Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 27



Ninh Hải


3

1


2


3




3



Thuận Bắc


3

1


2


3



2

1



Ninh Sơn


1

1




1





1


Bác Ái


4

1

1

2


4





2


Thuận Nam


2

1


1


2



1

1


44

Phú Thọ













45

Phú Yên

9













TP Tuy Hòa


5

2

1

2


5



1

1

3


TX Sông Cầu


5

1

1

3


5




2

2


Phú Hòa


5

2

1

2


5




2

2


Đồng Xuân


9

2

3

4


8

1


5


2


Tây Hòa


6

3

2

1


6



1

2

3


Đông Hòa


6

2

2

2


5

1


1

1

2


Sông Hinh


7

3

1

3


6

1


3


3


Sơn Hòa


7

2

2

3


6

1


1

1

2


Tuy An


5

2

2

1


5




2

2

46

Quảng Bình

8













Lệ Thủy


7

3

3

4


6

1



1

3


Quảng Ninh


6

3

3

3


6




2

3


Đồng Hới


7

3

3

4


6

1


1

3

3


Bố Trạch


4

2

2

2


4





2


Quảng Trạch


6

2

3

3


5

1


1

3

1


Ba Đồn


4

2

2

2


3

1




2


Tuyên Hóa


6

2

2

4


5

1



3

1


Minh Hóa


6

2

2

4


5

1



1

2

47

Quảng Nam

18













Tây Giang


4

2

2

1

1

4





3


Duy Xuyên


7

2

2

3


7



1

3

3


Quế Sơn


6

2

3

3


5

1


1

2

3


Nam Trà My


5

1

2

2


5




4

1


Tiên Phước


4

2

2

2

1

3



1

1

2


Thăng Bình


4

2

1

2

2

1

1


1

1

2


Tam Kỳ


5

3

2

2

1

4



2


3


Hội An


5

2

3

2

1

3

1



3

2


Bắc Trà My


4

1

3

4

1

3




2

2


Điện Bàn


4

1

1

2


3

1




3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 27



Núi Thành


4

2

2

2


4



1

1

2


Nông Sơn


4

2

1

1


4




2

2


Phú Ninh


2

1

1

1


2




1

1


Đại Lộc


6

2

3

3


5

1



3

2


Phước Sơn


4

2

1

2

1

3




2

2


Hiệp Đức


5

2

3

2


5




3

2


Đông Giang


4

2

3

3


4




2

2


Nam Giang


6

2

1

1


6




4

2

48

Quảng Ngãi

14













Bình Sơn


4

2

1

2


4



1

1

2


Sơn Tịnh


4

1

2

1


3

1


1

2

1


TP Quảng Ngãi


5

2

2

3


5




3

2


Tư Nghĩa


4

2

2

2


4




2

2


Mộ Đức


4

3

3

1


4




1

3


Đức Phổ


4

3

3

1


3

1



2

2


Nghĩa Hành


5

2

3

3


3

2



2

2


Sơn Hà


3

1

1

2


2

1


2


1


Ba Tơ


4

2

2

2


4




2

2


Minh Long


5

2

2

2

1

2

2


2

2

1


Trà Bồng


4

2

1

2


3

1



2

2


Tây Trà


4

2

1

2


4




2

2


Sơn Tây


4

2

2

1

1

3




2

2


Lý Sơn


4

2

2

3


4



1

1

2

49

Quảng Ninh

13


41

47










Đông Triều


7





5

2



4

3


Uông Bí


7





3

4



2

5


Quảng Yên


5





4

1




5


Hạ Long


10





3

7



4

6


Cẩm Phả


6





4

2



2

4


Vân Đồn


5





3

2



2

3


Cô Tô


4





3

1



1

3


Ba Chẽ


4





4




2

2


Tiên Yên


5





4

1



3

2


Đầm Hà


6





4

2



2

4


Bình Liêu


5





4

1



1

4



Hải Hà


5





4

1



2

3


Móng Cái


4





3

1



1

3

50

Quảng trị

9













Gio Linh


4

1

2

1


4




3

1


Vĩnh Linh


3

1

2



3





3


Triệu Phong


5

1

3

1


3

2



1

4


Hải Lăng


3

1

1

1


3




1

2


Đông Hà


4

1

2

1

1

2

1



2

2


Đakrông


3

1

1

1


3



1

1

1


Cam Lộ


4

1

2

1


4




1

3


Hướng Hóa


5

1

3

1


3

2



1

4


TX Quảng Trị


2

1


1


2





2

51

Sóc Trăng

11













Mỹ Tú


3

1

1

1


2

1



2

1


Thạch Trị


4

2

2

2


3

1



2

2


Trần Đề


4

1

3

1


4




3

1


Kế Sách


3

2

2

1


3





2


Long Phú


2

1

2

1


2




1

1


Mỹ Xuyên


4

2

4

2


4




2

2


Cù Lao Dung


4

2

4

2


4




2

2


Châu Thành


3

1

1

2


3




1

1


TX Ngả Năm


4

1

2

2


3

1



2

2


TX Vĩnh Châu


2


1

2


2




2



TP Sóc Trăng


3

1

2

1


2

1



1

2

52

Sơn La

11

52

22

30


3

31

14


3

20

23

53

Tây Ninh

9













Trảng Bàng


4

2

2

2


4




2

2


Gò Dầu


4

1

1

3


4



1

2

1


Bến Cầu


4

2

2

2


4



1


3


Châu Thành


4

2

2

2


4





2


Hòa Thành


3

1

1

2


3




2

1


DMC


4

2

2

2


4




1

3


Tân Châu


4

1

1

3


4




1

3


Tân Biên


4

2

2

2


3

1


1

1

2


TP Tây Ninh


5

2

3

2


4

1



2

3

54

Thái Bình

8














TP Thái Bình


5

2

3

2


2

3


1

2

2


Vũ Thư


3

2

2



2

1



1

2


Kiến Xương


5

2

3

2


5



1

2

2


Tiền Hải


7

2

4

1


6




4

1


Đông Hưng


5

2

4

2


4

1


1

2

2


Quỳnh Phụ


7

2

1

4


6

1


3


3


Hưng Hà


7

3

4

3


6

1


3

1

3


Thái Thụy


6

3

1

2


5

1


2


4

55

Thái Nguyên

9













TP Thái Nguyên


5

3

2

2


4

1



1

4


Đồng Hỷ


5

2

3

1


1

4



3

2


Định Hóa


4

3

1

1


2

2



2

2


Phú Lương


6

3

4

2


4

2



1

4


Phú Bình


4

2

2

2


4




2

2


Đại Từ


4

2

2

1


4



2


2


Phổ Yên


3

2

2

1


2

1



1

2


Vò Nhai


3

2

2

1


3




1

2


Sông Công


4

2

1

3


4



1

3

1

56

Thanh Hóa

27

99





48

51




83

57

Thừa Thiên Huế

9













TP Huế


4

2

3

1


3

1



1

3


Hương Trà


4

2

2

2


3

1



1

2


Hương Thủy


5

2

3

2


5




2

3


Phong Điền


5

2

2

2


5





2


Quảng Điền


4

3

3

1


4




1

3


Phú Vang


4

2

2



4




2

2


Phú Lộc


4

1

3

1


4




3

1


Nam Đông


3

2

1

2


3




1

1


A Lưới


4

2

3

2


4





4

58

Tiền Giang













59

Trà Vinh

9













TP Trà Vinh


4

2

4

2


3

1


1

1

2


TX Duyên Hải


3

2

2

1


3




1

2


Càng Long


5

3

5

2


5





5


Cầu Ngang


4

2

3

1


4




1

3



Cầu Kè


5

2

5

1


4

1



1

4


Duyên Hải


3

2

2

1


3




1

2


Châu Thành


5

2

4

2


5




1

4


Tiểu Cần


4

3

3

1


3

1


1

1

2


Trà Cú


5

2

3

2


4

1


2

2

1

60

Tuyên Quang

7













Lâm Bình


3

1

1

1


3




1

2


Na Hang


3

1

1

1


3




2

1


Chiêm Hóa


4

2

1

1


4




1

3


Hàm Yên


4

1

2

1


3

1



3

1


Yên Sơn


4

1

2

1


4





3


TP Tuyên Quang


3

1

1

1


2

1




2


Sơn Dương


4

2

1

1


4




1

3

61

Vĩnh Long

8

27

8

12



14

13



3

23

62

Vĩnh Phúc

9













Vĩnh Tường


3

1

2



3




1

2


Yên Lạc


5

2

5



5



2

3



Lập Thạch


6

3

5



5

1



2

4


Sông Lô


6

3

5



5

1


2

1

3


Tam Dương


6

3

5



4

2



2

4


Tam Đảo


6

3

3



4

2



2

4


Vĩnh Yên


7

3

4



2

5



3

4


Bình Xuyên


4

3

2



2

2



2

2


Phúc Yên


3

1

2



1

2



2

1

63

Yên Bái

9

28

9

19

9


21

7



11

17



Tổng cộng


648


2,923


1,241


1,273


841


36


2,371


516


4


257


972


1,478

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2022