thuyết vốn xã hội 38
Bảng 2.3: Các khía cạnh và thang đo VXH theo kết quả của các nghiên cứu trước 70 Bảng 2.4: Tóm tắt các giả thuyết nghiên cứu 90
Bảng 3.1: Thang đo và căn cứ thiết kế thang đo 105
Bảng 3.2: Tỷ lệ lực lượng lao động/qui mô dân số 107
Bảng 3.3: Tỷ lệ lực lượng lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế 108
Bảng 3.4: Tỷ lệ thất nghiệp phân theo địa phương 109
Bảng 3.5: Tỷ lệ thiếu việc làm phân theo địa phương 109
Bảng 3.6: Các phương pháp đo lường đa dạng hóa 111
Bảng 3.7: Tổng hợp các chỉ số dùng để kiểm định độ phù hợp của mô hình 113
Bảng 4.1: Tỷ lệ phụ thuộc phân theo địa bàn 119
Bảng 4.2: Mức thu nhập bình quân/người của HGĐ phân theo địa bàn 120
Bảng 4.3: Diện tích đất sản xuất của HGĐ phân theo địa bàn 121
Bảng 4.4: VXH của của HGĐ phân theo giới tính của đối tượng phỏng vấn 123
Bảng 4.5: VXH của của hộ gia đình phân theo địa bàn 126
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo (CRA) 129
Bảng 4.7: Kết quả EFA các nhóm biến độc lập 130
Bảng 4.8: Kết quả EFA nhóm biến việc làm 130
Bảng 4.9: Tổng hợp kết quả sau EFA thang đo VXH, việc làm của cá nhân 132
Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả phân tích CFA 133
Bảng 4.11: Mối quan hệ trực tiếp giữa VXH cá nhân với thu nhập và ĐDHTN của HGĐ 134
Bảng 4.12: Mối quan hệ gián tiếp giữa VXH cá nhân với thu nhập và ĐDHTN của HGĐ 135
Bảng 4.13: Mối quan hệ giữa VXH của HGĐ, thu nhập và ĐDHTN của HGĐ 136
Bảng 4.14: Các chỉ số đo lường độ phù hợp của mô hình 137
Bảng 4.15: Mức độ tác động của các biến có ý nghĩa thống kê 139
Bảng 4.16: Kết quả kiểm định giả thuyết 141
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BĐS : Bất động sản
CBCCVC : Cán bộ công chức viên chức CG : Chuyên gia
CTXH : Chính trị - Xã hội
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long ĐDH : Đa dạng hóa
ĐDHTN : Đa dạng hóa thu nhập ĐH : Đại học
ĐLC : Độ lệch chuẩn
DN : Doanh nghiệp
ĐTM : Đồng Tháp Mười
ĐTN : Đoàn thanh niên
ĐTPV : Đối tượng phỏng vấn
GTLN : Giá trị lớn nhất
GTNN : Giá trị nhỏ nhất
GTTB : Giá trị trung bình
H : Huyện
HCCB : Hội cựu chiến binh
HGĐ : Hộ gia đình
HND : Hội nông dân
HPN : Hội liên hiệp phụ nữ
KTXH : Kinh tế xã hội
KVI : Khu vực I (Nông – Lâm – Ngư nghiệp)
KVII : Khu vực II (Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - xây dựng)
KVIII : Khu vực III (Thương mại - Dịch vụ) LLLĐ : Lực lượng lao động
MQH : Mối quan hệ
MTTQVN : Mặt trận tổ quốc Việt Nam NLĐ : Người lao động
PPNC : Phương pháp nghiên cứu SHL : Sự hài lòng
SKBV : Sinh kế bền vững TCCTXH : Tổ chức chính trị xã hội TCNN : Tổ chức nghề nghiệp TCTK : Tổng cục Thống kê TCTN : Tổ chức (hội) tự nguyện TCVM : Tài chính vi mô
TCXH : Tổ chức xã hội
TCXHNN : Tổ chức xã hội nghề nghiệp TĐHV : Trình độ học vấn
TN : Thu nhập
TNBQ : Thu nhập bình quân TNTN : Tài nguyên thiên nhiên Tp : Thành phố
TX : Thị xã
UBND : Ủy ban nhân dân
VL : Việc làm
VXH : Vốn xã hội
XH : Xã hội