vii
3.2.2.3. Tính dễ tổn thương của tài khoản vãng lai 80
3.2.2.4. Tính dễ tổn thương của tài khoản tài chính82
3.2.2.5. Tính linh động của tỷ giá 82
3.2.2.6. Chi phí cơ hội 83
3.2.3. Trình tự thực hiện mô hình thực nghiệm 85
3.2.4. Dữ liệu nghiên cứu 91
3.3. ĐỐI VỚI PHƯƠNG PHÁP DỰA THEO CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA DỰ TRỮ NGOẠI HỐI 92
3.3.1. Mô hình thực nghiệm cho Việt Nam 92
3.3.2. Phương pháp xác định các biến của mô hình thực nghiệm 93
3.3.2.1. Xác định chi phí cơ hội 93
3.3.2.2. Xác định chi phí tổn thất do vỡ nợ quốc gia 93
3.3.2.3. Xác định mô hình tính phí bù đắp rủi ro nhằm tính xác suất vỡ nợ quốc gia và xác suất vỡ nợ biên quốc gia 95
3.3.2.4. Trình tự thực hiện mô hình tính phí bù đắp rủi ro nhằm tính xác suất vỡ nợ quốc gia và xác suất vỡ nợ biên quốc gia 100
3.3.3. Cách thức ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu của Việt Nam 106
3.3.4. Dữ liệu nghiên cứu 106
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 109
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MỨC DỰ TRỮ NGOẠI HỐI TỐI ƯU
CỦA VIỆT NAM 110
4.1. THỰC TRẠNG DỰ TRỮ NGOẠI HỐI VIỆT NAM 110
4.1.1. Quy mô dự trữ ngoại hối Việt Nam 110
4.1.2. Cơ cấu dự trữ ngoại hối Việt Nam 112
4.2. KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG THEO KINH NGHIỆM 116
4.2.1. Các phương pháp truyền thống 116
4.2.1.1. Phương pháp dựa vào doanh số nhập khẩu 116
4.2.1.2. Phương pháp dựa vào nợ nước ngoài ngắn hạn 118
4.2.1.3. Phương pháp dựa vào cung tiền rộng M2 121
4.2.2. Phương pháp ARA EM của IMF 123
4.2.2.1. Kết quả thực nghiệm phương pháp ARA EM cho Việt Nam 123
viii
4.2.2.2. So sánh kết quả thực nghiệm cho Việt Nam theo phương pháp ARA EM và theo các phương pháp truyền thống 125
4.3. KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP DỰA THEO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỰ TRỮ NGOẠI HỐI 127
4.3.1. Tính toán các biến của mô hình thực nghiệm 127
4.3.1.1. Tính toán biến động của xuất khẩu 127
4.3.1.2. Tính toán biến động của tỷ giá 128
4.3.1.3. Tính các biến còn lại của mô hình thực nghiệm 129
4.3.2. Thống kê mô tả các biến 129
4.3.3. Kiểm định tính dừng của các biến 132
4.3.4. Hồi quy OLS cho mô hình thực nghiệm 133
4.3.5. Kiểm định các khuyết tật của mô hình 134
4.3.5.1. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến 135
4.3.5.2. Kiểm định hiện tượng phương sai thay đổi 135
4.3.5.3. Kiểm định hiện tượng tự tương quan 135
4.3.6. Ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu của Việt Nam 138
4.4. KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP DỰA THEO CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA DỰ TRỮ NGOẠI HỐI 140
4.4.1. Xác định chi phí cơ hội 140
4.4.2. Xác định chi phí tổn thất do vỡ nợ quốc gia 140
4.4.3. Xác định xác suất vỡ nợ quốc gia 143
4.4.3.1. Tính toán các biến của mô hình tính phí bù đắp rủi ro 143
4.4.3.2. Thống kê mô tả các biến của mô hình tính phí bù đắp rủi ro 144
4.4.3.3. Kiểm định tính dừng các biến của mô hình tính phí bù đắp rủi ro 146
4.4.3.4. Thực hiện hồi quy mô hình ARDL 147
4.4.3.5. Các kiểm định nhằm đảm bảo mô hình ARDL đáng tin cậy 148
4.4.3.6. Tính xác suất vỡ nợ quốc gia 150
4.4.4. Xác định xác suất vỡ nợ biên quốc gia 151
4.4.5. Ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu của Việt Nam 151
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 156
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO VIỆT NAM 157
5.1. KẾT LUẬN 157
ix
5.1.1. Đối với phương pháp đo lường theo kinh nghiệm 157
5.1.2. Đối với phương pháp dựa theo các yếu tố ảnh hưởng đến dự trữ ngoại hối..158
5.1.3. Đối với phương pháp dựa theo chi phí – lợi ích của dự trữ ngoại hối 159
5.2. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG MỨC DỰ TRỮ NGOẠI HỐI TỐI ƯU PHÙ HỢP CHO VIỆT NAM 161
5.2.1. Các điều kiện lựa chọn phương pháp phù hợp cho Việt Nam 161
5.2.2. Đối với phương pháp đo lường theo kinh nghiệm 162
5.2.3. Đối với phương pháp dựa theo các yếu tố ảnh hưởng đến dự trữ ngoại hối..164
5.2.4. Đối với phương pháp dựa theo chi phí – lợi ích của dự trữ ngoại hối 166
5.3. CÁC HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO VIỆT NAM 168
5.3.1. Hoàn thiện cách tính các biến của mô hình ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu theo phương pháp chi phí – lợi ích của dự trữ ngoại hối 168
5.3.2. Ước lượng trước mức dự trữ ngoại hối tối ưu cho năm kế hoạch 170
5.3.3. Các gợi ý chính sách nhằm kiểm soát mức dự trữ ngoại hối tối ưu và gia tăng dự trữ ngoại hối trong thời gian tới 171
5.3.3.1. Các gợi ý chính sách từ biến số xác suất vỡ nợ quốc gia 171
5.3.3.2. Các gợi ý chính sách từ biến số chi phí tổn thất do vỡ nợ quốc gia 177
5.3.3.3. Các gợi ý chính sách từ biến số chi phí cơ hội 178
5.3.3.4. Các gợi ý chính sách từ biến số dự trữ ngoại hối thực tế 179
5.4. HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỞ RỘNG 182
5.4.1. Hạn chế của luận án 182
5.4.2. Hướng nghiên cứu mở rộng 183
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 184
KẾT LUẬN 185
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
2SLS | Two-Stage Least Squares | Phương pháp bình phương tối thiểu hai giai đoạn |
ADB | Asian Development Bank | Ngân hàng Phát triển Châu Á |
ADF | Augmented Dickey-Fuller | Kiểm định Dickey-Fuller mở rộng |
ARA EM | Assessing reserve adequacy for emerging markets | Đánh giá mức độ đủ (tối ưu) dự trữ ngoại hối ở các quốc gia mới nổi |
ARCH | Autoregressive Conditional Heteroscedasticity | Mô hình phương sai có điều kiện thay đổi tự hồi quy |
ARDL | Autoregressive Distributed Lag | Mô hình phân phối trễ và tự hồi quy |
COFER | Currency Composition of Official Foreign Exchange Reserves | Thống kê về cơ cấu dự trữ ngoại hối chính thức của IMF |
DTNH | Dự trữ ngoại hối | |
DTNHTT | Dự trữ ngoại hối thực tế | |
DTNHTU | Dự trữ ngoại hối tối ưu | |
EC | Error Correction | Mô hình hiệu chỉnh sai số |
GARCH | Generalized Autoregressive Conditional Heteroscedasticity | Mô hình phương sai có điều kiện thay đổi tự hồi quy tổng quát |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
GLS | Generalized Least Squares | Phương pháp bình phương tối thiểu tổng quát |
GSO | General Statistics Office of Vietnam | Tổng cục Thống kê Việt Nam |
HP | HP (Hodrick-Prescott) Filter | Phương pháp Lọc HP |
ICE | Intercontinental Exchange | Sàn giao dịch Liên Lục Địa |
Có thể bạn quan tâm!
- Ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu của Việt Nam - 1
- Dtnh Thế Giới Giai Đoạn 2000 - 2017
- Sự Cần Thiết Nghiên Cứu Dự Trữ Ngoại Hối Tối Ưu Ở Việt Nam
- Bố Cục Của Luận Án Luận Án Gồm 5 Chương Như Sau: Chương 1: Giới Thiệu Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.
xi
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
IFS | International Financial Statistics | Thống kê tài chính quốc tế của IMF |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
LIBOR | London Interbank Offered Rate | Lãi suất LIBOR |
NHTW | Ngân hàng trung ương | |
NHNN | Ngân hàng nhà nước | |
OLS | Ordinary Least Squares | Phương pháp bình phương tối thiểu thông thường |
SDR | Special drawing right | Quyền rút vốn đặc biệt |
VIF | Variance Inflation Factor | Nhân tử phóng đại phương sai |
WLS | Weighted Least Squares | Phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số |
BẢNG
xii
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH
Tên bảng | Trang | |
1 | Bảng 3.1. Loại dữ liệu và nguồn thu thập dữ liệu cho phương pháp đo lường theo kinh nghiệm | 76 |
2 | Bảng 3.2. Cách tính các biến và kỳ vọng dấu của mô hình thực nghiệm | 84 |
3 | Bảng 3.3. Loại dữ liệu và nguồn thu thập dữ liệu cho phương pháp dựa theo các yếu tố ảnh hưởng đến DTNH | 91 |
4 | Bảng 3.4. Cách tính các biến của mô hình tính phí bù đắp rủi ro | 100 |
5 | Bảng 3.5. Loại dữ liệu và nguồn thu thập dữ liệu cho phương pháp dựa theo chi phí – lợi ích của DTNH | 107 |
6 | Bảng 4.1. Cơ cấu dự trữ ngoại hối Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 113 |
7 | Bảng 4.2. Bảng thống kê mô tả các biến của mô hình thực nghiệm | 129 |
8 | Bảng 4.3. Kết quả kiểm định tính dừng các biến bằng ADF | 132 |
9 | Bảng 4.4. Kết quả hồi quy OLS cho mô hình thực nghiệm | 133 |
10 | Bảng 4.5. Kết quả hồi quy OLS cho mô hình thực nghiệm (loại biến open) | 134 |
11 | Bảng 4.6. Kết quả tính VIF của các biến độc lập | 135 |
12 | Bảng 4.7. Kết quả kiểm định hiện tượng tự tương quan của mô hình | 136 |
13 | Bảng 4.8. Khắc phục tự tương quan với ma trận hiệp phương sai New West | 136 |
14 | Bảng 4.9. Bảng thống kê mô tả các biến của mô hình tính phí bù đắp rủi ro | 144 |
15 | Bảng 4.10. Kết quả kiểm định tính dừng các biến bằng ADF | 147 |
16 | Bảng 4.11. Phương trình cân bằng dài hạn của mô hình ARDL | 148 |
17 | Bảng 5.1. Nợ nước ngoài của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2017 | 167 |
HÌNH
Tên hình | Trang | |
1 | Hình 1.1. Quy trình nghiên cứu của luận án | 14 |
2 | Hình 2.1. Bộ ba bất khả thi | 24 |
xiii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Tên biểu đồ | Trang | |
1 | Biểu đồ 1.1. Dự trữ ngoại hối thế giới giai đoạn 2000 – 2017 | 2 |
2 | Biểu đồ 1.2. Dự trữ ngoại hối Việt Nam giai đoạn 2000 – 2017 | 2 |
3 | Biểu đồ 2.1. Dự trữ ngoại hối các nước đã và đang phát triển giai đoạn 2000 – 2017 | 26 |
4 | Biểu đồ 4.1. Quy mô dự trữ ngoại hối Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 110 |
5 | Biểu đồ 4.2. Dự trữ ngoại hối thực tế theo tháng nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 116 |
6 | Biểu đồ 4.3. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu theo doanh số nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 117 |
7 | Biểu đồ 4.4. Tỷ lệ dự trữ ngoại hối thực tế và nợ nước ngoài ngắn hạn của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 119 |
8 | Biểu đồ 4.5. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu theo nợ nước ngoài ngắn hạn của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 120 |
9 | Biểu đồ 4.6. Tỷ lệ dự trữ ngoại hối thực tế và M2 của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 121 |
10 | Biểu đồ 4.7. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu theo cung tiền rộng M2 của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 122 |
11 | Biểu đồ 4.8. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu theo phương pháp ARA EM của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 124 |
12 | Biểu đồ 4.9. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu dựa theo phương pháp các yếu tố ảnh hưởng đến DTNH của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 138 |
xiv
Tên biểu đồ | Trang | |
13 | Biểu đồ 4.10. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 141 |
14 | Biểu đồ 4.11. GDP thực tế và tiềm năng của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 142 |
15 | Biểu đồ 4.12. Kiểm định tổng tích lũy hiệu chỉnh của phần dư | 149 |
16 | Biểu đồ 4.13. Dự trữ ngoại hối thực tế và tối ưu dựa theo phương pháp chi phí – lợi ích của DTNH của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 | 153 |