Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 24



Phụ lục 1.A.2

BẢNG THỐNG KÊ CÔNG TÁC GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

(Từ năm 2008 - 2020)



TT


Đơn vị

Sơ cấp lý luận chính trị

BD nghiệp vụ (tuyên giáo, báo cáo viên…)

BD công tác đoàn thể

SL

HV

SL

HV

SL

HV

1

2

3

4

5

6

7

8


1


An Giang


181


13,155


369


46,205


582


56,234


2


Bắc Cạn


10


1


1


71


31


2,089


3


Bắc Giang


8


16


16


1,638


69


9,304


4


Bạc Liêu


43


2,401


32


2,521


343


30,653


5


Bắc Ninh


74


3,534


24


4,076


812


117,259


6


Bến Tre


98


4,848


57


4,069


917


68,150


7


Bình Định


86


5,152


143


8,657


402


37,883


8


Bình Dương


10


-


-


-


213


32,736


9


Bình Phước


59


3,798


124


11,502


707


79,530


10


Bình Thuận


88


4,111


53


3,748


825


70,454


11


Bà Rịa - Vũng Tàu


60


3,132


290


37,510


849


102,186


12


Cà Mau


94


4,537


53


4,130


602


62,327


13


Cần Thơ


88


4,824


220


21,330


980


102,615


14


Cao Bằng


3


3


3


167


82


6,098


15


Đà Nẵng


20


231


78


10,638


291


42,756


16


Đắc Lắc


117


5,168


143


13,201


1,189


143,353


17


Đắc Nông


31


2,561


664


62,528


556


51,389

18

Đảng ủy CATW

-

-

-

-

-

-


19


ĐU Khối CCQTW


2


18


18


1,133


75


5,513


20


ĐU Khối DNTW


-


3


3


245


8


771


21


Điện Biên


108


5,197


76


4,794


303


23,711

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 24



22


Đồng Nai


78


5,427


376


45,076


1,255


157,526


23


Đồng Tháp


461


32,213


46


3,653


1,353


88,731


24


Gia Lai


165


7,450


294


22,744


1,507


107,407


25


Hà Giang


38


85


85


22,683


127


9,018


26


Hà Nam


6


303


80


8,069


297


52,688


27


Hà Nội


97


6,369


1,760


297,835


4,666


836,040


28


Hà Tĩnh


110


5,378


1,073


83,596


1,109


138,095


29


Hải Dương


4


118


118


959


60


6,074


30


Hải Phòng


27


2,760


280


50,633


1,691


318,550


31


Hậu Giang


161


7,300


166


17,109


1,720


134,140


32


Hòa Bình


18


35


35


2,670


120


8,779


33


Hưng Yên


96


4,030


107


7,827


654


60,302


34


Khánh Hòa


10


11


11


1,635


77


7,375


35


Kiên Giang


252


10,947


155


10,668


1,109


81,803


36


Kom Tum


51


1,815


38


2,740


404


26,351


37


Lai Châu


51


2,298


65


3,817


398


25,480


38


Lâm Đồng


62


4,273


119


11,203


1,364


131,965


39


Lạng Sơn


53


2,764


24


1,584


515


37,124


40


Lào Cai


72


3,546


219


15,020


599


39,474


41


Long An


87


3,975


248


26,298


1,709


161,415


42


Nam Định


9


19


19


969


60


8,284


43


Nghệ An


377


21,039


936


117,228


2,650


296,307


44


Ninh Bình


12


3


3


538


85


10,318


45


Ninh Thuận


33


1,536


93


6,599


693


48,928


46


Phú Thọ


13


17


17


1,842


72


7,303


47


Phú Yên


63


3,474


55


3,841


609


43,778



48


Quảng Bình


1


3


3


249


59


4,328


49


Quảng Nam


117


6,083


199


24,483


627


68,706


50


Quảng Ngãi


113


5,100


65


4,196


372


28,661


51


Quảng Ninh


6


30


30


2,628


124


11,518


52


Quảng Trị


8


48


48


2,909


23


2,094


53


Sóc Trăng


124


6,132


161


14,807


837


68,169


54


Sơn La


41


56


56


4,805


111


7,378


55


Tây Ninh


86


4,591


49


3,050


656


42,070


56


Thái Bình


106


7,209


720


63,713


646


96,073


57


Thái Nguyên


12


4


4


373


68


6,303


58


Thanh Hóa


19


24


24


4,796


195


22,244


59


Thừa Thiên Huế


1


18


18


1,391


138


14,377


60


Tiền Giang


25


10


10


855


213


17,900


61


Tổng cục QĐ NDVN


-


5


5


1,650


22


1,273


62


Tp. Hồ Chí Minh


88


1,903


1,903


307,315


291


49,531


63


Trà Vinh


139


7,298


68


6,746


689


60,877


64


Tuyên Quang


253


12,016


154


12,117


1,087


97,166


65


Vĩnh Long


36


2,080


87


10,634


753


95,953


66


Vĩnh Phúc


6


27


27


3,433


84


12,383


67


Yên Bái


27


5


5


314


42


4,191



Cộng


4,794


242,517


12,425


1,475,463


41,776


4,599,461




Ghi chú: Các tỉnh không có số liệu thống kê công tác giáo dục lý luận chính trị năm 2008

- 2018: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bình Dương, Cao Bằng, Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương, Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hòa Bình, Khánh Hòa, Nam Định, Quảng Ninh, Quảng Trị, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Tổng

cục QĐNDVN, Thành phố Hồ Chí Minh, Vĩnh Phúc, Yên Bái



Phụ lục 1. A3.

BẢNG THỐNG KÊ CÔNG TÁC GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

(Từ năm 2008 -2020)



Đơn vị


Các chương trình chuyên đề


BD cập nhật kiến thức


TT


Các lớp khác

SL

HV

SL

HV

SL

HV

SL

HV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

An Giang

1,543

136,669

545

33,159

8,682

878,208

966

127,623

2

Bắc Cạn

4

1,100

1

300

0

0

29

2,893

3

Bắc Giang

32

3,431

42

7,686

5

1,271

102

20,075

4

Bạc Liêu

120

10,095

12

1,083

0

0

647

63,375

5

Bắc Ninh

293

51,332

131

21,744

50

13,441

645

74,702

6

Bến Tre

326

47,867

109

8,497

3,454

393,959

1084

78,279

7

Bình Định

198

26,322

185

17,646

1,709

252,133

420

46,207

8

Bình Dương

296

40,504

20

9,694

190

6,644

18

6,091

9

Bình Phước

558

40,031

254

25,859

4,337

173,476

892

107,264

10

Bình Thuận

603

108,027

337

46,570

2,245

287,214

2244

245,870


11

Bà Rịa - Vũng Tàu


349


87,001


172


24,191


2,438


667,525


398


61,694

12

Cà Mau

489

31,401

374

38,717

449

56,989

312

29,610

13

Cần Thơ

777

66,225

218

21,678

4,746

654,494

2452

290,930

14

Cao Bằng

66

4,592

0

0

24

1,762

18

1,300

15

Đà Nẵng

213

37,048

62

13,754

271

48,915

549

72,628

16

Đắc Lắc

558

55,747

13

1,347

1,143

169,680

1204

155,144

17

Đắc Nông

137

15,278

52

3,898

709

78,237

353

33,779

18


Đảng ủy CATW

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Đảng ủy Khối CCQTW

60

9,347

85

12,722

226

63,570

20

626

20

Đảng ủy Khối

DNTW

8

430

13

952

356

42,411

1

250

21

Điện Biên

246

22,604

110

10,080

1,488

106,957

475

34,566

22

Đồng Nai

292

34,253

553

74,552

55

9,552

826

111,907

23

Đồng Tháp

854

60,585

172

23,224

2,732

328,347

458721

116,653

24

Gia Lai

972

75,803

696

66,972

8,009

258,842

1339

96,547

25

Hà Giang

218

17,230

149

22,667

3,766

295,807

194

15,844

26

Hà Nam

126

20,731

108

22,529

5,026

467,454

333

51,043

27

Hà Nội

2,681

500,028

5,033

753,037

11,768

2,829,978

4228

577,509

28

Hà Tĩnh

1,671

195,579

53

6,892

3,691

814,640

242

21,962


29

Hải Dương

37

3,080

55

5,510

11

670

0

0

30

Hải Phòng

386

70,243

60

8,070

629

106,546

3000

475,902

31

Hậu Giang

1,616

129,083

611

64,460

7,248

600,714

737

72,542

32

Hòa Bình

122

8,159

45

3,406

7

499

211164

1,961

33

Hưng Yên

495

47,924

56

5,312

0

0

378

35,526

34

Khánh Hòa

35

3,287

0

0

1,608

138,551

165

13,732

35

Kiên Giang

878

56,420

24

2,199

6

654

1070

72,838

36

Kom Tum

212

14,652

39

2,621

137

19,035

153

11,829

37

Lai Châu

465

32,202

66

5,009

187

35,675

8185

505,642

38

Lâm Đồng

1,178

130,644

0

0

1,854

222,185

1662

153,361

39

Lạng Sơn

12

2,007

87

7,650

4,844

475,966

361

31,219

40

Lào Cai

240

17,476

408

43,200

54

19,696

1110

83,425

41

Long An

429

50,062

436

44,703

1,257

189,994

1019

105,645

42

Nam Định

30

2,624

21

2,085

3

1,108

47

5,063

43

Nghệ An

1,306

153,847

693

78,329

1,186

215,467

5342

558,738

44

Ninh Bình

5

340

75

3,255

705

119,933

123

14,553

45

Ninh Thuận

816

61,063

65

5,996

2,595

239,979

916

68,261

46

Phú Thọ

63

7

5

400

2

185

42

3,940

47

Phú Yên

280

24,008

139

10,546

245

37,515

266

19,981

48

Quảng Bình

5

231

5

449

37

1,585

41

3,628

49

Quảng Nam

1,388

137,559

235

23,179

1,971

328,809

1206

168,437

50

Quảng Ngãi

298

21,171

143

14,644

948

139,963

445

41,538

51

Quảng Ninh

0

0

35

4,536

113

15,705

245

26,269

52

Quảng Trị

40

4,370

108

6,848

102

9,260

12

2,084

53

Sóc Trăng

749

72,851

254

20,795

2,165

434,203

431

89,635

54

Sơn La

28

2,955

132

14,103

77

2,651

105

8,998

55

Tây Ninh

279

21,197

323

45,595

921

60,902

446

33,607

56

Thái Bình

1,368

171,755

563

47,164

747

152,491

626

78,642

57

Thái Nguyên

10

821

5

524

1,375

142,237

65

5,492

58

Thanh Hóa

271

31,116

229

29,883

183

19,902

0

0

59

Thừa Thiên Huế

42

3,386

29

3,498

90

11,047

169

22,358

60

Tiền Giang

13

1,199

8

1,220

0

0

167

16,573

61

Tổng cục QĐ NDVN

0

0

0

0

122

3,100

1

120


62

Tp. Hồ Chí Minh


862


116,444


136


23,468


3,042


303,003


1804


200,376

63

Trà Vinh

483

43,075

390

56,792

106,495

3,926,072

259

54,731

64

Tuyên Quang

526

69,182

122

14,817

9,250

1,083,444

850

83,039

65

Vĩnh Long

211

25,148

0

0

0

0

3098

126,006


66

Vĩnh Phúc

13

2,111

6

784

27

5,978

20

2,137

67

Yên Bái

6

389

12

1,880

821

18,033

86

7,741


Cộng

28,887

3,231,348

15,119

1,872,380

218,633

17,984,263

724,528

5,649,940












Ghi chú: Các tỉnh không có số liệu thống kê công tác giáo dục lý luận chính trị năm 2008 - 2018: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bình Dương, Cao Bằng, Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương, Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hải

Dương, Hòa Bình, Khánh Hòa, Nam Định, Quảng Ninh, Quảng Trị, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Tổng cục QĐNDVN, Thành phố Hồ Chí Minh, Vĩnh Phúc, Yên Bái



Phụ lục 2 A1

THỐNG KÊ

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ CẤP HUYỆN



TT


Đơn vị


Tổng số Trung tâm


Tổng diện tích (m2)


Tổng diện tích xây dựng (m2)


Hội trường


Phòng học


Máy vi tính


Máy chiếu


Số trung tâm

chưa có cơ sở riêng

Số

lượng

Diện tích (m2)

Số

lượng

Diện tích (m2)


1


Hà Tĩnh

13

38804,9

19726,1

7


1,616

19


1923,37


63

23

2


2


An Giang

11


53,858


9,091

12


2,779

10

830


37

20


3

Bắc Giang












4


Bạc Liêu

7


21,541


12,632

10


2,600

5

340


25

12



5


Bắc Ninh

8

3174,45


422

1


140

6

745


40

13

2


6


Bến Tre

9


54,516


20,867

15


2,919

8

896


52

19



7


Bình Định

11


28,611


6,645

9


3,330

9


3,330


41

11

1


8


Bình Phước

11


47,575


7,073

7


3,668

12


1,096


58

21



9


Bình Thuận

10


52,095


7,600

14


3,027

11

291


42

17

1


10


BRVT

8


26,678


19,925

12


3,188

10

952


68

11



11


Cà Mau

9


72,524


13,719

13


3,847

1

80


42

18



12


Cần Thơ

9


46,919


25,421

19


9,133

7

652


49

25

2


13


Đà Nẵng

7








23

7

7


14


Đắk Lắk

15


60,519


23,646

15


4,878

11


1,474


77

22

2


15


Đắk Nông

8


51,366


11,563

11


4,437

6

843


30

11

1


16


Điện Biên

10

27234,2

7237,89

8


708

6

471,1


60

15

2


17


Đồng Nai

11


65,534


27,485

24


6,717

15


2,195


53

34



18


Đồng Tháp

12


50,247


13,591

18


5,991

6

824


67

21



19


Gia Lai

17


475,465


146,680

26


17,733

40


29,369


71

25

2


20

Hà Nam

6

17,842

8,173

6

451

10

1,068

26

12



21


Hà Nội

30


80,821


29,402

34


7,451

61


6,472


217

72

3


22


Hải Phòng

14


39,108


22,178

19


5,018

8

776


57

24

2


23


Hậu Giang

8


28,811


9,181

16


5,365

8


1,282


45

12



24


Hưng Yên

10


47,379


11,472

12


1,208

15


1,757


62

23



25


Kiên Giang

15


71,525


14,723

22


4,851

8


1,200


68

31

1


26


Kon Tum

10


46,582


4,563

5


1,154

5

828


37

9



27


Lai Châu

8


21,459


6,011

4


264

15


1,327


37

14



28


Lâm Đồng

12


70,737


16,302

16


4,387

18


1,491


53

22

1


29


Lạng Sơn

11


20,896


11,892

8


835

7

824


58

12



30


Lào Cai

9


31,941


12,789

11


2,206

12


1,307


34

13



31


Long An

15


46,579


10,884

20


4,115

19


1,499


57

22

1


32


Nam Định

10


33,576


10,983

15


3,253

18


1,757


51

14



33


Nghệ An

21

34967,99


12691,24

20


4,584

45

6046,5

-

69

1


34


Ninh Thuận

7


36,888


4,857

6


1,297

4

538


19

8



35


Phú Yên

9


52,874


9,903

11


3,696

31


1,666


44

17

1


36


Quảng Nam

18


74,883


23,786

24


5,943







37


Quảng Ngãi

14


48,672


12,111

19


3,821

5

571


52

23

-


38


Quảng Ninh

14


40,090


14,301

18


2,195

22


2,321


91

33



39


Sóc Trăng

11


40,323


14,731

11


5,328

10

667


46

20



40


Tây Ninh

9

16537,60


6,082

9


2,730

7

901


37

13



41


Thái Bình

8


48,607


16,966

11


3,922

12


1,974


41

10

4


42


Trà Vinh

9


313,670


7,373

8


2,952

2

305


50

9

2


43


Tuyên Quang

7


7,590


1,840

4


817

3

440


44

8

5


44


Vĩnh Phúc

9


51,912


18,833

9


2,295

12


1,535


43

15

1


Tổng

480

2,380,212

645,696

559


156,847

539

76,422


2,167

830

44

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2022