Biểu đồ 4: Đánh giá của GV về viêc thành lập Ban hướng nghiệp tại trường THPT đang công tác
11.8%
88.2%
Có thành lập và có hoạt động
Không thành lập
Có thành lập nhưng không hoạt động
Không biết
Biểu đồ 5: Đánh giá của giáo viên về hình thức kiểm tra, đánh giá HĐ GDHN
Đánh giá qua hạnh kiểm
11.8%
Đánh giá sản phẩm
58.8%
Quan sát học sinh
47.1%
Làm bài trắc nghiệm
3
Viết bản thu hoạch
64.4%
Vấn đáp
88.2%
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
100.0%
Hình thức kiểm tra, đánh giá
5.3%
Biểu đồ 6: Đánh giá của học sinh về hình thức kiểm tra, đánh giá HĐ GDHN
Đánh giá qua hạnh kiểm Đánh giá sản phẩm Quan sát học sinh Làm bài trắc nghiệm Viết bài thu hoạch
Vấn đáp
23.7%
45.1%
37.1%
32.6%
29.9%
0.0%
74.1%
10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0%
Hình thức kiểm tra, đánh giá
Bảng 17: Đánh giá của học sinh về mức độ và hiệu quả của việc sử dụng các phương pháp tổ chức HĐ GDHN
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | |||
ĐTB | Thứ hạng | ĐTB | Thứ hạng | ||
1 | Giáo viên biện pháp thích giúp cho học sinh tìm hiểu nội dung giáo dục | 2.2 | 2 | 2 | 1 |
2 | Giáo viên dùng hình ảnh minh hoạ, đồ dung trực quan | 2 | 3 | 1.8 | 3 |
3 | Giáo viên trò chuyện, trao đổi với học sinh về các chủ đề giáo dục | 2.3 | 1 | 1.9 | 2 |
4 | Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành các nội dung có liên quan đến chủ đề giáo dục | 1.9 | 6 | 1.6 | 6 |
5 | Giáo viên phân chia thành từng nhóm nhỏ, các thành viên trong nhóm cùng thảo luận | 2 | 3 | 1.6 | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh - 12
- Phiếu Khảo Sát Dành Cho Giáo Viên Phiếu Khảo Sát
- Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
và trao đổi để giải quyết các vần đề được đặt ra | |||||
6 | Giáo viên tổ chức cho học sinh xử lý các tình huống bằng cách phân vai | 1.7 | 8 | 1.5 | 9 |
7 | Giáo viên tổ chức cho học sinh xử lý các tình huống có liên quan đến chủ đề giáo dục | 1.7 | 8 | 1.6 | 6 |
8 | Giáo viên tổ chức cho học sinh nắm nội dung giáo dục thông qua các trò chơi | 1.9 | 6 | 1.7 | 4 |
9 | Giáo viên tổ chức cho học sinh xây dựng bài học theo một kế hoạch gắn với việc thực hành và tạo ra sản phẩm | 2 | 3 | 1.7 | 4 |
ĐTBC | 1.97 | 1.71 |
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Biểu đồ 7: Đánh giá của học sinh hiệu quả tổ chức HĐ GDHN
83%
62%
54%
21%
Tổ chức hiệu quả HĐ GDHN cho học sinh
Ít tổ chức HĐ GDHN và chưa thiết thực
Nhà trường chưa tổ Không ý kiến chức HĐ GDHN
Hiệu quả tổ chức HĐ GDHN
Biểu đồ 8: Đánh giá của học sinh về nguồn tài liệu HĐ GDHN ở thư viện trường
10.2%
34.4%
55.4%
Có và học sinh có biết
Có nhưng học sinh không biết
Không
Biểu đồ 9: Đánh giá của học sinh về phòng thông tin hướng nghiệp và nguồn tài liệu phục vụ cho công tác hướng nghiệp
16.1%
48.2%
16.5%
19.2%
Có phòng thông tin hướng nghiệp và nguồn tài liệu phong phú
Có phòng thông tin hướng nghiệp nhưng nguồn tài liệu còn hạn chế Không có phòng thông tin hướng nghiệp
Không ý kiến
Bảng 18: Đánh giá của học sinh về vấn đề cung cấp thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng nắm 2020 của Bộ GD&ĐT
Tiêu chí Nội dung | Tần số | Tỉ lệ % | Thứ bậc | |
1 | Em đã có đủ các thông tin này | 64 | 28.6 % | 2 |
2 | Em có nghe nói nhưng chưa thấy đầy đủ các thông tin cần thiết | 72 | 32.1% | 1 |
3 | Em chưa nghe nói đến thông tin nào cả | 40 | 17.9% | 4 |
4 | Không có ý kiến | 48 | 21.4% | 3 |