7. Cống thoát không ứ đọng nước và rác thải | ( ) 7 | |||
8. Hệ thống chiếu sáng đủ, có lưới bảo vệ | ( ) 8 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
10. Khác (ghi rõ): ………………….. | ( )10 | |||
P12 | Theo ông/bà, trong khu vực chế biến có được nuôi, nhốt súc vật để cung cấp thực phẩm cho cơ sở không? | 1. Có | [ ] 1 | |
2. Không | [ ] 2 | |||
B2. Hiểu biết các quy định của pháp luật về điều kiện trang thiết bị, dụng cụ | ||||
P13 | Theo ông/bà, tủ đựng bát, đũa và dụng cụ chế biến thực phẩm cần có lưới (hoặc kính) bao xung quanh chống côn trùng không? | 1. Có | [ ] 1 | |
2. Không | [ ] 2 | |||
P14 | Theo ông/bà, để đảm bảo ATTP, dụng cụ chế biến, chứa đựng thực phẩm phải được làm bằng loại vật liệu gì? | 1. Vật liệu an toàn | ( ) 1 | |
2. Không thôi nhiễm chất độc hại vào thực phẩm, không gây mùi lạ hay làm biến đổi thực phẩm 3. Ít bị bào mòn bởi các chất tẩy rửa, tẩy trùng 4. Dễ làm sạch 5. Khác (ghi rõ): …………………... 9. Không biết/không trả lời | ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 5 ( ) 9 | |||
P15 | Theo ông/bà, dụng cụ chế biến thực phẩm sống và chín cần riêng biệt và có ký hiệu riêng để tránh nhầm lẫn không? | 1. Có | [ ] 1 | |
2. Không | [ ] 2 | |||
P16 | Theo ông/bà, bàn sơ, chế biến thực phẩm cần cách mặt đất tối thiểu bao nhiêu cm? | 1. ≥ 60 cm | [ ] 1 | |
2. < 60 cm | [ ] 2 | |||
B3. Hiểu biết các quy định của pháp luật về người trực tiếp chế biến thực phẩm | ||||
P17 | Theo ông/bà, người trực tiếp chế biến thực phẩm cần mặc bảo hộ lao động gì khi làm việc? | 1. Đội mũ | ( ) 1 | |
2. Đeo khẩu trang | ( ) 2 | |||
3. Đi găng tay chuyên dụng | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P18 | Theo ông/bà, những việc nào nhân viên phải chấp hành khi | 1. Không hút thuốc, khạc nhổ, cười đùa | ( ) 1 | |
2. Không đeo nhẫn, đồng hồ | ( ) 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - 20
- Xét Nghiệm Nhanh Tinh Bột Trong Bát Đã Rửa Tại Cơ Sở
- Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - 22
- Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
đang chế biến thực phẩm? | 3. Móng tay ngắn, sạch sẽ | ( ) 3 | ||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P19 | Theo ông/bà, cần rửa tay sạch trước và sau khi chế biến thực phẩm không? | 1. Có | [ ] 1 | |
2. Không | [ ] 2 | |||
P20 | Ông/bà cho biết cách rửa tay hợp vệ sinh như thế nào? | 1. Rửa tay dưới vòi nước sạch bằng xà phòng | ( ) 1 | |
2. Rửa tay theo quy trình 6 bước | ( ) 2 | |||
3. Thời gian rửa tay tối thiểu 30 giây | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P21 | Khi có vết thương ở bàn tay, ông/bà phải làm gì? | 1. Băng kín vết thương | ( ) 1 | |
2. Báo với Chủ/Người quản lý cơ sở để chuyển vị trí làm việc | ( ) 2 | |||
3. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 3 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
B4. Hiểu biết các quy định của pháp luật về vệ sinh thực phẩm | ||||
P22 | Theo ông/bà, thế nào là thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ? | 1. Nơi cung cấp thực phẩm cố định, có địa chỉ rõ ràng | ( ) 1 | |
2. Có cam kết về sản phẩm của nơi cung cấp thực phẩm | ( ) 2 | |||
3. Cơ sở cung cấp thực phẩm được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ) : ………………….. | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P23 | Theo ông/bà, thế nào là thịt gia súc, gia cầm đảm bảo an toàn thực phẩm? | 1. Thịt có màu sắc tự nhiên, không có mùi, màu, nốt mẩn, sần lạ | ( ) 1 | |
2. Có giấy chứng nhận kiểm tra thú y | ( ) 2 | |||
3. Có hợp đồng với cơ sở được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P24 | Theo ông/bà, thế nào là rau, củ, quả an toàn? | 1. Tươi sạch, màu sắc tự nhiên | ( ) 1 | |
2. Không dập nát, héo úa | ( ) 2 | |||
3. Không có màu, mùi lạ | ( ) 3 | |||
4. Mua ở cơ sở có hợp đồng mua bán | ( ) 4 | |||
5. Mua ở cơ sở được cấp Giấy chứng | ( ) 5 |
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | ||||
6. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 6 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P25 | Theo ông/bà, thực phẩm bao gói sẵn cần những điều kiện nào? | 1. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng | ( ) 1 | |
2. Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng | ( ) 2 | |||
3. Ghi thành phần, định lượng rõ ràng | ( ) 3 | |||
4. Có hướng dẫn sử dụng, bảo quản rõ ràng | ( ) 4 | |||
5. Thông tin, cảnh báo vệ sinh, an toàn | ( ) 5 | |||
6. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 6 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P26 | Theo ông/bà, thực phẩm nhập khẩu cần những điều kiện nào? | 1. Có tem phụ bằng tiếng Việt | ( ) 1 | |
2. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng | ( ) 2 | |||
3. Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng | ( ) 3 | |||
4. Ghi thành phần, định lượng rõ ràng | ( ) 4 | |||
5. Hướng dẫn sử dụng và bảoquản rõ ràng | ( ) 5 | |||
6. Bảo quản đúng chế độ in trên nhãn phụ tiếng Việt | ( ) 6 | |||
7. Có hóa đơn, hợp đồng với nơi cung cấp đúng quy định | ( ) 7 | |||
8. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 8 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P27 | Xin ông/bà cho biết cách xử lý/chế biến đối với thực phẩm đông lạnh? | 1. Làm tan băng đá hoàn toàn | ( ) 1 | |
2. Rửa sạch | ( ) 2 | |||
3. Nấu chín kỹ, kiểm tra phần ở giữa hoặc sát với xương không còn màu hồng | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): ………………….. | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P28 | Xin ông/bà cho biết cách rửa rau, quả tại cơ sở như thế nào? | 1. Rửa trực tiếp dưới vòi nước máy | ( ) 1 | |
2. Rửa trong chậu, thay 3 lần nước rửa | ( ) 2 | |||
3. Rửa trong chậu, thay 2 lần nước rửa | ( ) 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P29 | Hàng ngày, nếu thức ăn đã được nấu chín không sử dụng hết thì ông/bà thường bảo quản như thế nào? | 1. Bảo quản ở nhiệt độ thường | [ ] 1 | |
2. Bảo quản trong tủ lạnh | [ ] 2 | |||
3. Khác (ghi rõ): …………………... | [ ] 3 | |||
9. Không biết/không trả lời | [ ] 9 |
Ông/bà cho biết, thời gian sử dụng thực phẩm sau khi nấu chín như thế nào? | 1. Ăn/dùng ngay sau khi nấu chín | ( ) 1 | ||
2. Trong vòng 04 giờ nếu thực phẩm không thể bảo quản nóng, lạnh, đông lạnh | ( ) 2 | |||
3. Trong vòng 02 giờ nếu thực phẩm không có trang thiết bị bảo quản chuyên dụng (ủ nóng, tủ đông lạnh) | ( ) 3 | |||
4. Nếu quá thời gian phải có biện pháp gia nhiệt, thanh trùng trước khi ăn | ( ) 4 | |||
5. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 5 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P31 | Ông/bà cho biết tên những phụ gia nào không được phép sử dụng trong chế biến thực phẩm? | 1. Hàn the | ( ) 1 | |
2. Formaldehyd 3. Tinopal | ( ) 2 ( ) 3 | |||
4. Phụ gia, phẩm màu không nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y tế | ( ) 4 | |||
5. Phụ gia, phẩm màu thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ | ( ) 5 | |||
6. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 6 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P32 | Theo ông/bà, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải lưu mẫu thực phẩm không? | 1. Có | [ ] 1 | → P34 |
2. Không | [ ] 2 | |||
P33 | Theo ông/bà, mẫu lưu phải đáp ứng những yêu cầu nào? | 1. Lưu riêng biệt từng mẫu, đủ món ăn | ( ) 1 | |
2. Ghi ngày, giờ lưu mẫu | ( ) 2 | |||
3. Dụng cụ chứa mẫu lưu sạch | ( ) 3 | |||
4. Niêm phong mẫu lưu | ( ) 4 | |||
5. Bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh | ( ) 5 | |||
6. Lưu mẫu thực phẩm đủ 24 giờ | ( ) 6 | |||
7. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 7 | |||
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 | |||
P34 | Nếu phát hiện thực phẩm hết hạn sử dụng tại cơ sở của mình, ông/bà xử lý như thế nào? | 1. Tiếp tục sử dụng nếu thực phẩm chưa biến đổi màu và mùi | [ ] 1 | |
2. Kiểm kê và báo cho Chủ/Người quản lý cơ sở | [ ] 2 | |||
3. Mang về sử dụng | [ ] 3 | |||
4. Khác (ghi rõ): …………………... | [ ] 4 | |||
9. Không biết/không trả lời | [ ] 9 | |||
P35 | Khi có ngộ độc thực phẩm tại | 1. Đình chỉ sử dụng thực phẩm nghi ngờ | ( ) 1 |
cơ sở, ông/bà xử lý như thế nào? | 2. Cấp cứu cho người bị ngộ độc | ( ) 2 |
3. Thông báo cho Chủ/Người quản lý cơ sở; cơ sở y tế | ( ) 3 |
4. Lưu giữ thực phẩm nghi ngờ, chất nôn, phân | ( ) 4 |
5. Khác (ghi rõ): …………………... | ( ) 5 |
9. Không biết/không trả lời | ( ) 9 |
Xin cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của ông bà!
NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN (Ký và ghi rõ họ, tên) |
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI PHỎNG VẤN
- Ký hiệu: [ ] là những câu hỏi có một phương án trả lời.
- Ký hiệu: ( ) là những câu hỏi có nhiều phương án trả lời.
Cách ghi phương án trả lời: đánh dấu nhân “X” vào ô mã số tương ứng của phương án trả lời.
PHIẾU KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 |
Mã số phiếu:
PHIẾU KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM
Về phương diện Vi sinh vật
Phường/xã | Cơ sở | |||||
Địa chỉ lấy mẫu: ………………………………………………………………... Người lấy mẫu: ……………………………………………………………….... Loại mẫu: Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói (đã qua chế biến)
Chỉ tiêu vi sinh | Đơn vị | Giới hạn nhiễm tối đa | Kết quả | |
1 | E. Coli | CFU/1g | <=3 | |
2 | S.Aureus | CFU/1g | <=102 | |
3 | Salmonella | CFU/25g | 0 | |
4 | Shigella | CFU/1g | 0 |
|
Nhận xét: Mẫu trên
KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Nguyễn Thị Diệu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 |
Mã số phiếu:
PHIẾU KIỂM NGHIỆM PHÂN
Về phương diện Vi sinh vật
Phường/xã | Cơ sở | |||||
Địa chỉ lấy mẫu: ………………………………………………………………... Người lấy mẫu: ……………………………………………………………….... Loại mẫu: Phân người
Chỉ tiêu vi sinh | Đơn vị | Kết quả | |
1 | Salmonella | VK/mẫu | |
2 | Shigella | VK/mẫu |
(-) Âm tính. |
(+) Dương tính. |
Ghi chú:
xét: Mẫu trên | |
CHỦ NHIỆM KHOA TS. Nguyễn Quang Đông | KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Nguyễn Thị Diệu |
Nhận
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201 |
Mã số phiếu:
PHIẾU KIỂM NGHIỆM PHÂN
Về phương diện Ký sinh trùng
Phường/xã | Cơ sở | |||||
Địa chỉ lấy mẫu: ………………………………………………………………... Người lấy mẫu: ……………………………………………………………….... Loại mẫu: Phân người
Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả | |
1 | Trứng giun | Trứng/mẫu | |
(-) Âm tính. |
(+) Dương tính. |
Ghi chú:
ận xét: Mẫu trên hương diện Ký sinh trùng. | |
T/L CHỦ NHIỆM KHOA TS. Hồ Anh Sơn | KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM KTV. Vi Xuân Tình |
Nh