Xét Nghiệm Nhanh Tinh Bột Trong Bát Đã Rửa Tại Cơ Sở


135. Hedberg C.W., Smith, S.J., et al. (2006), "Systematic environmental evaluation to identify food safety differences between outbreak and nonoutbreak restaurants", Journal of Food protection, 69(11), pp. 2697-2702.

136. Hislop N Shaw K (2009), "Food safety knowledge retention study", Journal of Food protection, 72(2), pp. 431-435.

137. Institut Tejemahan & Buku Malaysia Berhard (2013), The law of food and drinks in Malaysia, Kuala Lumpur.

138. Kunihiro Kubota (2013), "Estimating the Burden of Foodborne Illness in Japan Using Clinical Laboratory Data for Whole of Japan, 2006–2010".

139. Mead P.S, Slutsker L, Dietz V, et al.(1999), "Food-related illness and death in the United States", Emerging Infectious Diseases, 5(5), pp. 607-625.

140. Mindi R.Manes (2010), "Food for thought: Effective Evidence - based brochure and Comic Book Interventions Designed for Restaurant Food handlers", Food Protection Trends.

141. Mishu B, Koehler J, Lee L.A, et al. (1994), "Outbreaks of Salmonella enteritidis infections in the United States, 1985-1991", Journal of Infectious Diseases 169(3), pp. 547-552.

142. Nurudeen A.A (2014), "A survey of hygiene and sanitary practices of street food vendors in the Central State of Northern Nigeria", journal of Public Health and Epidemiology, 6(5), pp. 174-181.

143. Nurudeen A.A, Lawal A.O and Ajayi S.A (2014), "A survey of hygiene and sanitary practices of street food vendors in the Central State of Northern Nigeria", Journal of Public Health and Epidemiology, 6(5), pp. 174-181.

144. Rauni Kärenlampi, Hilpi Rautelin and Marja-Liisa Hänninen(2007), "Evaluation of Genetic Markers and Molecular Typing Methods for prediction of Sources of campylobacter jejuni and C. coli Infections", Applied and Environmental Microbiology, 73(5), pp. 1683-1685.


145. Rodrigue D.C, Tauxe R.V and Rowe B (1990), "International increase in Salmonella enterritidis: a new pandemic?", Epidemiology and Infection Diseases, 105(1), pp. 21-27.

146. Sheryl C.Cates (2009), "Certified Kitchen Managers: Do they improve restaurant inspection outcomes?", Journal of Food protection, 72(2), pp. 384- 391.

147. Songtao YANG (2012), "Prevention and control of zoonoses at their source: from the Chinese perspective", Frontiers of Agricultural Science and Engineering, 1(2), pp. 96-103.

148. Subbarao V. Ravva and Anna Korn (2007), "Extractable organic Components and Nutrients in Waster from dairy lagoons influence the Growth and Survival of Escherichia coli O157:H7", Applied and Environmental Microbiology, 73(7), pp. 2191-2198.

149. Sue F (2008), "Introduction: Risk Assessment and Food Safety", Third Asian Conference on Food Safety and Nutrition, pp. 1-5.

150. Target Microorganism (1994), "Pathogen reduction program in America", pp. 7-14.

151. Toff E.C.D (1996), "Worldwide surveillance of foodborne disease: the need to improve", Journal of food protection, pp. 6-107.

152. Thidarat Cuprasitrut (2011), "Food safety knowledge, attitude and practice of food handlers and microbiological and chemical food quality assessment of food for making merit for monks in Ratchathewi District, Bangkok", Asia Journal Public Health, 2(1), pp. 27-34.

153. Wallace D.J, Van Gilder T, Shallow S, et al. (2002), "Incidence of Foodborne Illnesses Reported by the foodborne Diseases Active Surveillance Network (FoodNet)-1997", Journal of Food protection, 63(6), pp. 807-809.

154. WHO (1998), "Guidance on regulatory assessment of HACCP".

155. WHO (2000), "Food Safety and Foodborne Illness", 327, pp. 1-2.


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1


BẢNG KIỂM QUAN SÁT ĐIỀU KIỆN ATTP TẠI CƠ SỞ



Quận/huyện

Phường/xã

Cơ sở








Tên Chủ/Người quản lý cơ sở: ………………..

Địa chỉ: ………………………………………..

Điều tra viên : …………………………

Thời gian quan sát: ......./......./201

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Thực trạng và hiệu quả giải pháp can thiệp thực thi pháp luật an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - 21



STT


TIÊU CHÍ QUAN SÁT


Đạt

Không đạt

(Ghi rõ)

A

Điều kiện vệ sinh cơ sở

A1

Điều kiện nhà vệ sinh

1

Đủ nước, sạch



2

Bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh”



3

Khu vực rửa tay có xà phòng và khăn lau tay sạch



4

Chất tẩy rửa đủ nhãn mác theo quy định



5

Nhà vệ sinh cách biệt, cửa không quay ra khu chế biến thực phẩm



6

Ít nhất có 01 nhà vệ sinh cho 25 người sử dụng



A2

Điều kiện khu chế biến và khu vực ăn uống

7

Kết cấu nhà cửa chắc chắn, đảm bảo vệ sinh, không có Vi sinh vật

gây hại, côn trùng, động vật xâm nhập, cư trú



8

Tường nhà nhẵn, dễ cọ rửa, đảm bảo vệ sinh



9

Trần nhà phẳng, sáng màu, không dột, không rêu mốc, sạch



10

Sàn nhà không đọng nước, không trơn trượt, dễ vệ sinh



11

Phòng/khu thay đồ bảo hộ lao động riêng biệt



12

Khu chế biến thực phẩm sống, chín riêng biệt



13

Khu vực ăn uống có ít nhất 1 bồn rửa tay cho 50 người




Hệ thống chiếu sáng:

14

- Đủ ánh sáng



15

- Lưới bảo vệ



16

Cống thoát không ứ đọng nước và rác thải



17

Không có ruồi, nhặng



A3

Điều kiện vệ sinh môi trường

18

Đủ dụng cụ thu gom rác thải, chất thải



19

Dụng cụ chứa rác thải, chất thải kín, không dễ vỡ và sạch



20

Thu dọn rác hàng ngày



21

Đủ nước sạch để chế biến và vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ






STT


TIÊU CHÍ QUAN SÁT


Đạt

Không

đạt (Ghi rõ)

B

Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ

1

Trang thiết bị, dụng cụ được chế tạo bằng vật liệu không độc, không thôi

nhiễm các chất độc hại vào thực phẩm, không gây mùi lạ, dễ vệ sinh



2

Dụng cụ chế biến thực phẩm sống, chín riêng biệt, có ký hiệu riêng



3

Trang thiết bị, dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm đủ, sạch



4

Bát, đĩa, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ ăn uống sạch



5

Bàn sơ, chế biến thực phẩm cao từ 60cm trở lên



6

Giá, kệ để bát đĩa lắp lưới (hoặc kính) chống côn trùng xâm nhập, sạch



7

Đủ cặp gắp chia đồ ăn chín



8

Dụng cụ ống đũa khô, sạch



9

Tủ bảo quản thực phẩm sạch



10

Không sử dụng hóa chất độc hại trong khu vực chế biến, bảo quản thực phẩm



11

Sử dụng các hóa chất tẩy rửa theo quy định



C

Điều kiện Chủ/Người quản lý cơ sở và người trực tiếp chế biến thực phẩm

1

Chủ/Người quản lý cơ sở, người trực tiếp chế biến thực phẩm có

giấy chứng nhận tập huấn kiến thức ATTP theo quy định



2

Chủ/Người quản lý cơ sở, người trực tiếp chế thực phẩm được cấp

giấy khám sức khỏe theo quy định




Người trực tiếp chế biến thực phẩm có trang phục bảo hộ hợp vệ sinh:

3

- Đội mũ



4

- Đeo khẩu trang



5

- Găng tay chuyên dụng (đối với nhân viên chế biến thực phẩm chín)



6

Móng tay của người trực tiếp chế biến cắt ngắn, sạch sẽ



7

Người trực tiếp chế biến không đeo nhẫn, đồng hồ



8

Người trực tiếp chế biến thực phẩm không hút thuốc, khạc nhổ khi

chế biến thực phẩm



D

Điều kiện bảo quản thực phẩm


1

Khu vực chứa, bảo quản thực phẩm chắc chắn, an toàn, đủ rộng, thông thoáng, dễ vệ sinh và phòng chống được côn trùng, động vật

gây hại



2

Đủ trang thiết bị, dụng cụ giám sát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và

các yếu tố ảnh hưởng đến ATTP



3

Nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

được bảo quản trong khu vực riêng, theo quy định của nhà sản xuất




Vị trí bảo quản nguyên liệu:

4

- Cách nền tối thiểu 20cm



5

- Cách tường tối thiểu 30cm



6

- Cách trần tối thiểu 50cm






STT


TIÊU CHÍ QUAN SÁT


Đạt

Không

đạt (Ghi rõ)

E

Điều kiện thực phẩm

E1

Nguyên liệu thực phẩm


Hợp đồng mua bán đủ các loại thực phẩm, nguyên liệu chế biến

đúng quy định với nơi cung cấp thực phẩm




Đủ sổ sách ghi chép thực hiện chế độ kiểm thực 3 bước




Hóa đơn, chứng từ nhập thực phẩm hàng ngày




Giấy kiểm dịch thú y với sản phẩm gia súc, gia cầm




Thịt có màu sắc tự nhiên, không có mùi, màu, nốt mẩn, sần lạ




Rau, củ, quả tươi, sạch, màu sắc tự nhiên; không dập nát, héo úa;

không có màu, mùi lạ



E2

Phụ gia thực phẩm (ghi rõ cơ sở có sử dụng hay không)


Sử dụng phụ gia trong danh mục cho phép



8

Hợp đồng mua bán đúng quy định với nơi cung cấp



9

Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng



10

Thành phần, định lượng rõ ràng



11

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản rõ ràng



12

Phụ gia thực phẩm còn hạn sử dụng



13

Sử dụng phụ gia thực phẩm đúng quy định



E3

Thực phẩm nhập khẩu (ghi rõ cơ sở có sử dụng hay không)

14

Tem phụ bằng tiếng Việt



15

Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng



16

Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng



17

Thành phần, định lượng rõ ràng



18

Hướng dẫn sử dụng, bảo quản rõ ràng



19

Bảo quản đúng chế độ in trên nhãn phụ tiếng Việt



20

Hóa đơn, hợp đồng với nơi cung cấp đúng quy định



21

Thực phẩm nhập khẩu còn hạn sử dụng



E4

Thực phẩm bao gói sẵn (ghi rõ cơ sở có sử dụng hay không)

22

Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng



23

Thành phần, định lượng rõ ràng



24

Ghi ngày sản xuất, hạn sử dụng



25

Hướng dẫn sử dụng, bảo quản rõ ràng



26

Thực phẩm bao gói sẵn còn hạn sử dụng



27

Thông tin, cảnh báo vệ sinh, an toàn



E5

Có thực hiện lưu mẫu thực phẩm (đối với bếp ăn tập thể, cơ sở chế biến suất ăn sẵn)

28

Lưu mẫu đủ theo món ăn



29

Nhãn mẫu lưu được niêm phong, ghi rõ ngày, giờ, món ăn lưu



30

Tủ bảo quản mẫu lưu 24h



31

Sổ lưu mẫu ghi đúng, đầy đủ thông tin




KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NHANH TẠI CƠ SỞ

I. Xét nghiệm nhanh tinh bột trong bát đã rửa tại cơ sở


□ Đạt (âm tính 05/05 mẫu)

□ Không đạt

Số mẫu bát âm tính: ....../05 mẫu Kết quả:


II. Xét nghiệm nhanh kiểm tra nước đun sôi tại cơ sở


Mẫu 1

□ Nước chưa sôi

□ Nước sôi


III. Xét nghiệm nhanh kiểm tra vệ sinh thực phẩm


Dấm vô cơ

□ Âm tính

□ Dương tính

Hàn the

□ Âm tính

□ Dương tính


Ghi chú: Kết quả trên chỉ có giá trị trên mẫu xét nghiệm.


Chữ ký Chủ/Người quản lý cơ sở Chữ ký Điều tra viên

(Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)


PHỤ LỤC 2


PHIẾU PHỎNG VẤN

CHỦ/NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG


Mã số phiếu:

Quận/huyện

Phường/xã

Cơ sở








Người trả lời: …………………………………. Địa chỉ: ………………………………………..

Người phỏng vấn: ……………………… Thời gian phỏng vấn: ......./......./201



Kính thưa: Ông (Bà)!

Để có những thông tin phục vụ nghiên cứu của đề tài, xin Ông (Bà) vui lòng trả lời phiếu hỏi sau. Chúng tôi cam kết các thông tin ông (bà) cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.

A. Thông tin chung

TT

Nội dung câu hỏi

Phương án trả lời

Mã số

Ghi

chú

P1

Tuổi đối tượng được phỏng vấn

Năm sinh: …………………



P2

Giới tính

1. Nam

2. Nữ

[ ] 1

[ ] 2


P3

Trình độ học vấn

1. Không biết đọc, biết viết

2. Tiểu học

3. Trung học cơ sở

4. Trung học phổ thông

5. Trung cấp, cao đẳng

6. Đại học, trên đại học

[ ] 1

[ ] 2

[ ] 3

[ ] 4

[ ] 5

[ ] 6


P4

Cơ sở của ông/bà phục vụ trung

bình bao nhiêu người ăn/ngày?

……. người



P5

Bao nhiêu nhân viên tham gia chế

biến thực phẩm tại cơ sở của ông/bà?


.…… người



P6

Thời gian từ khi ông/bà là Chủ/Người quản lý cơ sở kinh

doanh dịch vụ ăn uống đến nay là bao nhiêu tháng?


…… tháng



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/11/2022