PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin sau:
1. Hệ thống kế toán của đơn vị áp dụng hình thức ghi sổ nào?
□ Nhật ký Chứng từ □ Nhật ký chung
□ Chứng từ - Ghi sổ □ Nhật ký - Sổ cái
2. Đơn vị có mở sổ chi tiết các tài khoản 621 không?
□ Không □ Theo loại sản phẩm □ Theo đội, trại sản xuất
3. Đơn vị có mở sổ chi tiết các tài khoản 622 không?
□ Không □ Theo loại sản phẩm □ Theo đội, trại sản xuất
4. Đơn vị có mở sổ chi tiết tài khoản 627 theo đội, trại sản xuất
□ Có □ Không
5. Đơn vị có mở sổ chi tiết tài khoản 154 theo loại sản phẩm không?
□ Có □ Không
6. Đối với chi phí sản xuất chung đơn vị có theo dõi tách biệt thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không?
□ Có □ Không
7. Đơn vị có phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm không?
□ Có □ Không
(nếu có thì trả lời tiếp câu 8, nếu không chuyển qua câu 9)
8. Đơn vị phân bổ chi phí sản xuất chung theo tiêu thức nào?
………………………………………………………………………….…
9. Đơn vị có đánh giá sản phẩm dở dang không?
□ Có □ Không
(nếu có thì trả lời tiếp câu 10, nếu không chuyển qua câu 11)
10.Đơn vị áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang nào?
…….………………………………………………………………………
11.Đơn vị có tính giá thành từng loại sản phẩm không?
□ Có □ Không
(nếu có thì trả lời tiếp câu 12, nếu không chuyển qua câu 13)
12.Đơn vị áp dụng phương pháp tính giá thành nào?
…………………………………………………………………………….
13.Kỳ tính giá thành của đơn vị là?
□ tháng □ Quí □ Năm
14. Đơn vị có tính giá thành sản phẩm sản xuất theo phương pháp chi phí biến đổi không?
(theo phương pháp này trong giá thành sản xuất sản phẩm chỉ có các chi phí sản xuất biến đổi, còn các chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất, khấu hao nhà xưởng và các chi phí sản xuất cố định khác không được tính vào giá thành)
□ Có □ Không
15.Tại đơn vị, chi phí sản xuất chung chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất?
…………………………………………………………………………………
16.Tại đơn vị, chi phí khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất chung?
…………………………………………………………………………………
17. Tại công ty có xây dựng hệ thống chi phí tiêu chuẩn không?
□ Có □ Không
(nếu có thì trả lời tiếp câu 18, nếu không chuyển qua câu 20)
18.Các tiêu chuẩn chi phí đó được xem xét lại theo định kỳ nào?
□ Quí □ Nửa năm □ Năm
19.Hệ thống chi phí tiêu chuẩn được sử dụng để làm gì?
□ Đánh giá thực tế □ Phân bổ chi phí □ Không làm gì
20.Đơn vị có phân tích điểm hoà vốn không?
□ Không □ Thỉnh thoảng □ Khá Thường xuyên □ Thường xuyên
21.Đơn vị có lập dự toán chi phí kinh doanh không?
□ Không □ Thỉnh thoảng □Khá Thường xuyên □ Thường xuyên
22. Theo anh (chị), phần hành kế toán chi phí sản xuất và giá thành hiện nay tại đơn vị có mục đích chủ yếu là:
(sắp xếp thứ tự quan trọng 1 – Quan trọng nhất; 5 – Kém quan trọng nhất)
Lập báo cáo tài chính định kỳ
Xác định giá bán sản phẩm
Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh
Kiểm soát (Quản lý) chi phí
Ra quyết định
23.Đơn vị có hài lòng với hệ thống kế toán chi phí hiện tại của mình không?
□ Không □ Tương đối hài lòng □ Hài lòng □ Rất hài lòng
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị) !
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Nhật ký Chứng từ | 19% | Nhật ký chung | 34% |
Chứng từ - Ghi sổ | 47% | Nhật ký - Sổ cái | 0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 20
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 21
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
2. Mở sổ chi tiết tài khoản 621 theo sản phẩm
Có 74% Không 26%
3. Mở sổ chi tiết tài khoản 622 theo sản phẩm
Có 79% Không 21%
4. Mở sổ chi tiết tài khoản 627 theo theo đội, trại sản xuất
Có 78% Không 22%
5. Mở sổ chi tiết tài khoản 154 theo loại sản phẩm
Có 100% Không 0%
6. Theo dõi tách biệt thành chi phí biến đổi và chi phí cố định trong chi phí sản xuất chung
Không | 100% | |
CPNVLTT 12% | CPNCTT | 71% |
CPNVLTT&CPNCTT 17% | ||
8. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang |
CPNVLTT 26% Các phương pháp khác 74%
9. Kỳ tính giá thành
Tháng 21% Quí 79%
10.Tính giá thành sản phẩm sản xuất theo phương pháp chi phí biến đổi Có 0% Không 100%
11. Tỷ trọng chi phí sản xuất chung trong tổng chi phí sản xuất
Trên 20% 17% Từ 10%-20% 16%
Dưới 20% 67%
12. Hệ thống chi phí tiêu chuẩn
Có 0% Không 100%
13.Phân tích điểm hoà vốn
Có 0% Không 100%
14.Lập dự toán chi phí kinh doanh
Có 0% Không 100%
15. Mục đích chủ yếu của phần hành kế toán chi phí và giá thành Lập báo cáo tài chính định kỳ 12%
Xác định giá bán sản phẩm; Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh; Kiểm soát (Quản lý) chi phí; Ra quyết định 88%
16. Sự hài lòng với hệ thống kế toán chi phí hiện tại
7% | Tương đối hài lòng | 47% | |
Hài lòng | 46% | Rất hài lòng | 0% |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TIẾN HÀNH KHẢO SÁT THỰC TẾ
Tên đơn vị | Nhận được thư trả lời | |
1 | Công ty CP giống cây trồng Miền Bắc | |
2 | Công ty CP giống cây trồng Miền Trung | X |
3 | Công ty CP giống cây trồng Miền Nam | X |
4 | Công ty liên doanh hạt giống Đông Tây – TP Hồ Chí Minh | |
5 | Công ty CP giống cây trồng Nghệ An | X |
6 | Công ty giống cây trồng NLN Đại Thịnh | |
7 | Công ty CP giống cây trồng Hà Nam | X |
8 | Công ty CP giống cây trồng Hải Dương | |
9 | Công ty CP giống cây trồng Hải Phòng | X |
10 | Công ty CP giống cây trồng Lạng Sơn | X |
11 | Công ty CP giống cây trồng Thái Thuỵ | |
12 | Công ty CP giống cây trồng Trung Ương | X |
13 | Công ty CP giống cây trồng Nam Định | |
14 | Công ty CP giống cây trồng Đồng Nai | X |
15 | Công ty giống Nông nghiệp Điện Biên | |
16 | Công ty CP giống cây trồng Quảng Bình | X |
17 | Công ty CP giống cây trồng Bắc Giang | X |
18 | Công ty giống cây trồng Đại Dương | |
19 | Công ty TNHH 1 thành viên giống nông lâm nghiệp Lai Châu | X |
20 | Công ty CP giống cây trồng con nuôi Ninh Bình | X |
21 | Công ty giống cây trồng Thục Hưng – Trung Quốc | |
22 | Công ty giống cây trồng Trọng Tín | |
23 | Trung tâm giống cây trồng Bình Phước | |
24 | Trung tâm giống cây trồng Bình Thuận | X |
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | ||
26 | Trung tâm giống cây trồng Ninh Thuận | X |
27 | Công ty tư vấn đầu tư và phát triển ngô - Viện nghiên cứu ngô | |
28 | Công ty CP giống cây trồng vật nuôi Thừa Thiên Huế | X |
29 | Công ty CP Thương mại Sông Đà | |
30 | Công ty TNHH ITV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | |
31 | Công ty CP giống nông lâm nghiệp Quảng Nam | X |
32 | Công ty CP giống cây trồng Nông Tín | |
33 | Công ty CP giống cây trồng Nha Hố | |
34 | Công ty TNHH SX TM Xanh | |
35 | Công ty CP giống cây trồng Thái Bình | X |
36 | Công ty Bioseed Việt Nam | |
37 | Công ty CP giống cây trồng Hà Tĩnh | X |
38 | Công ty TNHH vật tư KTNN Lai Châu | |
39 | Công ty TNHH giống cây trồng Miền Trung - Quảng Ngãi | |
40 | Trung tâm giống cây trồng Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang | X |