Danh Mục Chứng Từ Liên Quan Đến Chứng Từ Vật Tư

Phụ lục 2.2: Danh mục chứng từ liên quan đến chứng từ vật tư


TT

TÊN CHỨNG TỪ

Số hiệu

chứng từ

1

Giấy bảo hỏng, mất công cụ, dụng cụ

C22-HD

2

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm,

hàng hóa

C23-HD

3

Bảng kê mua hàng

C24-HD

4

Phiếu giao nhận NLVL, CCDN

C26-HD

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán tại Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường - 14

Bộ Y tế

Viện Sức khỏe nghề nghiệp

và môi trường

MS: 12D,13D/BV-01

Số: ………………...


BIÊN BẢN KIỂM NHẬN HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO

Ngày … tháng … năm 201..

- Tổ kiểm kê gồm có:

1. Nguyễn Thị Mai Hoa Chức danh: Nhân viên phòng Tài chính – Kế toán


2. Đào Hồng Nhung Chức danh: Nhân viên phòng Vật tư – Trang thiết bị


3. Nguyễn Thị Thanh Hải Chức danh: Nhân viên khoa Vệ sinh và An toàn lao động



4. Lê Ngọc Anh

Chức danh: Nhân viên giao hàng Công ty TNHH Phát triển Biển Xanh

- Đã kiểm kê tại: ……………..……lúc........ giờ....... ngày....... tháng........ năm ……..

- Kết quả như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng



TT


Tên hóa chất, vật tư,

quy cách đóng gói


Đơn vị

Số kiểm soát

Nước sản xuất

Số lượng


Hỏng vỡ


Ghi chú

Sổ

sách


Thực tế

1

2

3

4

5

6

7

8

9






































Ý kiến đề xuất:.........................................................................................................

............................................................................................................................................

THÀNH VIÊN THƯ KÝ PHÒNG VT - TTB

Phụ lục 2.3: Danh mục chứng từ về chỉ tiêu lao động - tiền lương


STT

Tên chứng từ

Phụ lục số

1

Bảng chấm công

C01a-HD

2

Bảng chấm công làm thêm giờ

C01b-HD

3

Giấy báo làm thêm giờ

C01c-HD

4

Bảng thanh toán tiền lương

C02a-HD

5

Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm

C02b-HD

6

Giấy đi đường

C06-HD

7

Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

C07-HD

8

Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm

C08-HD

9

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài

C09-HD

10

Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán

C10-HD

11

Bảng kê thanh toán công tác phí

C12-HD

Đơn vị: ………………… Bộ phận: ………………

Mẫu số 01b - LĐTL

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày

26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Số:…………..

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ

Tháng….năm….



Số

TT


Họ và tên

Ngày trong tháng

Cộng giờ làm thêm


1


2



31

Ngày làm

việc

Ngày thứ bảy, chủ

nhật

Ngày lễ, tết

Làm

đêm

A

B

1

2

31

32

33

34

35











Cộng









Ký hiệu chấm công

NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ …. đến giờ)

NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …. đến giờ)

NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …. đến giờ)

Đ: Làm thêm buổi đêm


..........., ngày...tháng...năm...

Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm

(Ký, họ tên)

Người chấm công

(Ký, họ tên)

Người duyệt

(Ký, họ tên)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

PHIẾU ĐĂNG KÝ LÀM THÊM GIỜ

Tháng....... năm.....

Tên đơn vị:............................................................ bố trí nhân sự làm thêm giờ

Họ và tên cán bộ làm thêm giờ: ............................................................................ Chức vụ ......................................................................................................................

Thời giam làm thêm: ..................................................................................................

Nội dung công việc: ..................................................................................................

..............................................................................................................................................

.........., ngày.....tháng.....năm....

PHÒNG

TỔ CHỨC–HÀNHCHÍNH

TRƯỞNG ĐƠNVỊ CÁN BỘ LÀM THÊM GIỜ


Đơn vị: Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường Mẫu số C10 - HD

Bộ phận:

Mã đơn vị SDNS: 1057542

BẢNG THANH TOÁN LÀM THÊM GiỜ

Ngày 20 tháng 5 năm 2020



T T


Họ và tên


Hệ số lương

Hệ số PC

chức vụ


Cộn g hệ số


Tiền lương tháng


Mức lương

Làm thêm

ngày làm việc

Làm thêm ngày

thứ bảy, chủ nhật

Làm thêm

ngày lễ, tết


Số tiền được nhận (đ)


Số tài khoản


Tên ngân hàng

Ngày

Giờ

Số giờ

Thành

tiền

Số giờ

Thành

tiền

Số giờ

Thành

tiền

A

B

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14



1

Đinh Xuân

Ngôn

5,42

0,50

5,92

8.820.800

441.040

55.130

0


-

12


1.323.120




1.323.120

21610000364151

Ngân hàng BIDV

2

Nguyễn Đình

Trung


5,42


0,60


6,02


8.969.800


448.490


56.061



-


8


896.980




896.980


21110009866668

Ngân hàng BIDV

3

Đỗ Phương Hiền


3,66


0,50


4,16


6.198.400


309.920


38.740


10


581.100


16


1.239.680




1.820.780


12410000008848

Ngân hàng BIDV

4

Hà Lan

Phương


4,40


0,50


4,90


7.301.000


365.050


45.631



-


12


1.095.150




1.095.150


12410000070704

Ngân hàng BIDV

5

Lê Minh Hạnh


3,99


0,50


4,49


6.690.100


334.505


41.813



-


8


669.010




669.010


12410000070670

Ngân hàng BIDV


Cộng













5.805.040



Tổng số tiền ( Viết bằng chữ: Năm triệu tám trăm linh năm nghìn không trăm bốn mươi đồng./.)

Hà Nội, ngày tháng năm 2020

Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Viện trưởng

Phụ lục 2.4: Danh mục chứng từ của nghiệp vụ liên quan đến sử dụng NSNN



TT


TÊN CHỨNG TỪ

Số hiệu chứng từ

1

Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản

C2-02a/NS

2

Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt

C2-02a/NS

3

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

C3-02/NS

4

Giấy rút vốn đầu tư

C2-12/NS

5

Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước

C4-09/NS

Mẫu số: C2-02a/NS

Không ghi vào

khu vực này

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính) Số:……………..

Năm NS:……….

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Thực chi Tạm ứng Ứng trước chưa đủ đk thanh toán Ứng trước đủ đk thanh toán

Chuyển khoản Tiền mặt tại KB Tiền mặt tại NH


Đơn vị rút dự toán: Mã ĐVQHNS: 1057542 Tài khoản: Tại KBNN:

Tên CTMT, DA:

Mã CTMT, DA:



Nội dung thanh toán

Mã NDKT

chương

ngành KT

nguồn

NSNN


Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)













Tổng cộng


Số CKC, HĐK: Số CKC, HĐTH:

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: Có TK: Nợ TK: Có TK: Nợ TK: Có TK:

Mã ĐBHC: ....................

Tổng số tiền ghi bằng chữ:. ..............................................

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………

Tài khoản: ..................................................................................................................................................

Tại KBNN (NH):........................................................................................................................

Hoặc người nhận tiền: ...........................................................................................................................

Số CMND:..................................... Cấp ngày: .................................Nơi cấp: ..................................


Bộ phận kiểm soát của KBNN


Đơn vị sử dụng ngân sách

Ngày …. tháng …. năm ….


Ngày …. tháng …. năm ….

Kiểm soát Phụ trách

(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị



Người nhận tiền Ngày…tháng…năm (Ký, ghi rò họ tên)


KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Thanh toán ngày … tháng … năm …

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/06/2022