Sự Phụ Thuộc Của Hiệu Suất Vào Thời Gian Phản Ứng Ở Ph 8.0 Và Hàm Lượng Xúc Tác Là 0.25%.


Nhận xét: So với pH 6.0 và pH 7.0 hiệu suất phản ứng ở pH 8.0 có phần giảm nhẹ. Hiệu suất cao nhất là 37.24% ở 70OC và thấp nhất là 33.46% ở 80OC. Trong khoảng từ 2 đến 18 giờ, hiệu suất phản ứng tăng rõ rệt, đặc biệt tăng mạnh trong khoảng từ 8 đến 14 giờ.

Hiệu suất phản ứng ở 80OC thường thấp hơn so với 60OC. Điều này có thể

được giải thích do nhiệt độ tăng cao làm bất hoạt tâm hoạt động của enzyme.


Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 8.0, Nồng độ xúc tác 0.25%)

40.00


35.00


30.00


25.00


20.00


15.00


10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

60oC

70oC

80oC

Hiệu suất phản ứng (%)

Hình 3.13. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 8.0 và hàm lượng xúc tác là 0.25%.

Qua các điều kiện khảo sát, chúng tôi nhận thấy rằng phản ứng thủy phân với hàm lượng xúc tác là 0.25% có hiệu suất cao nhất ở pH 7.0 và nhiệt độ là 70oC.

Nhiệt độ

70OC

pH

6.0

7.0

8.0

Hiệu suất (%)

34.52

37.51

37.24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dầu đậu phộng - 9

3.12.2. Khảo sát phản ứng thủy phân ở hàm lượng xúc tác là 0.50% so với cơ chất theo thời gian

Ở hàm lượng xúc tác là 0.50%, phản ứng được thực hiện ở 3 giá trị pH khác nhau là 6, 7, 8. Tương ứng với mỗi giá trị pH, tiến hành khảo sát 3 giá trị nhiệt độ là


60OC, 70OC, 80OC. Sau mỗi 2 giờ phản ứng, cân 0.1g dung dịch phản ứng định mức thành 100ml bằng nước sôi để ngừng phản ứng thủy phân. Rút 0.4ml dung dịch phản ứng đã pha loãng để xác định hàm lượng protein hòa tan theo phương pháp Lowry.

Bảng 3.24. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0821

235.71

25.89%

4

0.0996

285.71

32.78%

6

0.1013

290.57

33.45%

8

0.1120

321.14

37.66%

10

0.1245

356.86

42.59%

12

0.1307

374.57

45.03%

14

0.1342

384.57

46.41%

16

0.1398

400.57

48.61%

18

0.1425

408.29

49.67%

20

0.1487

426.00

52.12%

22

0.1509

432.29

52.98%

24

0.1624

465.14

57.51%



0.50%

Bảng 3.25. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0825

236.86

26.05%

4

0.0999

286.57

32.90%

6

0.1025

294.00

33.92%

8

0.1131

324.29

38.10%

10

0.1256

360.00

43.02%

12

0.1320

378.29

45.54%

14

0.1349

386.57

46.68%

16

0.1410

404.00

49.08%

18

0.1439

412.29

50.23%

20

0.1498

429.14

52.55%

22

0.1523

436.29

53.53%

24

0.1659

475.14

58.89%

Bảng 3.26. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0768

220.57

23.80%

4

0.0886

254.29

28.45%

6

0.0945

271.14

30.77%

8

0.1032

296.00

34.20%

10

0.1153

330.57

38.96%

12

0.1275

365.43

43.77%

14

0.1369

392.29

47.47%

16

0.1404

402.29

48.85%

18

0.1417

406.00

49.36%

20

0.1458

417.71

50.97%

22

0.1503

430.57

52.75%

24

0.1600

458.29

56.57%


Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 6.0, Nồng độ xúc tác 0.50%)

90.00

80.00

70.00

60.00

50.00

40.00

30.00

20.00

10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

60oC

70oC

80oC

Hiệu suất phản ứng (%)

Nhận xét: so với hàm lượng xúc tác là 0.25%, ở hàm lượng xúc tác 0.50% hiệu suất phản ứng tương đối cao và trong khoảng 16 giờ phản ứng hiệu suất phản ứng tăng rõ rệt, nhưng sau đó hiệu suất phản ứng dao động trong khoảng tương đối hẹp. Ở pH 6.0, hiệu suất cao nhất là 70OC, tuy nhiên không có sự chênh lệch nhiều về hiệu suất phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau (60 – 80OC).


Hình 3.14. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 6.0 và hàm lượng xúc tác là 0.50%.

Hiệu suất thủy phân tại pH 7.0 được trình bày trong bảng 3.27 – 3.29

Bảng 3.27. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0975

279.71

31.34%

4

0.0996

285.71

32.16%

6

0.1037

297.43

33.78%

8

0.1198

343.43

40.12%

10

0.1254

359.43

42.32%

12

0.1370

392.57

46.89%

14

0.1385

396.86

47.48%

16

0.1398

400.57

47.99%

18

0.1453

416.29

50.16%

20

0.1479

423.71

51.18%

22

0.1518

434.86

52.72%

24

0.1644

470.86

57.68%


Bảng 3.28. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0987

283.14

31.81%

4

0.0999

286.57

32.28%

6

0.1045

299.71

34.09%

8

0.1200

344.00

40.19%

10

0.1213

347.71

40.71%

12

0.1387

397.43

47.56%

14

0.1389

398.00

47.64%

16

0.1402

401.71

48.15%

18

0.1477

423.14

51.10%

20

0.1498

429.14

51.93%

22

0.1537

440.29

53.46%

24

0.1699

486.57

59.84%

Bảng 3.29. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0886

254.29

27.83%

4

0.0902

258.86

28.46%

6

0.1011

290.00

32.75%

8

0.1133

324.86

37.56%

10

0.1227

351.71

41.26%

12

0.1300

372.57

44.13%

14

0.1332

381.71

45.39%

16

0.1369

392.29

46.85%

18

0.1430

409.71

49.25%

20

0.1498

429.14

51.93%

22

0.1503

430.57

52.13%

24

0.1599

458.00

55.91%


Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 7.0, Nồng độ xúc tác 0.50%)

90.00

80.00

70.00

60.00

50.00

40.00

30.00

20.00

10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

60oC

70oC

80oC

Hiệu suất phản ứng (%)

Nhận xét: So với pH 6.0, tại giá trị pH 7.0 hiệu suất phản ứng có tăng đôi chút. Hiệu suất cao nhất là 59.84% ở 70OC và thấp nhất là 55.91% ở 80OC. Trong khoảng từ 2 đến 18 giờ, hiệu suất phản ứng tăng rõ rệt, đặc biệt tăng mạnh trong khoảng từ 8 đến 14 giờ, ta có thể nhận thấy điều này qua hình 3.15


Hình 3.15. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 7.0 và hàm lượng xúc tác là 0.50%.

Hiệu suất thủy phân tại pH 8.0 được trình bày trong bảng 3.30 – 3.32

Bảng 3.30. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0802

230.29

24.52%

4

0.0933

267.71

29.68%

6

0.1001

287.14

32.36%

8

0.1112

318.86

36.73%

10

0.1220

349.71

40.98%

12

0.1298

372.00

44.05%

14

0.1307

374.57

44.41%

16

0.1365

391.14

46.69%

18

0.1408

403.43

48.39%

20

0.1454

416.57

50.20%

22

0.1500

429.71

52.01%

24

0.1599

458.00

55.91%


Bảng 3.31. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0833

239.14

25.74%

4

0.0996

285.71

32.16%

6

0.1010

289.71

32.71%

8

0.1132

324.57

37.52%

10

0.1255

359.71

42.36%

12

0.1302

373.14

44.21%

14

0.1339

383.71

45.67%

16

0.1399

400.86

48.03%

18

0.1418

406.29

48.78%

20

0.1489

426.57

51.57%

22

0.1527

437.43

53.07%

24

0.1606

460.00

56.18%

Bảng 3.32. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.50%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.0820

235.43

25.23%

4

0.0976

280.00

31.37%

6

0.1005

288.29

32.52%

8

0.1110

318.29

36.65%

10

0.1207

346.00

40.47%

12

0.1299

372.29

44.09%

14

0.1323

379.14

45.04%

16

0.1355

388.29

46.30%

18

0.1400

401.14

48.07%

20

0.1413

404.86

48.58%

22

0.1478

423.43

51.14%

24

0.1539

440.86

53.54%


Hiệu suất phản ứng (%)

Sự biến thiên hiệu suất phản ứng ở pH 8.0 được trình bày trong hình 3.16


Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 8.0, Nồng độ xúc tác 0.50%)

90.00

80.00

70.00

60.00

50.00

40.00

30.00

20.00

10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

60oC

70oC

80oC

Hình 3.16. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 8.0 và hàm lượng xúc tác là 0.50%.

Qua các điều kiện khảo sát, chúng tôi nhận thấy rằng phản ứng thủy phân với hàm lượng xúc tác là 0.50% có hiệu suất cao nhất ở pH 7.0 và nhiệt độ là 70OC.

Nhiệt độ

70OC

pH

6.0

7.0

8.0

Hiệu suất (%)

66.90

68.74

64.46

Xem tất cả 96 trang.

Ngày đăng: 13/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí