BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------
NGUYỄN PHÚC QUÝ THẠNH
TRẠNG THÁI THANH KHOẢN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------
NGUYỄN PHÚC QUÝ THẠNH
TRẠNG THÁI THANH KHOẢN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Mã số | : 9.34.02.01 |
Người hướng dẫn khoa học | : TS. LÊ ĐÌNH HẠC |
: TS. LÊ THẨM DƯƠNG |
Có thể bạn quan tâm!
- Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 2
- Cơ Sở Lý Luận Về Trạng Thái Thanh Khoản, Hiệu Quả Hoạt Động Ngân Hàng, Mối Quan Hệ Giữa Trạng Thái Thanh Khoản Và Hiệu Quả Hoạt Động Ngân
- Phương Pháp Tiếp Cận Nguồn Vốn Và Sử Dụng Vốn
Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể: Tôi tên là: Nguyễn Phúc Quý Thạnh
Sinh ngày 20 tháng 03 năm 1987 – Tại Bình Phước Quê quán : Quảng Nam
Hiện đang công tác tại: Trường đại học Ngân hàng TPHCM
Là nghiên cứu sinh khóa XIX của Trường đại học Ngân hàng TPHCM. Cam đoan đề tài: “TRẠNG THÁI THANH KHOẢN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM”
Mã số: 9.34.02.01
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Đình Hạc và TS. Lê Thẩm Dương
Luận án được thực hiện tại Trường đại học Ngân hàng TPHCM
Luận án chưa từng trình nộp để lấy học vị tiến sĩ tại một trường đại học bất kỳ. Luận án là công trình nghiên cứu riêng của tôi, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ những trích dẫn được dẫn nguồn trong luận án.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi.
Ngoài ra để hoàn thiện luận án tôi đã nhận được sự hướng dẫn giúp đỡ quý báu của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin cảm ơn tập thể giảng viên trường ĐH Ngân hàng TP.HCM đã giảng dạy và cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn người hướng dẫn khoa học TS. Lê Đình Hạc và TS. Lê Thẩm Dương đã hết sức nhiệt tình, sâu sát trong quá trình tôi thực hiện luận án này.
TPHCM, ngày tháng năm 2020
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Nghĩa tiếng nước ngoài | Nghĩa Tiếng Việt | |
ROE | Return On Equity | Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu |
ROA | Return On Assets | Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản |
ROS | Return On Sale | Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần |
C/I | Costs Ratio | Hệ số chi phí |
SFA | Stochastic Frontier Approach | Phương pháp biên ngẫu nhiên |
TFA | Thick Frontier Approach | Phương pháp phân tích TFA |
DFA | Distribution Free Approach | Phương pháp phân tích DFA |
DEA | Data Envelopment Analysis | Phương pháp phân tích bao dữ liệu |
FDH | Free Disposal Hull | Phương pháp xử lý yếu tố tự do FDH |
TE | Technically Efficiency | Hiệu quả kỹ thuật |
AE | Allocative Efficiency | Hiệu quả phân bổ |
CE | Cost Efficiency | Hiệu quả chi phí |
SE | Scale Efficiency | Hiệu quả quy mô |
PPF | Production Possibility Frontier | Đường giới hạn khả năng sản xuất |
DMUs | Decision Making Units | Các đơn vị ra quyết định |
CCR | Charnes, Cooper and Rhodes | Mô hình CCR |
BCC | Banker, Charnes and Cooper | Mô hình BCC |
SBM | Slack – based measures model | Mô hình SBM |
CRS | Constant returns to scale | Hiệu quả không đổi theo |
quy mô | ||
VRS | Variable Returns to Scale | Hiệu quả thay đổi tùy thuộc vào quy mô |
PTE | Pure Technical Efficiency | hiệu quả kỹ thuật thuần |
RE | Revenue efficiency | Hiệu quả doanh thu |
SPE | Standard profit efficiency | Hiệu quả lợi nhuận tiêu chuẩn |
APE | Alternative profit efficiency | Hiệu quả lợi nhuận tùy chọn |
NPLs | Non – Performing Loans | Nợ xấu |
GMM | General Method of Moments | Phương pháp hồi quy mô – men tổng quát |
Tobit | Phương pháp hồi quy kiểm duyệt | |
OLS | Ordinary Least Square | Phương pháp bình phương nhỏ nhất |
2SLS | 2 Stage Least Square | Phương pháp hồi quy hai giai đoạn |
PVAR | Panel Vector Autoregression | Mô hình tự hồi quy véc tơ dữ liệu bảng |
NLP | Net Liquidity Position | Trạng thái thanh khoản ròng |
NHTM | Ngân hàng thương mại | |
TT | Thông tư | |
TTTK | ||
HQHĐ | Hiệu quả hoạt động | |
ALCO | Asset – Liability Committee | Hội đồng quản lý tài sản nợ -có |
NH | Ngân hàng |
DANH MỤC BẢNG
Thứ tự bảng | Tên bảng | Trang | |
1 | Bảng 1.1 | Ước lượng trạng thái thanh khoản ròng của ngân hàng | 16 |
2 | Bảng 2.1 | Tổng hợp các nghiên cứu về đo lường hiệu quả ngân hàng | 39 |
3 | Bảng 2.2 | Tổng hợp các nghiên cứu về các nhân tố tác động đến HQHĐ NH | 42 |
4 | Bảng 3.1 | Mô tả chi tiết các biến trong mô hình hồi quy Tobit | 58 |
5 | Bảng 3.2 | Các ngân hàng thương mại (DMUs) trong mẫu nghiên cứu | 63 |
6 | Bảng 3.3 | Số lượng các ngân hàng trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 2007-2017 | 64 |
7 | Bảng 4.1 | Bốn nhóm Ngân hàng thương mại Việt Nam | 69 |
8 | Bảng 4.2 | Thực trạng hệ thống NHTM Việt Nam năm 2017 | 70 |
9 | Bảng 4.3 | Tổng hợp chỉ số thanh khoản nhanh của hệ thống các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 - 2017 | 80 |
10 | Bảng 4.4 | Thống kê mô tả các biến trong mô hình phân tích nhân tố tác động | 83 |
11 | Bảng 4.5 | Xem xét tính tương quan giữa các biến độc lập | 84 |
12 | Bảng 4.6 | Kết quả phân tích hồi quy với biến phụ thuộc là DEA_TE | 84 |
13 | Bảng 4.7 | Thống kê mô tả các biến trong ước lượng D- GMM | 86 |
14 | Bảng 4.8 | Kết quả ước lượng bằng D-GMM lDEA_TE | 87 |
15 | Bảng 4.9 | Kết quả ước lượng bằng phương pháp D – GMM lLATA | 88 |
DANH MỤC HÌNH
Thứ tự hình | Tên biểu đồ | Trang | |
1 | Hình 1.1 | Mô hình quản trị thanh khoản | 13 |
2 | Hình 1.2 | Hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả phân bổ | 20 |
3 | Hình 1.3 | Lợi thế quy mô và đường cong chi phí | 22 |
4 | Hình 1.4 | Hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô | 22 |
5 | Hình 3.1 | Mô hình theo ba cách tiếp cận | 53 |
6 | Hình 3.2 | Hiệu quả kỹ thuật theo định hướng đầu vào | 54 |
7 | Hình 3.3 | Hiệu quả kỹ thuật theo định hướng đầu ra | 55 |
8 | Hình 4.1 | Top 10 NHTM có VCSH lớn nhất | 72 |
9 | Hình 4.2 | Top 10 NHTM có tổng tài sản lớn nhất | 73 |
10 | Hình 5.1 | Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam đến 31/12/2017 | 94 |
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt i
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ biểu đồ iii
MỤC LỤC VI
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 3
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 5
5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 5
6. KHUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 7
7. BỐ CỤC CỦA LUẬN ÁN 8
II. NỘI DUNG 9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRẠNG THÁI THANH KHOẢN, HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG, MỐI QUAN HỆ GIỮA TRẠNG THÁI THANH KHOẢN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG 9
1.1. TỔNG QUAN VỀ TRẠNG THÁI THANH KHOẢN CỦA CÁC NHTM 9
1.1.1. Thanh khoản ngân hàng 9
1.1.2 Trạng thái thanh khoản 10