Tổng hợp đánh giá mức độ rủi ro dựa vào công thức:
Mức độ rủi ro = Mức độ thương tật *Khả năng phát sinh
Nguồn: tác giả
Bảng 3.4: Mức đánh giá rủi ro
Mức độ thương tật | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Khả năng phát sinh | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | 2 | 4 | 6 | 8 | |
3 | 3 | 6 | 9 | 12 | |
4 | 4 | 8 | 12 | 16 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát Về Công Tác Kỹ Thuật An Toàn Tại Phân Xưởng Hàn Dập
- Số Tai Nạn Lao Độngxảy Ra Tại Phân Xưởng Hàn Dập Qua Các Năm 2015- 2019
- Đánh Giá Hiệu Quả Công Tác An Toàn Vệ Sinh Lao Động.
- Đánh giá rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam - 11
- Đánh giá rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
Nguồn: tác giả
Quan điểm ưu tiên triển khai đối sách:
Bảng 3.5: Bảng quan điểm ưu tiên triển khai đối sách
Quan điểm ngăn ngừa và thiết lập đối sách | ||
(1÷2) | Không thể cho phép | Ngay lập tức dừng vận hành. Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Chỉ vận hành lại khi đã hoàn thành các đối sách được cấp trên phê duyệt. |
(3) | Có vấn đề nghiêm trọng | Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân nhanh nhất có thể. |
(4÷6) | Có vấn đề | Thiết lập đối sách cứng, mềm hoặc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. |
(8÷9) | Có thể cho phép | Có thể chỉ cần thực hiện đối sách mềm. |
(12÷16) | Không cần đối sách | Hướng dẫn chú ý khi thực hiện công việc |
Nguồn: tác giả
Trình tự ưu tiên thực hiện các đối sách:
1. Đối sách cứng
Biện pháp kỹ thuật
Tự động hóa các quá trình sản xuất Thay đổi phương pháp công nghệ Thay thế nguyên, nhiên, vật liệu Cách ly, che chắn, cover
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Bổ sung thiết bị cơ cấu dừng hoạt động khi có thâm nhập (interlock, sensor, cơ cấu AT, thiết bị điều khiển...)
Đảm bảo tình trạng không còn năng lượng tồn trữ (quán tính quay, điện tích)
2. Đối sách mềm
Cảnh báo nguy hiểm
Tổ chức lao động
Kiểm định AT; kiểm tra, bảo dưỡng...
Cảnh báo bằng hình ảnh, âm thanh: Đèn, còi, biển cảnh báo, màu sơn...
3S, lau dọn phát hiện các bất thường của máy móc, thiết bị...
Bố trí nơi làm việc, không gian làm việc (ánh sánh, nền xưởng, âm thanh, thông gió, ...)
Biện pháp tính đến sự phù hợp với nhân viên: tuổi, giới tính, sức khỏe, kinh nghiệm...
3. Đối sách trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
Bổ sung vào: Tiêu chuẩn công việc, tài liệu đào tạo, nội quy quy định...
Đào tạo, hướng dẫn, giám sát, nhắc nhở
Sơ đồ 3.1: Trình tự ưu tiên thực hiện các đối sách
Nguồn: tác giả
3.2. Đánh giá rủi ro an toàn sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam
Bảng 3.6: Bảng đánh giá rủi ro cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập
Tên thiết bị | Loại công việc (*) | Thao tác | Nguồn phát sinh rủi ro | Điều kiện làm việc | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | |||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||||
1 | Máy hàn robot, máy hàn laser | a | Bật máy hàn | Rò rỉ điện | Trang bị đầy đủ BHLĐ Đeo găng tay, Dùng tay phải vặn tay Át từ trái sang phải | Điện giật | 3 | 3 | 9 |
a | Cầm chi tiết từ xe để đưa vào công đoạn gia công | Va chạm, rơi đổ | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Rơi thiết bị | 3 | 3 | 9 | ||
a | Gá ghép chi tiết vào Jig | Va chạm, rơi đổ | Trang bị đầy đủ BHLĐ Tập trung trong khi thao tác | Rơi thiết bị | 3 | 4 | 12 | ||
1 | Máy hàn robot, máy hàn laser | a | Đóng pitton kẹp sản phẩm | Kẹp cuốn, cán kéo | Trang bị đầy đủ BHLĐ Không tự ý vô hiệu hóa nút bấm. | Kẹp tay vào thiết bị | 3 | 4 | 12 |
a | Bấm nút đóng cửa (cửa tự động đóng) | Kẹp cuốn, cán kéo | Trang bị đầy đủ BHLĐ Không đứng vào vị trí hành trình lên xuống cửa. | Kẹp tay vào cửa | 2 | 3 | 6 |
Tên thiết bị | Loại công việc (*) | Thao tác | Nguồn phát sinh rủi ro | Điều kiện làm việc | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | |||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||||
a | Cửa tự động mở | Kẹp cuốn, cán kéo | Trang bị đầy đủ BHLĐ Không đứng vào vị trí hành trình lên xuống cửa. | Kẹp tay vào cửa | 2 | 4 | 8 | ||
1 | Máy hàn robot, máy hàn laser | a | Mở piston | Kẹp cuốn, cán kéo | Trang bị đầy đủ BHLĐ Không tự ý vô hiệu hóa nút bấm. | Kẹp tay vào thiết bị | 3 | 4 | 12 |
a | Lấy sản phẩm | Va chạm, nhiệt, tiếng ồn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, kính BHLĐ Không cầm vào vị trí vừa hàn xong | Bỏng do mối hàn | 3 | 3 | 9 | ||
2 | Máy hàn tig | c | Xách máy ra vị trí làm việc | Va chạm, rơi đổ | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Rơi thiết bị | 3 | 3 | 9 |
c | Điều chỉnh chế độ hàn | Rò rỉ điện | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Điện giật | 3 | 3 | 9 | ||
2 | Máy hàn tig | c | Hàn chi tiết | Sỉ hàn | Mo hàn, khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ | Bỏng do sỉ hàn nóng bắn vào | 3 | 3 | 9 |
Khói hàn, hồ quang | Mo hàn, khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ | Giảm thị lực, ảnh hưởng đến hô hấp nếu tiếp xúc trong thời | 3 | 4 | 12 |
Tên thiết bị | Loại công việc (*) | Thao tác | Nguồn phát sinh rủi ro | Điều kiện làm việc | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | |||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||||
gian dài | |||||||||
c | Kiểm tra mối hàn | Khói hàn | khẩu trang, Trang bị đầy đủ BHLĐ | Ảnh hưởng đến hô hấp | 3 | 4 | 12 | ||
3 | Máy dập | a | Để chi tiết vào khuôn | Va chạm, rơi đổ, cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Rơi thiết bị, đứt tay | 3 | 3 | 9 |
3 | Máy dập | a | Khởi động máy | Rò rỉ điện, tiếng ồn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay, nút tai chống ồn | Điện giật | 3 | 3 | 9 |
a | Lấy sản phẩm | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Đứt tay | 2 | 3 | 6 | ||
4 | Máy cắt CNC | a | Khởi động máy | Rò rỉ điện | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Điện giật | 3 | 3 | 9 |
a | Chuyển vật liệu lên gá kẹp | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Đứt tay | 3 | 3 | 9 | ||
a | Di chuyển lưỡi cắt gần bề mặt phôi | Vật văng bắn, Tiếng ồn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, kính BHLĐ | Phoi bắn vào mắt | 2 | 3 | 6 | ||
4 | Máy cắt CNC | a | Tháo kẹp và lấy chi tiết | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Đứt tay | 3 | 3 | 9 |
Tên thiết bị | Loại công việc (*) | Thao tác | Nguồn phát sinh rủi ro | Điều kiện làm việc | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | |||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||||
a | Vệ sinh phôi thừa và nước làm mát | Phoi sắt, dầu mỡ | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Trơn trượt | 3 | 4 | 12 | ||
5 | Máy cắt cầm tay | c | Xách máy ra vị trí làm việc | Va chạm, rơi đổ | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Rơi thiết bị | 3 | 3 | 9 |
c | Khởi động máy | Rò rỉ điện, tiếng ồn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay BHLĐ, kính BHLĐ | Điện giật | 3 | 3 | 9 | ||
c | Di chuyển lưỡi cắt gần bề mặt chi tiết | Vật văng bắn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Phoi bắn vào mắt | 2 | 3 | 6 | ||
5 | Máy cắt cầm tay | c | Kiểm tra chi tiết đã cắt | Phoi sắt | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Có thể bị cạnh sắc nhọn cứa | 3 | 3 | 9 |
6 | Máy khoan | a | Bật điện nguồn | Rò điện | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi tắt át | Có thể bị điện giật | 3 | 3 | 9 |
a | Kẹp cố định chi tiết | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi cầm chi tiết | Cạnh sắc nhọn cứa đứt tay | 3 | 3 | 9 | ||
a | Lắp mũi khoan | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi lắp mũi khoan | Cạnh sắc nhọn có thể cứa đứt tay | 3 | 3 | 9 | ||
a | Chọn tốc độ | Không | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Không có rủi ro | 3 | 4 | 12 |
Tên thiết bị | Loại công việc (*) | Thao tác | Nguồn phát sinh rủi ro | Điều kiện làm việc | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | |||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||||
6 | Máy khoan | a | Khoan chi tiết | Phoi, mũi khoan | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo kính khi khoan chi tiết | Phoi, Tool vỡ văng bắn | 3 | 3 | 9 |
a | Tháo chi tiết | Phoi, cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi cầm chi tiết | Phoi, cạnh sắc nhọn cứa | 3 | 3 | 9 | ||
a | Gọt ba via | Bavia, cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Bavia, cạnh sắc nhọn cứa | 2 | 3 | 6 | ||
a | Vệ sinh khu vực máy | Phoi sắt, dầu mỡ | Trang bị đầy đủ BHLĐ, đeo găng tay khi vệ sinh, đi giày BHLĐ | Trơn trượt ngã, phoi cứa vào tay | 3 | 4 | 12 | ||
7 | Máy ép thuỷ lực | a | Đưa chi tiết vào máy | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ | Đứt tay | 3 | 3 | 9 |
a | Khởi động máy | Rò rỉ điện, kẹp cuốn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Điện giật, kẹp tay | 2 | 3 | 6 | ||
a | Lấy sản phẩm | Cạnh sắc nhọn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Đứt tay | 3 | 3 | 9 | ||
8 | Băng chuyề n, băng tải | a | Khởi động băng tải | Rò rỉ điện, kẹp cuốn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay | Điện giật, kẹp tay | 2 | 3 | 6 |
a | Để chi tiết lên băng tải | Kẹp cuốn | Trang bị đầy đủ BHLĐ, găng tay, , đi giày BHLĐ | Kẹp tay | 2 | 3 | 6 |
(*) Loại công việc: a, Công việc thường xuyên; b, Công việc tạm thời; c, Công việc không thường xuyên; d, Công việc bất thường
Nguồn: Khảo sát của tác giả
3.3. Đề suất áp dụng giải pháp giảm thiểu rủi ro an toàn sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập Công ty Honda Việt Nam
Bảng 3.7: Bảng đối sách giảm thiểu rủi ro người lao động làm việc tại các máy, thiết bị gia công cơ khí tại phân xưởng hàn dập
Tên thiết bị | Thao tác | Nội dung rủi ro | Đánh giá rủi ro trước đối sách | Nội dung đối sách | Sau đối sách | |||||
Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | Mức độ thương tật | Khả năng phát sinh | Cấp độ rủi ro | |||||
1 | Máy hàn robot, máy hàn laser | Bật máy hàn | Điện giật | 3 | 3 | 9 | Sử dụng găng tay sợi khô | 3 | 4 | 12 |
Cầm chi tiết từ xe để đưa vào công đoạn gia công | Rơi thiết bị | 3 | 3 | 9 | Đào tạo, cập nhật TCCV sử dụng 2 tay để cầm chi tiết | 3 | 4 | 12 | ||
Bấm nút đóng cửa (cửa tự động đóng) | Kẹp tay vào cửa | 2 | 3 | 6 | Lắp đặt 2 nút đóng cửa cùng lúc | 3 | 4 | 12 | ||
1 | Máy hàn robot, máy hàn laser | Cửa tự động mở | Kẹp tay vào cửa | 3 | 3 | 9 | Đào tạo, cập nhật TCCV đứng cách cửa 0,2m | 3 | 4 | 12 |
Lấy sản phẩm | Bỏng do mối hàn | 3 | 3 | 9 | Đào tạo, cập nhật TCCV quy định vị trí cầm | 3 | 4 | 12 |