<http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30671&cn_id
=355077#EsgRvzaMhJvh>
22. TS. Phạm Thị Thanh Bình (Viện Kinh tế và Chính trị Thế giới), 2009, Học tập kinh nghiệm Nhật Bản để phát triển logistics Việt Nam, Tạp chí chủ hàng Việt Nam
<http://vietnamshippers.com/index.php?option=com_content&view=article&id=86:hc-tp-kinh-nghim-nht-bn-phat-trin-logistics-vit-nam&catid=50:tng-hp&Itemid=102&lang=vi>
Phụ lục 1: Xu hướng phát triển của các ngành vận tải Nhật Bản
Tổng khối lượng hàng hóa qua các năm
Khối lượng hàng hóa vận chuyển quốc tế qua các năm
Khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước Nhật qua các năm
Số lượng hành khách vận chuyển trong nước Nhật qua các năm
Nguồn: Sách trắng Nhật Bản năm 2009
Phụ lục 2
Bảng xếp hạng các công ty có doanh thu lớn nhất của Nhật Bản theo lĩnh vực vận tải
Xếp hạng 10 công ty có doanh thu cao nhất trong lĩnh vực vận tải của Nhật Bản (Năm 2008)
Công ty | Doanh thu (nghìn tỷ yên) | Thị phần | ||
1 | Nippon Express Co, Ltd | 1,8289 | 27.5% | |
2 | Yamato horudingusu | 1,2519 | 18.8% | |
3 | Seino horudingusu | 0,4337 | 6.5% | |
4 | Sankyu | 0,4163 | 6.3% | |
5 | Hitachi Transport System | 0,3528 | 5.3% | |
6 | Kintetsu World Express | 0,2603 | 3.9% | |
7 | Fukuyama | 0,2430 | 3.7% | |
8 | Senkou | 0,2126 | 3.2% | |
9 | Nisshin | 0,1978 | 3.0% | |
10 | Công ty giao nhận vận tải Nhật Bản | 0,1411 | 2.1% |
|
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Thành Phần Kinh Tế Kinh Doanh Dịch Vụ Logistics
- Một Số Giải Pháp Phát Triển Ngành Dịch Vụ Logistics Việt Nam Từ Bài Học Kinh Nghiệm Của Nhật Bản
- Thực trạng phát triển hoạt động logistics của Nhật Bản và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Top 10 công ty có doanh thu vận tải biển lớn nhất Nhật Bản (Năm 2008)
Công ty | Doanh thu (nghìn tỷ yên) | Thị phần | ||
1 | NYK | 2,4299 | 38.5% | |
2 | MOL | 1,8658 | 29.6% | |
3 | Kawasaki Kisen Kaisha, Ltd | 1,2443 | 19.7% |
|
4 | Daiichi chuo kisen Kaisha | 0,1753 | 2.8% | |
5 | Shinwa Kaiun Kaisha, Ltd | 0,1327 | 2.1% | |
6 | Iino Kaiun Kaisha, Ltd | 0,0944 | 1.5% | |
7 | Công ty TNHH Kuribayashi | 0,0498 | 0.8% |
|
8 | Kawasaki Kisen Kaisha | 0,0480 | 0.8% |
|
Kinkai, Ltd | ||||
9 | Nisshin Ferry | 0,0447 | 0.7% | |
10 | Asahi | 0,0424 | 0.7% |
Tốp 10 hãng hàng không có doanh thu lớn của Nhật Bản trong năm 2008
Hãng hàng không | Doanh thu (nghìn tỷ yên) | Thị phần | ||
1 | Japan Airlines( JAL) | 1,9511 | 53.8% |
|
2 | All Nippon Airways (ANA) | 1,3925 | 38.4% |
|
3 | Nippon Cargo Airlines | 0,794 | 2.2% | |
4 | Kokusaikougyou Holdings | 0,494 | 1.4% | |
5 | Skymark | 0,423 | 1.2% | |
6 | Pasco | 0,403 | 1.1% | |
7 | Hãng hàng không quốc tế Hokkaido | 0,321 | 0.9% |
|
8 | Skynet Asia Airways | 0,226 | 0.6% | |
9 | Công ty TNHH Air Asia | 0,174 | 0.5% |
Xếp hạng doanh thu 10 công ty đường sắt lớn nhất Nhật Bản (Năm 2008)
Hãng | Doanh thu (ngìn tỷ yên) | Thị phần | ||
1 | Hãng đường sắt phía đông Nhật Bản | 2,6969 | 19.1% |
|
2 | Hãng đường sắt phía đông biển | 1,5702 | 11.1% |
|
3 | Tổng công ty Tokyu | 1,3042 | 9.2% |
|
4 | Hãng đường sắt tây Nhật Bản | 1,2573 | 8.9% |
|
5 | Kinki Nippon Railway Co, Ltd | 0,9675 | 6.9% |
|
6 | Hankyu Hanshin Holdings Inc | 0,6837 | 4.8% |
|
7 | Nagoya Railroad Công ty TNHH | 0,6650 | 4.7% |
|
Seibu Holdings | 0,6072 | 4.3% | ||
9 | Tobu Railway Co, Ltd | 0,6018 | 4.3% | |
10 | Đường sắt Odakyu Electric Co, Ltd | 0,5547 | 3.9% |
|
Phụ lục 3: Tổng quan về đề cương chính sách phân phối toàn diện của Nhật Bản (2005-2009)( Nguồn: Sách trắng Nhật Bản năm 2009)