Tổ chức hệ thống kiểm soát nội bộ trong các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Quốc phòng - 25

94. Dauster, William G (1993),Budget Process Law Annotated1993, Edition .

95. Desheng (2003), China manages and uses its defense Expenditure and Defense Asset.

96. Gay, G. và Simnett, R (2001), Auditing and Asurance Services in Australia, McGraw-Hill.

97. Gill, G.S., Cosserat, G.,Leung, P. và Coram, P (1999). Modern Auditing, John Wiley & Son.

98. http://www.law.harvard.edu/faculty/hjackson/ReconciliationByrd_35.pdf 99.http://www.armscontrolcenter.org/policy/securityspending/articles/defense_budget_p

rocess/

100. http://www.bis.org/publ/bcbs42.pdf

101. http://www.casact.org/research/erm/overview.pdf 102.http://www.datasecoft.com/archivos/en/PPTS/Presentacion_Control_Interno_COSO-

EN.ppt

103. http://www.heritage.org/research/Budget/bg2012.cfm)Defense FY 2008 Budget Analysis: Four Percent for Freedom

104. http://www.scribd.com/doc/48805684/FED-C%E1%BB%A5c-d%E1%BB%B1-tr%E1%BB%AF-Lien-Bang-Hoa-Ki

105.http://www.tcontas.pt/eurosai/lisboa_etcseminar/Documents/Cobit/executive%20Summary.pdf

106. http://www.wp.mil.pl/en/strona/126/LG_89 (Defense Expenditure; Military Order Placement and Procurement; Protection of Defense Assets; National Defence— Defence Management Syste)

107. INTOSAI (1992), Guidelines for Internal Control Standards for the Public Sector

108. Jerry L. McCaffery và LR Jones (2005), Budgeting and Financial Management for National Defense (research in public management).

109. Keith, Robert (2001), Introduction to the Federal Budget Process

110. YOO, Jay Kun (2005), Republic of Korea's Management of Defense Budget and, http://www.parliament.go.th/ipuseminar/asset/PPT005a.pdf?PHPSESSID=5s112t nncvqpff77pemanue4h3.

Phụ lục I: Danh sách các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Quốc phòng

STT

Tên đơn vị

CN, NV

Quy mô NS

Cấp DT

Chọn ĐT

1

Bộ tổng Tham mưu

Chỉ đạo

Lớn

II


2

Tổng cục Kỹ thuật

Chỉ đạo

Lớn

II

x

3

Tổng cục Hậu cần

Chỉ đạo

Lớn

II


4

Tổng cục Chính trị

Chỉ đạo

Lớn

II

x

5

Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng

Phục vụ

Lớn

II

x

6

Tổng cục 2

Chiến đấu

Lớn

II


7

Quân khu 1

Chiến đấu

Lớn

II

x

8

Quân khu 2

Chiến đấu

Lớn

II


9

Quân khu 3

Chiến đấu

Lớn

II

x

10

Quân khu 4

Chiến đấu

Lớn

II


11

Quân khu 5

Chiến đấu

Lớn

II

x

12

Quân khu 7

Chiến đấu

Lớn

II


13

Quân khu 9

Chiến đấu

Lớn

II

x

14

Bộ tư lệnh thủ đô

Chiến đấu

Lớn

II


15

Quân chủng PKKQ

Chiến đấu

Lớn

II

x

16

Quân chủng Hải Quân

Chiến đấu

Lớn

II

x

17

Quân đoàn 1

Chiến đấu

Trung bình

II

x

18

Quân đoàn 2

Chiến đấu

Trung bình

II


19

Quân đoàn 3

Chiến đấu

Trung bình

II

x

20

Quân đoàn 4

Chiến đấu

Trung bình

II


21

Bộ tư lệnh Đặc công

Chiến đấu

Trung bình

II


22

Bộ tư lệnh Công binh

Chiến đấu

Trung bình

II


23

Bộ tư lệnh Pháo binh

Chiến đấu

Trung bình

II


24

Bộ tư lệnh Hoá học

Chiến đấu

Trung bình

II


25

Bộ tư lệnh Tăng thiết giáp

Chiến đấu

Trung bình

II

x

26

Bộ tư lệnh Thông tin

Chiến đấu

Trung bình

II


27

Bộ tư lệnh Biên phòng

Chiến đấu

Trung bình

II

x

28

Học viện chính trị

Phục vụ

Trung bình

III


29

Học viện Kỹ thuật

Phục vụ

Trung bình

III


30

Học viện Hậu cần

Phục vụ

Trung bình

III

x

31

Học viện Quân y

Phục vụ

Trung bình

III


32

Học viện Đà lạt

Phục vụ

Trung bình

III


33

Học viện Quốc phòng

Phục vụ

Trung bình

III


34

Trường sĩ quan chính trị

Phục vụ

Nhỏ

III


35

Trường sĩ quan Lục quân 1

Phục vụ

Nhỏ

III


36

Trường sĩ quan Lục quân 2

Phục vụ

Nhỏ

III


37

Viện Quân y 108

Phục vụ

Trung bình

III


38

Viện Quân y175

Phục vụ

Nhỏ

III

x

39

Viện Quân y 74

Phục vụ

Nhỏ

III


40

Viện Y học cổ truyền Quân đội

Phục vụ

Nhỏ

III


41

Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga

Phục vụ

Nhỏ

III


42

Viện Khoa học Công nghệ

Phục vụ

Nhỏ

III


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.

Tổ chức hệ thống kiểm soát nội bộ trong các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Quốc phòng - 25


43 Cảnh sát biển

Chiến đấu

Trung bình II


STT

Loại đơn vị

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

2

3

Cơ quan chỉ đạo (Cơ quan BQP) Khối các đơn vị chiến đấu

Khối các đơn vị phục vụ

4

23

16

9.30

53.49

37.21


Cộng

43

100

Phân loại các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Quốc phòng Phân theo chức năng





Phân theo tính chất nhiệm vụ

STT

Loại đơn vị

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

Cơ quan chỉ đạo (Cơ quan BQP)

4

9.30

2

Khối các đơn vị bộ binh

13

30.23

3

Quân chủng

2

4.65

4

Binh chủng

8

18.60

5

Khối học viện, nhà trường

9

20.93

6

Viện quân y

4

9.30

7

Đảm bảo vũ khí, trang bị kỹ thuật

3

6.98


Cộng

43

100.00


Phân theo cấp dự toán

STT

Loại đơn vị

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

Đơn vị dự toán cấp II

28

65.12

2

Đơn vị dự toán cấp III

15

34.88


Cộng

43

100


Cơ cấu các đơn vị điều tra

STT

Loại đơn vị

Tổng số

Số ĐVĐT

Tỷ lệ (%)

1

Cơ quan Bộ Quốc phòng

4

2

50.00

2

Các đơn vị bộ binh (QK,QĐ,BP)

13

7

53.85

3

Quân chủng

2

2

100.00

4

Binh chủng

8

1

12.50

5

Học viện, nhà trường

9

1

11.11

6

Viện quân y

4

1

25.00

7

Đảm bảo kỹ thuật

3

1

33.33


Cộng

43

15

34.88

Phụ lục II.

Mẫu câu hỏi và tồng hợp kết quả điều tra, khảo sát CÂU HỎI ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT

Số hiệu bảng khảo sát.............................

Ngày khảo sát.....................................

Họ tên người được phỏng vấn....................................Vị trí công tác.................... Tên đơn vị..............................................................................................................

Địa chỉ đóng quân.................................................................................................

Thông tin khái quát về đơn vị được điều tra

- số lượng đơn vị trực thuộc về hành chính:

- Số lượng đơn vị trực thuộc về tài chính (Có đầu mối chi tiêu tại Phòng Tài chính): Trong đó:

+ Đầu mối cấp dự toán:

+ Đầu mối chi tiêu, thanh quyết toán trực tiếp với phòng tài chính:

- Khoảng cách từ trung tâm đến đơn vị trực thuộc xa nhất:

- Quân số bình quân trong năm: Trong đó: Hưởng lương: Chiến sĩ

- Ngân sách bình quân trong 3 năm gần đây:

Xin đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu x vào câu

trả lời:


A. Về môi trường kiểm soát

1. Đặc thù quản lý

1. Lãnh đạo, chỉ huy đơn vị có thường xuyên quan tâm, chỉ đạo công tác nắm bắt

tình hình tài chính không?

Có: 14/15 Không: 1/15

2. Chỉ huy đơn vị có yêu cầu xây dựng quy chế quản lý tài chính chính nội bộ không?

Có: 0/15 Không: 15/15

3. Chỉ huy đơn vị có thường xuyên quán triệt để các đơn vị phải tuân thủ đúng các quy định về quản lý tài chính, tài sản không?

Có: 10/15 Không: 2/15 Không biết: 2/15 Không trả lời: 1/15

4. Trong đơn vị có thường xảy ra biến động nhân sự ở vị trí lãnh đạo chỉ huy không?

Có : 9/15 Không: 6/12

5. Định kỳ người chỉ huy đơn vị có yêu cầu cơ quan tài chính phải báo cáo tình hình tài chính đơn vị không?

Có: 11/15 Không: 2/15 Không biết: 1/15 Không trả lời: 1/15

6. Kỳ báo cáo cáo tình hình tài chính trước đảng uỷ

Định kì 1 tháng 1 lần: 4/15 Định kỳ 3 tháng 1 lần: 7/15 Định kỳ 6 tháng 1 lần: 3/15 Định kỳ 1 năm 1 lần: 1/15

7. Người chỉ huy quan niệm thế nào về các ý kiến tham mưu của cơ quan tài chính về vấn đề chi tiêu sử dụng ngân sách?

Trên 75% ý kiến tham mưu được chấp thuận : 13/15 Từ 50% đến < 75% ý kiến tham mưu được chấp thuận : 1/15 Từ 25% đến dưới 50% ý kiến tham mưu được chấp thuận : 2/15 Dưới 25% ý kiến tham mưu được chấp thuận :

8. Trong thực hiện nhiệm vụ ở đơn vị gắn với sử dụng kinh phí, nếu sảy ra trường hợp không thể đáp ứng được cả hai mục tiêu hoàn thành nhiệm vụ quân sự và tuân thủ đúng nguyên tắc kỷ luật tài chính, người chỉ huy sẽ chọn tình huống nào sau đây:

a. Phải vận dụng để hoàn thành nhiệm vụ quân sự mặc dù việc vận dụng đó chưa phù hợp với chế độ quản lý tài chính nhưng ở mức độ không nghiêm trọng: 15/15

b. Nếu tuyệt đối tuân thủ đúng quy định quản lý tài chính thì sẽ không hoàn thành nhiệm vụ quân sự : 0/15

c. Có các thức nào đáp ứng được cả hai yêu cầu trên: Không có ý kiến

9. Với chức năng tham mưu cho lãnh đạo, chỉ huy đơn vị về công tác tài chính đồng chí ủng hộ phương án nào?

Phương án a: 15/15 Phương án b Phương án c

10. Chủ tài khoản có phân công cấp phó theo dõi việc chi tiêu tài chính phục vụ các công việc được giao phụ trách không?

Có: 11/15 Không:4/15

11. Các quyết định quản lý tài chính chủ yếu có thông qua tập thể trước khi quyết định không?

Có:11/15 Không: 2/15 Không biết: 2/15

12. Những vấn đề sau đây người chỉ huy tự quyết định hay lấy ý kiến tập thể trước


khi quyết định? Tự quyết định

Lấy ý kiến tập thể

- Kế hoạch dự toán năm gửi Bộ Quốc phòng :

15/15

- Kế hoạch phân bổ ngân sách năm :

15/15

- Nhiệm vụ chi đột xuất : 8/15

7/15


- Các quyết định chi vốn quỹ ĐV với số tiền lớn:

0/15

15/15

- Các quyết định chi vốn quỹ với số tiền nhỏ :

9/15

6/15

- Quyết định chi tiêu sử dụng kinh phí :

14/15

1/15

- Phê duyệt các dự án :

7/15

8/15

13. Người chỉ huy có thường xuyên trao đổi với

Chính uỷ về những

vấn đề liên

quan đến công tác tài chính không

Có : 13/15 Không trả lời: 2/15

14. Trong Nghị quyết lãnh đạo thường kỳ ở đơn vị đồng chí có thường xuyên đưa các nội dung lãnh đạo về công tác tài chính không?

- Thường xuyên Có : 10/15 Không: 5/15

- Chỉ khi có nhiệm vụ đột xuất Có : 6/15 Không 9/15

- Chỉ ở nghị quyết năm Có : 15/15 Không 0/15

15. Trong các phiên họp Đảng ủy, người chỉ huy đơn vị có báo cáo công tác tài chính trước đảng uỷ không?

- Thường xuyên : Có : 10/15 Không: 5/15

- Khi có nhiệm vụ đột xuất : Có : 6/15 Không 9/15

- Chỉ báo cáo năm : Có : 15/15 Không 0/15

16. Trong mỗi phiên họp Đảng uỷ, có nội dung người chỉ huy báo cáo về công tác tài chính, thư ký phiên họp có ghi thành biên bản không?

Có : 12/15 Không: 3/15

2. Cơ cấu tổ chức

17. Cơ cấu tổ chức của đơn vị hiện nay có phù hợp với việc triển khai các nhiệm vụ không?

Có: 10/15 Không: 0/15 Không biết: 2/15 Không trả lời: 3/15

18. Có đáp ứng được tất cả các nhiệm vụ về huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, làm kinh tế không?

Có: 15/15 Không: 0/15

19. Giữa các bộ phận có sự chồng chéo nhiệm vụ không?

Có: 14/15 Không trả lời: 1/15

20. Có bộ phận nào phải kiêm nhiệm không đúng với chức năng không? Có 3/15 Không: 12/15

21. Cơ cấu tổ chức của đơn vị có đảm bảo sự phân chia 3 chức năng: xử lý nghiệp vụ, ghi chép sổ sách và bảo quản tài sản không?

Có: 14/15 Không: 0/15 Không trả lời: 1/15

22. Cơ cấu tổ chức của đơn vị có bảo đảm sự độc lập tương đối giữa các bộ phận? Có: 15/15 Không: 0/15

23. Địa vị phòng tài chính có thuận lợi cho thực hiện nhiệm vụ không? Có: 15/15 Không: 0/15

24. Tổ chức, biên chế, nhiệm vụ của Phòng Tài chính hiện nay có phù hợp và đáp ứng được yêu cầu nhiệm vu của đơn vị không?

Có: 13/15 Không: 2/15

25. Quân số hiện có của phòng tài chính có cao hơn so với biên chế không? Có: 15/15 Không: 0/15

26. Việc giao nhiệm vụ liên quan đến công tác chi tiêu, sử dụng kinh phí, tài sản cho các cơ quan, đơn vị thực hiện có phù hợp với chức năng nghiệm vụ của các cơ quan đơn vị không?

Có: 13/15 Không: 2/15

27. Đơn vị đồng chí có trường hợp nào sau đây?

Ngân sách ngành Hậu cần giao cho ngành khác thực hiện : Có:9/15 Không: 6/15 Ngân sách ngành Tham mưu giao cho ngành khác thực hiện: Có:11/15 Không: 4/15 Ngân sách ngành Kỹ thuật giao cho ngành khác thực hiện : Có:15/15 Không: 0/15 Ngân sách ngành Chính trị giao cho ngành khác thực hiện : Có:2/15 Không: 13/15

28. Đơn vị có đồng ý thành lập thêm một số phòng chức năng:

- Phòng Bảo hiểm

Có: 11/15 Không: 4/15

- Phòng Kế hoạch đầu tư

Có: 11/15 Không: 4/15 Bớt phòng chức năng.......................................

Các kiến nghị khác:.........................................

29. Theo đồng chí, ở đơn vị dự toán cấp 2 có nên thành lập Ban Kiểm toán nội không?

Có: 9/15 Không: 6/15

3. Chính sách nhân sự

30. Đơn vị có chính sách bồi dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, nhân viên có phẩm chất đạo đức, năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ không?

Có: 14/15 Không: 0/15 Không trả lời: 1/15

31. Đơn vị có xây dựng quy chế khen thưởng và kỷ luật không? Có: 15/15 Không: 0/15

32. Đơn vị có thường xuyên tổ chức huấn luyện, đào tạo nâng cao trình độ cho Quân nhân, CNV không?

Có: 12/15 Không: 2/15 Không trả lời: 1/15

33. Chất lượng đội ngũ làm công tác tài chính ở đơn vị đồng chí( tính theo %)?

- Phẩm chất đạo đức

Tốt : 93% Khá: 5% Trung bình: 2%

- Trình độ học vấn:

Đại học và trên đại học: 42% Trung cấp: 51,5% Sơ cấp: 6,5%

- Đối tượng quản lý theo số lượng:

Sỹ quan: 27% QNCN: 58% CNV: 15%

- Được đào tạo chuyên môn nghiệp vụ

Kế toán tài chính: 84,5% Khác: 16%

- Số lượng thừa so với biên chế

Sỹ quan: 0% QNCN: 19% CNV: 3%

Số lượng thiếu so với biên chế

Sỹ quan: 17% QNCN CNV

34.Trong 3 năm gần đây tỷ lệ đơn vị tuyển chọn đội ngũ cán bộ ngành tài chính, từ các nguồn:

- Xin trên điều động: :24%

- Tuyển từ các trường đại học : 19%

- Tự mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ: 15%

- Chọn các người hưởng lương đã học tại chức: 42%

35. Đơn vị đồng chí có làm công tác qui hoạch cán bộ chủ chốt của ngành tài chính (Trưởng ban, Trưởng phó Phòng tài chính) không?

Có:13/15 Không:2/15

Xem tất cả 230 trang.

Ngày đăng: 15/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí