Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 25


Phụ lục 2 A2

THỐNG KÊ

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ CẤP HUYỆN



TT


Đơn vị


Tổng số Trung tâm


Phòng ở của học viên


Phòng ăn của học viên


Thư viện, số đầu sách

Số

lượng

Diện tích (m2)

Số

lượng

Diện tích (m2)

Số

lượng

Số đầu sách


1


Hà Tĩnh


13


21

2774,4


5


422


9


2,083


2


An Giang


11


23


606


2


495


3


686

3

Bắc Giang









4


Bạc Liêu


7


21


599


1


86


4


1,859


5


Bắc Ninh


8


2


60


2


330




6


Bến Tre


9


23


1,114


3


372


9


4,694


7


Bình Định


11


28


935


4


470


3


3,382


8


Bình Phước


11


38


770


1


323


5


4,833


9


Bình Thuận


10


28


1,051


2


260


9


2,882


10


BRVT


8


1


150


1


74


5


2,471


11


Cà Mau


9


53


1,795




5


2,653


12


Cần Thơ


9


33


1,259


5


679


8


3,223


13


Đà Nẵng


7








14


Đắk Lắk


15


115


3,976


8


818


381


1,135


15


Đắk Nông


8


49


1,579


3


569


4


1,450


16


Điện Biên


10


45


866


7


582


7


1,007


17


Đồng Nai


11


30


1,000


6


1,263


9


4,972

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giáo dục lý luận chính trị tại các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện ở Việt Nam hiện nay - 25



18


Đồng Tháp


12


24


908




10


2,571


19


Gia Lai


17


118


9,401


16


7,933


14


4,109


20


Hà Nam


6


6


281


3


424


3,997


3,142


21


Hà Nội


30


34


569


15


2,113


24


5,188


22


Hải Phòng


14


16


347

-

-


10


2,886


23


Hậu Giang


8


12


432


1


48


4


1,887


24


Hưng Yên


10


8

-


10


1,392


9


2,272


25


Kiên Giang


15


95


4,232


10


1,548


11


2,037


26


Kon Tum


10


45


1,406


2


485


3


466


27


Lai Châu


8


45


902


5


414


7


1,184


28


Lâm Đồng


12


32


1,156


4


390


5


1,212


29


Lạng Sơn


11


74


1,581


7


625


9


3,249


30


Lào Cai


9


79


3,147


10


1,516


9


247


31


Long An


15


24


835


2


133


13


8,044


32


Nam Định


10


45


1,211


9


1,015




33


Nghệ An


21


81

1949,2


24

2345,5


21


12070,22


34


Ninh Thuận


7


26


1,548


3


523


3


1,263


35


Phú Yên


9


52


2,133


5


899


1,207


2,893


36


Quảng Nam


18








37


Quảng Ngãi


14


59


1,591


8


881


5


2,281


38


Quảng Ninh


14


65


1,536


4


300


14


2,763


39


Sóc Trăng


11


44


2,017


1


100


9


2,253


40


Tây Ninh


9


6


340


2


80

-


3,959



41


Thái Bình


8


43


1,028


12


2,677


8


3,641

42

Thái Nguyên








43

Thừa Thiên Huế








44

Tiền Giang









45


Trà Vinh


9


1


80




1


3,656


46


Tuyên Quang


7


17


391

-

-


2


355


47


Vĩnh Phúc


9


27


793


7


1,730


7


1,275


Tổng


480


1,588


53,624


210


31,970


5,863


100,163


Phụ lục 3


THỐNG KÊ DANH SÁCH

ĐỘI NGŨ CÁN BỘ TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ CẤP HUYỆN



STT


Đơn vị

Tổng số trung tâm


Tổng số cán bộ

CƠ CẤU

TRÌNH ĐỘ


Quản lý


Giảng dạy


Hành chính

Chuyên môn, nghiệp vụ

Lý luận chính trị

Trung cấp

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Sơ cấp

Trung cấp

Cao cấp

1

An Giang

11













Long Xuyên


5

1

4

1


4

1


1

2

2


Châu Đốc


4


1

3


4




3

1


Tân Châu


6

3

3

2


6



1

3

2


Thoại Sơn


4

2

2

3


4



1

2

1


Châu Thành


4

2

2

2


4




2

2


Châu Phú


5

2

2

3


5



1

2

2


Tri Tôn


6

2

4

1


6




4

2


Tịnh Biên


5

2

2

3


5




3

2


An Phú


5

3

3

2


5




2

3


Phú Tân


6

3

4

2


6




2

4


Chợ Mới


5

3

3

2


5




2

3

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

8













Vũng Tàu


5

3

3

1


5




1

4


Bà Rịa


4

2

3

2


3

1


2

1

1


Phú Mỹ


3

2

1

1


3




1

2


Châu Đức


5

2

2

1


5




2

3


Đất Đỏ


3

2

2

1


3




1

2


Long Điền


4

2

2

1


4




2

2


Xuyên Mộc


5

1

2

2


4

1


1

2

2


Công Đảo


3

2

2

2


3




1

2

3

Bắc Kạn













4

Bắc Giang

10













TP Bắc Giang


6

2

2

3


5

1


3

1

2


Lạng Giang


4

2

3

1


3

1



2

2


Tân Yên


5

2

4

1


3

2



3

2


Việt Yên


6

1

1

5


6



1

4

1


Yên Thế


5

2

3

2


4

1


1

2

2



Hiệp Hòa


4

1

1

3


3

1


1

2

1


Yên Dũng


5

4

4

1


1

4



1

4


Lục Nam


5

2

3

2


3

2



2

3


Lục Ngạn


4

2

4



2

2



2

2


Sơn Động


4

2

3

1


4



1

1

2

5

Bạc Liêu

7













TP Bạc Liêu


4

2

2

2


3

1



3

1


Hòa Bình


4

2

2

2


3

1


2


2


Vĩnh Lợi


5

2

4

3


5




5



Phước Long


6

2

4

2


5

1



2

4


Hồng Dân


4

2

2

2


4




4



Giá Rai


4

2

3

1


4




4



Đông Hải


5

2

2

3


5




5


6

Bắc Ninh

8













TP Bắc Ninh


7

3

2

2


4

3


2

1

4


Gia Bình


3

2


1


2

1


1


2


Lương Tài


5

2

1

2


3

2


2

1

2


Thuận Thành


4

2

1

1


2

2



2

2


Tiên Du


3

2


1


1

2




3


Từ Sơn


4

2

1

1


3

1


1


3


Quế Vò


5

3


2


4

1



2

3


Yên Phong


4

2

1

1


3

1

1

1


3

7

Bến Tre

9













Ba Tri


6

3

4

1


6




2

4


Bình Đại


4

1

2

1


3

1


1

2

1


Châu Thành


5

2

1

2


5



1

2

2


Chợ Lách


3

2

2

1


1

2


1


2


Giồng Trôm


5

2

3

2


5



3

1

1


Mỏ Cày Bắc


5

2

2

2


5



1

2

2


Mỏ Cày Nam


4

2

3

1


4




1

3


Thạch Phú


4

3

4

1


4



1


3


TP Bến Tre


3

1

1

2


3




1

2

8

Bình Dương

8







5




23

9

Bình Định

11













TP Quy Nhơn


4

2

3

2


2

2


1


3


An Nhơn


3

2

2

1


3




1

2



Phù Mỹ


5

3

4

1


5




1

4


Phù Cát


3

2

2

1


3



1


2


Hoài Ân


5

3

3

2


5

1


1

1

3


Hoài Nhơn


4

1

3

1


4

1


1


3


An Lão


5

2

4

3


5



1

2

2


Vĩnh Thạnh


4

2

1

2


3

1


2


2


Vân Canh


4

3

3

1


4




1

3


Tuy Phước


4

2

2

2


4

1



2

2


Tây Sơn


3

2

2

1


3




1

2

10

Bình Phước


50

22

28



35

10


2

29

19

11

Bình Thuận

10













Phan Thiết


4

2

3

1


4



1


3


Hàm Thuận Nam


5

3

3

2


5



1

2

2


Hàm Thuận

Bắc


4

2

2

1


4




2

2


Tuy Phong


5

2

2

2


5



1

1

3


Bắc Bình


4

3

2

1


4



1


3


La Gi


5

3

3

1


5




2

3


Hàm Tân


3

2

2

1


3



1

1

1


Đức Linh


4

2

2

2


4



1

1

2


Tánh Linh


4

2

2

2


4



1

1

2


Phú Qúy


3

2

1

1


3




1

2

12

Cà Mau

9













TP Cà Mau


7

3

3

1


5

2



2

5


Năm Căn


4

2

3

2


3

1



1

3


Ngọc Hiền


4

2

2

2


4




2

2


Cái Nước


4

2


2


4



1

1

2


Đầm Dơi


6

3

3

3


6




3

3


U Minh


5

2

1

2


5




1

4


Phú Tân


5

2

1

2


4

1



2

3


Trần Văn Thời


5

2

3

2


5



1

2

2


Thới Bình


5

2

3

2


4

1



1

4

13

Cao Bằng

13

20

17

6



17

1


1

4

15

14

Cần Thơ

7













Ninh Kiều


4

2

3

2


4




2

2


Bình Thủy


4

2

2

2


4




2

2



Cờ Đỏ


4

2

3

1


4



1

1

2


Quận Ô Môn


6

3

3

3


3

3


1

1

4


Thới Lai


6

2

2

3


6




3

3


Cái Răng


4

2

3

2


3

1



2

2


Thốt Nốt


4

2

1

1


4



1


3


Phong Điền


5

3

4

2


5



1

1

3


Vĩnh Thạnh


5

3

3

2


4

1



2

3

15

Đà Nẵng

7













Hải Châu


5

2

1

3


4

1


2

2

1


Thanh Khê


3

2

2

1


3




1

2


Liên Chiểu


2

2

1



1

1




2


Sơn Trà


3

2

3

1


1

2




3


Ngũ Hành Sơn


3

2

2

1


2

1



1

2


Cẩm Lệ


3

2

2

1


1

2



2

1


Hòa Vang


4

2

1

2


2

2



3

1

16

Đắk Lắk

15













TP Buôn Ma Thuật


4

1

2

1

1

3

1



2

2


Buôn Hồ


5

2

2

1


4

1


2

1

2


Buôn Đôn


5

2

2

1


5



2

1

2


Cư M.Gar


5

2

2

1


5



1

3

1


Cư Kuin


4

2

1

1


2

2


1

1

2


Ea Kar


3

2


1


3



1

1

1


Ea Súp


4

2


2


4




2

2


Ea Hleo


5

2

1

2


5



2

1

2


Krông Ana


4

2


2

1

4



2

1

1


Krông Bông


3

1

1

1


3



2


1


Krông Buk


6

2

3

1


6



2

2

2


Krông Năng


5

2

1

2


4

1


1

1

3


Krông Pắk


5

2

2

1


5



1

2

2


Lăk


5

2

1

2


4

1


2

2

1


M"Đrăk


5

2

1

2


5



3

1

1

17

Đắk Nông

8













Cư Jut


5

3

3

2


4

1


1

1

3


Krông Nô


4

2

2

2


4




1

2


Đăk Mil


5

1

1

4


5




1

1



Đăk Song


3

1

2

1


3




1

2


Gia Nghĩa


5

1

1

4


4

1


1

3

1


Tuy Đức


5

2

2

3


5



2

2

1


Đăk G'Long


5

2

3

2


5




4

1


Đăk R'Lăp


4

2

2

2


4




2

2

18

Điện Biên

10













TP Điện Biên Phủ


4

2

2

2


3

1


1

1

2


TX Mường

Lay


3

2

2

1


3




2

1


Điện Biên


5

2

3

2


5



1


3


Điện Biên Đông


4

1

3

1


4




3

1


Tuần Giáo


3

1

2

1


2

1


1


2


Mường Chà


3

2

2

1


3




2

1


Mường Áng


4

1

2

2


4




2

1


Tủa Chùa


5

3

4

1


5




1

3


Nậm Pồ


3

1

2

1


3




1

1


Mường Nhé


4

1

2

2


4




2

1

19

Đồng Nai

11













Biên Hòa


5

2

4

1


4

1



1

4


Định Quán


4

2

3

1


4




1

3


Xuân Lộc


8

2

5

3


8




2

3


Vĩnh Cửu


4

2

3

1


3

1



2

2


Long Thành


4

2

2

2


3

1



2

3


Trảng Bom


4

2

2

2


3

1



1

3


Long Khánh


4

2

3

1


2

2


1

2

1


Nhơn Trạch


5

2

2

3


5




2

2


Thống Nhất


3

2

2

1


3




1

2


Cẩm Mỹ


3

2

2



3




1

2


Tân Phú


6

2

3

1


5

1



2

3

20

Đồng Tháp

12













Tân Hồng


5

2

2

1


5




4

1


Hồng Ngự


3

2

2

1


3




2

1


TX Hồng Ngự


5

2

3

2

2

3



1

3

1


Thanh Bình


4

2

2

2


4



1

2

1


Tam Nông


4

2

2

2

1

3



1

2

1


Cao Lãnh


3

1

2

1


3

1



2

1

Xem tất cả 218 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí