PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dân số và phân bổ dân cư tỉnh Phú Yên năm 2013
Diện tích (km2) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km2) | Phân theo giới | Phân theo thành thị, nông thôn | |||
Nam | Nữ | Thành thị | Nông thôn | ||||
Tổng số | 5.060 | 883.184 | 175 | 442.066 | 441.118 | 205.213 | 677.971 |
TP Tuy Hòa | 107 | 156.903 | 1.466 | 77.639 | 79.264 | 126.313 | 30.590 |
TX Sông Cầu | 489 | 100.468 | 205 | 50.546 | 49.922 | 30.729 | 69.739 |
H.Đồng Xuân | 1.069 | 59.365 | 56 | 30.044 | 29.321 | 9.463 | 49.902 |
H.Tuy An | 415 | 124.043 | 299 | 61.845 | 62.198 | 8.625 | 115.418 |
H.Phú Hòa | 264 | 105.492 | 400 | 52.679 | 52.813 | 9.303 | 96.189 |
H.Sơn Hòa | 952 | 55.366 | 58 | 27.956 | 27.410 | 10.007 | 45.359 |
H.Sông Hinh | 887 | 46.442 | 52 | 23.508 | 22.934 | 10.773 | 35.669 |
H.Tây Hòa | 609 | 118.205 | 194 | 59.251 | 58.954 | - | 118.205 |
H.Đông Hòa | 268 | 116.900 | 436 | 58.598 | 58.302 | - | 116.900 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Phú Yên - 18
- Bản Đồ Tổ Chức Lãnh Thổ Du Lịch Tỉnh Phú Yên Đến Năm 2020, Tầm Nhìn Năm 2030
- Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Phú Yên - 20
- Tiềm Năng Du Lịch Của Đầm Phá Ven Biển Phú Yên
- Những Lễ Hội, Văn Hóa Văn Nghệ Dân Giang Tiêu Biểu Ở Phú Yên
- Đánh Giá Tài Nguyên Sinh Khí Hậu Phục Vụ Du Lịch
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Phú Yên, năm 2014
Phụ lục 2: Tiềm năng du lịch của bãi biển Phú Yên
Bãi biển | Phân bố | Thông tin cơ bản | Tình trạng tài nguyên | |
1 | Bãi Bàu | Xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 105 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,42 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt | Đã hình thành khu du lịch sinh thái tự nhiên biển với nhiều loại hình du |
độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | lịch | |||
2 | Bãi Bàng | Thôn 2, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 190 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,42 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Đã có một số dịch vụ phục vụ tắm biển, ăn uống, dã ngoại |
3 | Bãi Rạng | Thôn 2, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 170 m Độ dốc bãi: 1,39 % Độ cao sóng: 0,42 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Đã có một số cơ sở đầu tư kinh doanh dịch vụ du lịch |
4 | Bãi Nồm | Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 630 m Độ dốc bãi: 0,45 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
5 | Bãi biển Thôn 4 | Thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông | Chiều rộng bãi: 2500 m Độ dốc bãi: 0,43 % Độ cao sóng: 0,7 m | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
Cầu | Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | |||
6 | Bãi biển Thôn 2 | Thôn 2, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 200 m Độ dốc bãi: 0,43 % Độ cao sóng: 0,7 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
7 | Bãi Tràm | Thôn Hòa Thạnh, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 600 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,4 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Hiện đang triển khai đầu tư khu du lịch và kinh doanh một số dịch vụ du lịch |
8 | Bãi Long Hải | Thôn Long Hải, thị trấn Sông Cầu, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 120 m Độ dốc bãi: 0,45 % Độ cao sóng: 0,7 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
Bãi Tiên | Xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 70 m Độ dốc bãi: 0,3 % Độ cao sóng: 0,1 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Có các nhà hàng với nhiều loại đặc sản | |
10 | Bãi Từ Nham | Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 800 m Độ dốc bãi: 0,45 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
11 | Bãi Ôm | Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 306 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
12 | Bãi tắm trên đảo Nhất Tự Sơn | Thôn Mỹ Thành, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 30 m Độ dốc bãi: 0,48 % Độ cao sóng: 0,4 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn | Hiện có một số dịch vụ phục vụ ăn uống, tắm biển, dã |
Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27, 3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | ngoại | |||
13 | Bãi Vũng Lắm | Xã Xuân Thọ, thị xã Sông Cầu | Chiều rộng bãi: 70 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,25 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
14 | Bãi gần Gành Đá Đĩa | Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An | Chiều dài: 3 km Chiều rộng bãi: 120 m Độ dốc bãi: 0,37 % Độ cao sóng: 0,9 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
15 | Bãi Phú Thường | Thôn Phú Thường, xã An Hòa, huyện Tuy An | Chiều rộng bãi: 475 m Độ dốc bãi: 0,37 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
16 | Bãi Súng | Thôn Giai | Chiều rộng bãi: 60 m | Còn hoang |
Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An | Độ dốc bãi: 0,37 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | sơ, chưa khai thác | ||
17 | Bãi Xép | Thôn Mỹ Quang Bắc, xã An Chấn, huyện Tuy An | Chiều rộng bãi: 250 m Độ dốc bãi: 0,47 % Độ cao sóng: 0,7 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
18 | Bãi tắm trên Hòn Lao Mái Nhà | Xã An Hải, huyện Tuy An | Chiều rộng bãi: 70 m Độ dốc bãi: 1,95 % Độ cao sóng: 0,9 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 26,8 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
19 | Bãi tắm trên hòn Yến | Xã An Hòa, huyện Tuy An | Chiều rộng bãi: 60 m Độ dốc bãi: 0,74 % Độ cao sóng: 0,9 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | ||||
20 | Bãi biển Tuy Hòa | Phường 6 và 7, TP.Tuy Hòa | Chiều rộng bãi: 200 m Độ dốc bãi: 0,54 % Độ cao sóng: 0,75 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,9 0C | Đã được quy hoạch thành trung tâm du lịch của tỉnh và đang triển khai nhiều dự án đầu tư |
21 | Bãi Long Thủy | Xã An Phú, TP.Tuy Hòa | Chiều rộng bãi: 200 m Độ dốc bãi: 0,37 % Độ cao sóng: 0,5 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,1 0C | Đã đưa vào khai thác nhưng chưa có nhiều dịch vụ |
22 | Bãi Môn | Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa | Chiều rộng bãi: 167 m Độ dốc bãi: 0,35 % Độ cao sóng: 0,67 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,7 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
23 | Bãi tắm trên đảo Hòn Nưa | Thôn Vũng Rô, xã Hòa Xuân Nam, | Chiều rộng bãi: 60 m Độ dốc bãi: 1,21 % Độ cao sóng: 0,9 m | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
huyện Đông Hòa | Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,7 0C | |||
24 | Bãi Bàng | Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa | Chiều rộng bãi: 40 m Độ dốc bãi: 0,54 % Độ cao sóng: 0,59 m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước trong, nhiệt độ trung bình 27,3 0C Nhiệt độ không khí trung bình: 28,7 0C | Còn hoang sơ, chưa khai thác |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên, năm 2012.
Phụ lục 3: Các đảo tiêu biểu ở Phú Yên
Diện tích (km2) | Vị trí | |
Hòn Lao Mái Nhà | 1,51 | phía đông An Hải - Tuy An |
Hòn Yến | 0,01 | phía đông An Hoà - Tuy An |
Hòn Chùa | 0,22 | phía đông An Chấn - Tuy An |
Hòn Than | 0,01 | phía đông An Chấn - Tuy An |
Hòn Dứa | 0,02 | phía đông An Phú - Tuy An |
Hòn Khô | 0,015 | phía đông Hoà Hiệp Nam - Đông Hoà |
Hòn Nưa | 0,6 | phía đông Vũng Rô - Đông Hoà |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên, năm 2012.