BẢNG 2.10
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG THÁI BÌNH
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM
Quý 2 năm 2008
Đơn vị…… . ………
Khoản mục cp Sản phẩm | 621- chi phí vật liệu | 622- chi phí nhân công | 627- chi phí sản xuất chung | Tổng cộng | Giá thành đơn vị | |
1 | - Lúa thuần | 13.369.656.428 | 1,869,800,522 | 462.992.976 | 15.702.449.926 | 8.335 |
2 | - Lúa lai | 607.855.704 | 966.540.450 | 242.152.620 | 1,816,548,774 | 17.850 |
3 | - Đậu tương (DT12) | 68.866.184 | 158.566.688 | 25.885.827 | 253,318,699 | 16.390 |
………… | ………… | …………. | ………… | ………….. | ||
Tổng cộng |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 19
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 20
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 21
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
BẢNG 3.15
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM CHI PHÍ
Đơn vị tính: ngàn đồng
Tháng ….năm…… | Tính từ đầu năm | |||||
Dự toán | Thực hiện | Chênh lệch | Dự toán | Thực hiện | Chên h lệch | |
1-Báo cáo cho trạm trưởng, đội trưởng | ||||||
*Trung tâm SX giống lúa | ||||||
Nguyên vật liệu trực tiếp | ||||||
Nhân công trực tiếp | ||||||
CPSX chung | ||||||
Cộng | ||||||
*Trung tâm SX giống ngô | ||||||
... .. .. | ||||||
Tổng cộng các trung tâm | ||||||
2-Chi phí chung toàn doanh nghiệp | ||||||
- Điện, nước, điện thoại.. .. | ||||||
- Khấu hao TSCĐ | ||||||
- Chi phí quản lý chung | ||||||
Tổng chi phí chung toàn DN | ||||||
Tổng cộng chi phí toàn DN |
BẢNG 3.16
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM KINH DOANH
Đơn vị tính: ngàn đồng
Tháng ….năm…… | Tính từ đầu năm | |||||
Dự toán | Thực hiện | Chênh lệch | Dự toán | Thực hiện | Chên h lệch | |
1- Báo cáo cho trạm trưởng, đội trưởng sản xuất | ||||||
- Doanh thu (a) | ||||||
- Biến phí (b) | ||||||
- Số dư đảm phí(c=a-b) | ||||||
- Định phí trực tiếp(d) | ||||||
- Số dư sản phẩm (c-d) | ||||||
2. Báo cáo cho giám đốc bộ phận | ||||||
- Số dư sản phẩm | ||||||
+ Lúa thuần | ||||||
+ Lúa lai | ||||||
…………. | ||||||
- Tổng số dư của các sản phẩm | ||||||
- Chi phí chung cho tất cả các sản phẩm | ||||||
- Số dư toàn trại, đội, trung tâm | ||||||
3. Báo cáo cho giám đốc điều hành | ||||||
- Số dư các trạm, đội sản xuất | ||||||
+ Trung tâm sản xuất giống lúa | ||||||
+ Trung tâm sản xuất giống ngô | ||||||
---------------- | ||||||
Tổng số dư của các đội, trại, trung tâm | ||||||
- Chi phí toàn doanh nghiệp | ||||||
- Lợi nhuận thuần của DN |
BẢNG 3.17
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: ngàn đồng
Tháng ….năm…… | Tính từ đầu năm | |||||
Dự toán | Thực hiện | Chênh lệch | Dự toán | Thực hiện | Chên h lệch | |
1- Quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh | ||||||
- Doanh thu | ||||||
- Chi phí | ||||||
- Lợi nhuận để lại | ||||||
2. Hiệu suất hoạt động sản xuất kinh doanh | ||||||
- Tỷ suất lợi nhuận bộ phận trên vốn kinh doanh (%) | ||||||
- Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư (%) | ||||||
3. Thông tin liên quan khác |
BẢNG 3.18
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT
Trung tâm/đội/trại:………
Đơn vị tính: triệu đồng
Sản phẩm A | Sản phẩm B | … | |||||
Dự toán | Thực hiện | Chênh lệch | Dự toán | Thực hiện | Chênh lệch | ||
(1) | (2) | (3) | (4)=(3)-(2) | (5) | (6) | (7)=(6)-(5) | |
- Chi phí nguyên vật liệu | |||||||
- Chi phí nhân viên | |||||||
- Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||||||
……… | |||||||
Tổng |
BẢNG 3.19
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
(Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình)
Tổng cộng | Chi tiết theo từng khoản mục | |||
….. | … | … | ||
1. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1.1] + [1.2] | ||||
1.1. Số lượng thành phẩm | ||||
1.2. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ [1.2.1].[1.2.2] | ||||
1.2.1. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ | ||||
1.2.2. Tỷ lệ chế biến | ||||
2. Cân đối chi phí và tính giá thành sản phẩm | ||||
2.1. Chi phí sản xuất đầu vào [2.1.1]+[2.1.2] | ||||
2.1.1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ | ||||
2.1.2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ | ||||
2.2. Chi phí sản xuất vượt tiêu chuẩn | ||||
2.3. Chi phí sản xuất được giảm giá thành | ||||
2.4. Chi phí sản xuất tính cho sản phẩm [2.1]-[2.2]-[2.3] | ||||
2.5. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1] | ||||
2.6. Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm [2.4]/[2.5] | ||||
2.7. Phân bổ chi phí sản xuất cho kết quả đầu ra | ||||
2.7.1. Tổng giá thành sản phẩm [2.6].[1.1] | ||||
2.7.2. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ [2.6].[1.2] |
Ngày …tháng…..năm
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
BẢNG 3.20
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
(Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp nhập trước xuất trước)
Tổng cộng | Chi tiết theo từng khoản mục | |||
….. | … | … | ||
1. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương trong kỳ [1.1] + [1.2] + [1.3] | ||||
1.1. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ [1.1.1].[1.1.2] | ||||
1.1.1. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ | ||||
1.1.2. Tỷ lệ chế biến | ||||
1.2. Sản phẩm đưa vào sản xuất hoàn thành trong kỳ | ||||
1.3. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm đưa vào sản xuất dở dang cuối kỳ [1.3.1].[1.3.2] | ||||
1.3.1. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ | ||||
1.3.2. Tỷ lệ đã chế biến | ||||
2. Cân đối chi phí và tính giá thành sản phẩm | ||||
2.1. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ | ||||
2.2. Chi phí sản xuất vượt tiêu chuẩn trong kỳ | ||||
2.3. Chi phí sản xuất được giảm giá thành | ||||
2.4. Chi phí sản xuất tính cho sản phẩm [2.1]-[2.2]-[2.3] | ||||
2.5. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương [1] | ||||
2.6. Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm [2.4]/[2.5] | ||||
2.7. Phân bổ chi phí sản xuất cho kết quả đầu ra | ||||
2.7.1. Giá thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ [a]+[b] a. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ b. Chi phí sản xuất phân bổ trong kỳ [2.6].[1.1] | ||||
2.7.2. Giá thành sản phẩm đưa vào sản xuất hoàn thành trong kỳ [2.6].[1.2] | ||||
2.7.3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ [2.6].[1.3] |
Ngày …tháng…..năm
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
BẢNG 3.21
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Giá thành thực tế | Giá thành KH đơn vị | Chênh lệch giá thành đơn vị | |||
Giá đơn vị | SL | Tổng giá thành | |||
- Bộ phận | |||||
+ Lúa thuần | |||||
+ Lúa lai | |||||
+ Ngô lai | |||||
+ Lạc | |||||
………….. | |||||
Cộng |
BẢNG 3.22
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Dạng theo biến phí)
Toàn doanh nghiệp | Khu vực 1 | Khu vực N | |||||||
Bộ phận A | Bộ phận A | Bộ phận n | Cộng khu vực | Bộ phận A | Bộ phận A | Bộ phận n | Cộng khu vực | ||
1. Doanh thu | |||||||||
2. Biến phí | |||||||||
3. Lãi trên biến phí | |||||||||
4. định phí | |||||||||
- Định phí sản xuất | |||||||||
- Định phí bán hàng | |||||||||
- Định phí quản lý doanh nghiệp | |||||||||
5. LN trước thuế |