Đánh Giá Rủi Ro An Toàn Sức Khoẻ Nghề Nghiệp Cho Người Lao Động Làm Việc Tại Các Máy, Thiết Bị Gia Công Cơ Khí Tại Phân Xưởng Hàn Dập Công Ty Honda


Tổng hợp đánh giá mức độ rủi ro dựa vào công thức:


Mức độ rủi ro = Mức độ thương tật *Khả năng phát sinh

Nguồn: tác giả

Bảng 3.4: Mức đánh giá rủi ro



Mức độ thương tật

1

2

3

4

Khả năng phát sinh

1

1

2

3

4

2

2

4

6

8

3

3

6

9

12


4

4

8

12

16

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.

Đánh giá rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam - 10

Nguồn: tác giả

Quan điểm ưu tiên triển khai đối sách:

Bảng 3.5: Bảng quan điểm ưu tiên triển khai đối sách



Cấp độ rủi ro

Quan điểm ngăn ngừa và thiết lập đối sách


(1÷2)


Không thể cho phép

Ngay lập tức dừng vận hành. Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Chỉ vận hành lại khi đã hoàn thành các đối sách được cấp trên phê duyệt.

(3)

Có vấn đề nghiêm trọng

Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang

bị phương tiện bảo vệ cá nhân nhanh nhất có thể.

(4÷6)


Có vấn đề

Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.

(8÷9)


Có thể cho phép


Có thể chỉ cần thực hiện đối sách mềm.

(12÷16)

Không cần đối sách


Hướng dẫn chú ý khi thực hiện công việc

Nguồn: tác giả


Trình tự ưu tiên thực hiện các đối sách:


1. Đối sách cứng

Biện pháp kỹ thuật

Tự động hóa các quá trình sản xuất Thay đổi phương pháp công nghệ Thay thế nguyên, nhiên, vật liệu Cách ly, che chắn, cover

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Bổ sung thiết bị cơ cấu dừng hoạt động khi có thâm nhập (interlock, sensor, cơ cấu AT, thiết bị điều khiển...)


Đảm bảo tình trạng không còn năng lượng tồn trữ (quán tính quay, điện tích)



2. Đối sách mềm


Cảnh báo nguy hiểm

Tổ chức lao động

Kiểm định AT; kiểm tra, bảo dưỡng...

Cảnh báo bằng hình ảnh, âm thanh: Đèn, còi, biển cảnh báo, màu sơn...


3S, lau dọn phát hiện các bất thường của máy móc, thiết bị...


Bố trí nơi làm việc, không gian làm việc (ánh sánh, nền xưởng, âm thanh, thông gió, ...)


Biện pháp tính đến sự phù hợp với nhân viên: tuổi, giới tính, sức khỏe, kinh nghiệm...


3. Đối sách trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Bổ sung vào: Tiêu chuẩn công việc, tài liệu đào tạo, nội quy quy định...


Đào tạo, hướng dẫn, giám sát, nhắc nhở


Sơ đồ 3.1: Trình tự ưu tiên thực hiện các đối sách

Nguồn: tác giả


3.2. Đánh giá rủi ro an toàn sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam

Bảng 3.6: Bảng đánh giá rủi ro cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập



Stt


Tên thiết bị


Loại công việc (*)


Thao tác


Nguồn phát sinh rủi ro


Điều kiện làm việc


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách

Mức độ thương tật

Khả năng

phát sinh

Cấp độ rủi ro


1


Máy hàn robot, máy hàn laser


a


Bật máy hàn


Rò rỉ điện

Trang bị đầy đủ BHLĐ Đeo găng tay, Dùng tay phải vặn tay Át từ

trái sang phải


Điện giật


3


3


9


a

Cầm chi tiết từ xe để đưa vào công đoạn gia

công


Va chạm, rơi đổ


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Rơi thiết bị


3


3


9


a


Gá ghép chi tiết vào Jig


Va chạm, rơi đổ

Trang bị đầy đủ BHLĐ Tập trung trong khi thao

tác


Rơi thiết bị


3


4


12


1


Máy hàn robot, máy hàn laser


a

Đóng pitton kẹp sản phẩm


Kẹp cuốn, cán kéo

Trang bị đầy đủ BHLĐ Không tự ý vô hiệu hóa nút

bấm.


Kẹp tay vào thiết bị


3


4


12


a

Bấm nút đóng cửa (cửa tự động đóng)


Kẹp cuốn, cán kéo

Trang bị đầy đủ BHLĐ Không đứng vào vị trí hành trình lên xuống

cửa.


Kẹp tay vào cửa


2


3


6



Stt


Tên thiết bị


Loại công việc (*)


Thao tác


Nguồn phát sinh rủi ro


Điều kiện làm việc


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách

Mức độ thương tật

Khả năng phát

sinh

Cấp độ rủi ro


a


Cửa tự động mở


Kẹp cuốn, cán kéo

Trang bị đầy đủ BHLĐ Không đứng vào vị trí hành trình lên xuống

cửa.


Kẹp tay vào cửa


2


4


8


1


Máy hàn robot, máy hàn laser


a


Mở piston


Kẹp cuốn, cán kéo

Trang bị đầy đủ BHLĐ Không tự ý vô hiệu hóa nút bấm.


Kẹp tay vào thiết bị


3


4


12


a


Lấy sản phẩm


Va chạm, nhiệt, tiếng ồn

Trang bị đầy đủ BHLĐ, kính BHLĐ

Không cầm vào vị trí vừa

hàn xong


Bỏng do mối hàn


3


3


9


2


Máy hàn tig


c

Xách máy ra vị trí làm việc


Va chạm, rơi đổ


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Rơi thiết bị


3


3


9


c

Điều chỉnh chế độ hàn


Rò rỉ điện

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay


Điện giật


3


3


9


2


Máy hàn tig


c


Hàn chi tiết


Sỉ hàn

Mo hàn, khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ

Bỏng do sỉ hàn nóng bắn

vào


3


3


9


Khói hàn, hồ quang


Mo hàn, khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ

Giảm thị lực, ảnh hưởng đến hô hấp nếu tiếp xúc

trong thời


3


4


12



Stt


Tên thiết bị


Loại công việc (*)


Thao tác


Nguồn phát sinh rủi ro


Điều kiện làm việc


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách

Mức độ thương tật

Khả năng phát

sinh

Cấp độ rủi ro



gian dài





c


Kiểm tra mối hàn


Khói hàn

khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ

Ảnh hưởng đến hô

hấp


3


4


12


3


Máy dập


a

Để chi tiết vào khuôn

Va chạm, rơi đổ, cạnh sắc

nhọn


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Rơi thiết bị, đứt tay


3


3


9


3


Máy dập


a


Khởi động máy


Rò rỉ điện, tiếng ồn


Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay, nút tai chống ồn


Điện giật


3


3


9


a


Lấy sản phẩm


Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay


Đứt tay


2


3


6


4


Máy cắt CNC


a

Khởi động

máy


Rò rỉ điện

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay


Điện giật


3


3


9


a

Chuyển vật liệu lên gá

kẹp


Cạnh sắc nhọn


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Đứt tay


3


3


9


a

Di chuyển lưỡi cắt gần bề

mặt phôi


Vật văng bắn, Tiếng ồn


Trang bị đầy đủ BHLĐ, kính BHLĐ


Phoi bắn vào mắt


2


3


6


4

Máy cắt

CNC


a

Tháo kẹp và lấy

chi tiết

Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ


Đứt tay


3


3


9



Stt


Tên thiết bị


Loại công việc (*)


Thao tác


Nguồn phát sinh rủi ro


Điều kiện làm việc


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách

Mức độ thương tật

Khả năng phát

sinh

Cấp độ rủi ro


a

Vệ sinh phôi thừa và nước

làm mát


Phoi sắt, dầu mỡ


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Trơn trượt


3


4


12


5


Máy cắt cầm tay


c

Xách máy ra vị trí làm

việc


Va chạm, rơi đổ


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Rơi thiết bị


3


3


9


c


Khởi động máy


Rò rỉ điện, tiếng ồn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay BHLĐ, kính

BHLĐ


Điện giật


3


3


9


c

Di chuyển lưỡi cắt gần bề mặt chi

tiết


Vật văng bắn


Trang bị đầy đủ BHLĐ


Phoi bắn vào mắt


2


3


6


5

Máy cắt cầm

tay


c

Kiểm tra chi tiết đã cắt


Phoi sắt


Trang bị đầy đủ BHLĐ

Có thể bị cạnh sắc nhọn cứa


3


3


9


6


Máy khoan


a


Bật điện nguồn


Rò điện

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi tắt

át


Có thể bị điện giật


3


3


9


a

Kẹp cố định chi tiết


Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi

cầm chi tiết

Cạnh sắc nhọn cứa đứt tay


3


3


9


a


Lắp mũi khoan


Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi

lắp mũi khoan

Cạnh sắc nhọn có thể cứa

đứt tay


3


3


9

a

Chọn tốc

độ

Không

Trang bị đầy

đủ BHLĐ

Không có

rủi ro

3

4

12



Stt


Tên thiết bị


Loại công việc (*)


Thao tác


Nguồn phát sinh rủi ro


Điều kiện làm việc


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách

Mức độ thương tật

Khả năng phát

sinh

Cấp độ rủi ro


6


Máy khoan


a


Khoan chi tiết


Phoi, mũi khoan

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo kính khi khoan

chi tiết

Phoi, Tool vỡ văng bắn


3


3


9


a


Tháo chi tiết

Phoi, cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi

cầm chi tiết

Phoi, cạnh sắc nhọn cứa


3


3


9


a

Gọt ba via

Bavia, cạnh sắc

nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ

Bavia, cạnh sắc

nhọn cứa


2


3


6


a


Vệ sinh khu vực máy


Phoi sắt, dầu mỡ

Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi vệ sinh, đi giày

BHLĐ

Trơn trượt ngã, phoi cứa vào tay


3


4


12


7


Máy ép thuỷ lực


a

Đưa chi tiết vào máy

Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ


Đứt tay


3


3


9


a

Khởi động máy

Rò rỉ điện, kẹp cuốn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay

Điện giật, kẹp tay


2


3


6


a

Lấy sản phẩm

Cạnh sắc nhọn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay


Đứt tay


3


3


9


8


Băng chuyề n, băng tải


a

Khởi động băng tải

Rò rỉ điện, kẹp cuốn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay

Điện giật, kẹp tay


2


3


6


a

Để chi tiết lên băng tải


Kẹp cuốn

Trang bị đầy đủ BHLĐ,

găng tay, , đi

giày BHLĐ


Kẹp tay


2


3


6

(*) Loại công việc: a, Công việc thường xuyên; b, Công việc tạm thời; c, Công việc không thường xuyên; d, Công việc bất thường

Nguồn: Khảo sát của tác giả


3.3. Đề suất áp dụng giải pháp giảm thiểu rủi ro an toàn sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam

Bảng 3.7: Bảng đối sách giảm thiểu rủi ro người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập


Stt


Tên thiết bị


Thao tác


Nội dung rủi ro

Đánh giá rủi ro trước đối sách


Nội dung đối sách

Sau đối sách

Mức độ

thương tật

Khả năng

phát sinh

Cấp độ

rủi ro

Mức độ

thương tật

Khả năng

phát sinh

Cấp độ

rủi ro


1


Máy hàn robot, máy hàn laser


Bật máy hàn

Điện giật


3


3


9

Sử dụng găng tay

sợi khô


3


4


12


Cầm chi tiết từ xe để đưa vào công đoạn gia công


Rơi thiết bị


3


3


9

Đào tạo, cập nhật TCCV

sử dụng 2 tay để cầm chi

tiết


3


4


12


Bấm nút đóng cửa (cửa tự động đóng)


Kẹp tay vào cửa


2


3


6

Lắp đặt 2 nút đóng cửa

cùng lúc


3


4


12


1


Máy hàn robot, máy hàn laser


Cửa tự động mở


Kẹp tay vào cửa


3


3


9

Đào tạo, cập nhật TCCV

đứng cách cửa

0,2m


3


4


12


Lấy sản phẩm


Bỏng do mối hàn


3


3


9

Đào tạo, cập nhật TCCV

quy định vị

trí cầm


3


4


12

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/10/2023