Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 22


BẢNG 2.10


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG THÁI BÌNH


BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

Quý 2 năm 2008

Đơn vị…… . ………



STT

Khoản mục cp


Sản phẩm

621- chi phí vật liệu

622- chi phí nhân công

627- chi phí sản xuất chung


Tổng cộng

Giá thành đơn vị

1

- Lúa thuần


13.369.656.428


1,869,800,522

462.992.976

15.702.449.926

8.335

2

- Lúa lai

607.855.704

966.540.450

242.152.620

1,816,548,774

17.850

3

- Đậu tương (DT12)

68.866.184

158.566.688

25.885.827

253,318,699

16.390


…………

…………

………….

…………

…………..



Tổng cộng






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 22


BẢNG 3.15

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM CHI PHÍ

Đơn vị tính: ngàn đồng



Chỉ tiêu

Tháng ….năm……

Tính từ đầu năm

Dự toán

Thực

hiện

Chênh

lệch

Dự toán

Thực

hiện

Chên

h lệch

1-Báo cáo cho trạm trưởng,

đội trưởng







*Trung tâm SX giống lúa







Nguyên vật liệu trực tiếp







Nhân công trực tiếp







CPSX chung







Cộng







*Trung tâm SX giống ngô







... .. ..







Tổng cộng các trung tâm







2-Chi phí chung toàn doanh

nghiệp







- Điện, nước, điện thoại.. ..







- Khấu hao TSCĐ







- Chi phí quản lý chung







Tổng chi phí chung toàn DN







Tổng cộng chi phí toàn DN








BẢNG 3.16


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM KINH DOANH

Đơn vị tính: ngàn đồng



Chỉ tiêu

Tháng ….năm……

Tính từ đầu năm

Dự toán

Thực

hiện

Chênh

lệch

Dự toán

Thực

hiện

Chên

h lệch

1- Báo cáo cho trạm trưởng,

đội trưởng sản xuất














- Doanh thu (a)







- Biến phí (b)







- Số dư đảm phí(c=a-b)







- Định phí trực tiếp(d)







- Số dư sản phẩm (c-d)







2. Báo cáo cho giám đốc bộ

phận







- Số dư sản phẩm







+ Lúa thuần







+ Lúa lai







………….







- Tổng số dư của các sản

phẩm







- Chi phí chung cho tất cả

các sản phẩm







- Số dư toàn trại, đội, trung

tâm







3. Báo cáo cho giám đốc

điều hành







- Số dư các trạm, đội sản

xuất







+ Trung tâm sản xuất giống

lúa







+ Trung tâm sản xuất giống

ngô







----------------







Tổng số dư của các đội, trại,

trung tâm







- Chi phí toàn doanh nghiệp







- Lợi nhuận thuần của DN








BẢNG 3.17


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM ĐẦU TƯ

Đơn vị tính: ngàn đồng



Chỉ tiêu

Tháng ….năm……

Tính từ đầu năm

Dự toán

Thực

hiện

Chênh

lệch

Dự toán

Thực

hiện

Chên

h lệch

1- Quy mô hoạt động sản

xuất kinh doanh







- Doanh thu







- Chi phí







- Lợi nhuận để lại







2. Hiệu suất hoạt động sản

xuất kinh doanh







- Tỷ suất lợi nhuận bộ phận

trên vốn kinh doanh (%)







- Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu

tư (%)







3. Thông tin liên quan khác








BẢNG 3.18


BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT


Trung tâm/đội/trại:………

Đơn vị tính: triệu đồng


Yếu tố chi phí

Sản phẩm A

Sản phẩm B


Dự toán

Thực

hiện

Chênh lệch

Dự toán

Thực

hiện

Chênh

lệch

(1)

(2)

(3)

(4)=(3)-(2)

(5)

(6)

(7)=(6)-(5)


- Chi phí

nguyên vật liệu








- Chi phí nhân

viên








- Chi phí dịch

vụ mua ngoài








………








Tổng










BẢNG 3.19

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

(Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình)



Chỉ tiêu


Tổng cộng

Chi tiết theo từng khoản mục

…..

1. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1.1] + [1.2]





1.1. Số lượng thành phẩm





1.2. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ [1.2.1].[1.2.2]





1.2.1. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ





1.2.2. Tỷ lệ chế biến





2. Cân đối chi phí và tính giá thành sản phẩm





2.1. Chi phí sản xuất đầu vào [2.1.1]+[2.1.2]





2.1.1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ





2.1.2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ





2.2. Chi phí sản xuất vượt tiêu chuẩn





2.3. Chi phí sản xuất được giảm giá thành





2.4. Chi phí sản xuất tính cho sản phẩm [2.1]-[2.2]-[2.3]





2.5. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1]





2.6. Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm [2.4]/[2.5]





2.7. Phân bổ chi phí sản xuất cho kết quả đầu ra





2.7.1. Tổng giá thành sản phẩm [2.6].[1.1]





2.7.2. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ [2.6].[1.2]






Ngày …tháng…..năm

NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC



BẢNG 3.20

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

(Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp nhập trước xuất trước)



Chỉ tiêu

Tổng cộng

Chi tiết theo từng khoản mục

…..

1. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương trong kỳ [1.1] + [1.2] + [1.3]





1.1. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ [1.1.1].[1.1.2]





1.1.1. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ





1.1.2. Tỷ lệ chế biến





1.2. Sản phẩm đưa vào sản xuất hoàn thành trong kỳ





1.3. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm đưa vào sản xuất dở dang cuối kỳ [1.3.1].[1.3.2]





1.3.1. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ





1.3.2. Tỷ lệ đã chế biến





2. Cân đối chi phí và tính giá thành sản phẩm





2.1. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ





2.2. Chi phí sản xuất vượt tiêu chuẩn trong kỳ





2.3. Chi phí sản xuất được giảm giá thành





2.4. Chi phí sản xuất tính cho sản phẩm [2.1]-[2.2]-[2.3]





2.5. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1]





2.6. Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm [2.4]/[2.5]





2.7. Phân bổ chi phí sản xuất cho kết quả đầu ra





2.7.1. Giá thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ [a]+[b]

a. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

b. Chi phí sản xuất phân bổ trong kỳ [2.6].[1.1]





2.7.2. Giá thành sản phẩm đưa vào sản xuất hoàn thành trong kỳ [2.6].[1.2]





2.7.3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ [2.6].[1.3]





Ngày …tháng…..năm

NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC


BẢNG 3.21


BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM



Đối tượng

Giá thành thực tế

Giá thành KH đơn vị

Chênh lệch giá thành

đơn vị

Giá đơn

vị

SL

Tổng giá

thành

- Bộ phận






+ Lúa thuần






+ Lúa lai






+ Ngô lai






+ Lạc






…………..






Cộng







BẢNG 3.22


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(Dạng theo biến phí)



Chỉ tiêu

Toàn doanh nghiệp

Khu vực 1

Khu vực N

Bộ phận

A

Bộ phận

A

Bộ phận

n

Cộng khu

vực

Bộ phận

A

Bộ phận

A

Bộ phận

n

Cộng khu

vực

1. Doanh thu










2. Biến phí










3. Lãi trên

biến phí










4. định phí










- Định phí sản

xuất










- Định phí bán

hàng










- Định phí quản lý doanh

nghiệp










5. LN trước

thuế










Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/11/2022