3.12.3. Khảo sát phản ứng thủy phân ở hàm lượng xúc tác là 0.75% so với cơ chất
Ở hàm lượng xúc tác là 0.75%, phản ứng cũng được thực hiện ở 3 giá trị pH khác nhau là 6, 7, 8. Tương ứng với mỗi giá trị pH, tiến hành khảo sát 3 giá trị nhiệt độ là 60OC, 70OC, 80OC. Sau mỗi 2 giờ phản ứng, cân 0.1g dung dịch phản ứng định mức thành 100ml bằng nước sôi để ngừng phản ứng thủy phân. Rút 0.4ml dung dịch phản ứng đã pha loãng để xác định hàm lượng protein hòa tan theo phương pháp Lowry.
Tại pH 6.0, hiệu suất phản ứng ở 3 nhiệt độ được trình bày trong bảng 3.33 – 3.35
Bảng 3.33. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2140 | 306.33 | 33.88% |
4 | 0.2375 | 339.84 | 38.50% |
6 | 0.2511 | 359.26 | 41.18% |
8 | 0.2610 | 373.40 | 43.13% |
10 | 0.2711 | 387.84 | 45.12% |
12 | 0.2800 | 400.57 | 46.87% |
14 | 0.2800 | 400.57 | 46.87% |
16 | 0.2960 | 423.36 | 50.01% |
18 | 0.3239 | 463.29 | 55.51% |
20 | 0.3463 | 495.34 | 59.93% |
22 | 0.3535 | 505.54 | 61.34% |
24 | 0.3735 | 534.14 | 65.28% |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Sát Sự Biến Đổi Hoạt Tính Của Các Chế Phẩm Theo Thời Gian.
- Khảo Sát Phản Ứng Thủy Phân Ở Hàm Lượng Xúc Tác Là 0.25% So Với Cơ Chất Theo Thời Gian
- Sự Phụ Thuộc Của Hiệu Suất Vào Thời Gian Phản Ứng Ở Ph 8.0 Và Hàm Lượng Xúc Tác Là 0.25%.
- Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dầu đậu phộng - 11
- Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dầu đậu phộng - 12
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Thời gian thủy phân (giờ) | Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) |
2 | 0.2051 | 293.57 | 32.13% |
4 | 0.2099 | 300.43 | 33.07% |
6 | 0.2358 | 337.37 | 38.16% |
8 | 0.2432 | 347.94 | 39.62% |
10 | 0.2539 | 363.29 | 41.73% |
12 | 0.2723 | 389.57 | 45.36% |
14 | 0.2879 | 411.86 | 48.43% |
16 | 0.3063 | 438.14 | 52.05% |
18 | 0.3139 | 449.00 | 53.55% |
20 | 0.3263 | 466.77 | 56.00% |
22 | 0.3575 | 511.26 | 62.13% |
24 | 0.3888 | 556.00 | 68.29% |
Bảng 3.34. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Bảng 3.35. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2083 | 298.13 | 32.75% |
4 | 0.2316 | 331.43 | 37.34% |
6 | 0.2481 | 355.00 | 40.59% |
8 | 0.2589 | 370.43 | 42.72% |
10 | 0.2937 | 420.14 | 49.57% |
12 | 0.3063 | 438.16 | 52.05% |
14 | 0.3149 | 450.43 | 53.74% |
16 | 0.3249 | 464.74 | 55.72% |
18 | 0.3265 | 466.93 | 56.02% |
20 | 0.3356 | 480.00 | 57.82% |
22 | 0.3374 | 482.54 | 58.17% |
24 | 0.3482 | 497.99 | 60.30% |
Nhận xét: khi hàm lượng xúc tác tăng lên từ 0.25 – 0.75% thì hiệu suất phản ứng cũng tăng lên khá nhanh. Ở hàm lượng xúc tác là 0.25% hiệu suất cao nhất là 36.67% nhưng ở hàm lượng xúc tác là 0.75% thì hiệu suất cao nhất là 69.69%.
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
60oC
70oC
80oC
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Thời gian (giờ)
Hiệu suất phản ứng (%)
Tại pH 6.0, hiệu suất cao nhất thu được là 68.29% và thấp nhất là 60.30% tương ứng với nhiệt độ 70OC và 80OC.
Hình 3.17. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 6.0 và hàm lượng xúc tác là 0.75%.
Tại pH 7.0, hiệu suất phản ứng ở mỗi nhiệt độ khác nhau được trình bày trong bảng 3.36 – 3.38.
Bảng 3.36. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2231 | 319.26 | 35.67% |
4 | 0.2532 | 362.21 | 41.59% |
6 | 0.2604 | 372.61 | 43.02% |
8 | 0.2973 | 425.23 | 50.27% |
10 | 0.3062 | 438.06 | 52.04% |
12 | 0.3084 | 441.14 | 52.46% |
14 | 0.3128 | 447.43 | 53.33% |
16 | 0.3223 | 461.01 | 55.20% |
18 | 0.3379 | 483.34 | 58.28% |
20 | 0.3488 | 498.86 | 60.42% |
22 | 0.3658 | 523.14 | 63.76% |
24 | 0.3790 | 542.00 | 66.36% |
Bảng 3.37. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2331 | 333.54 | 37.63% |
4 | 0.2632 | 376.50 | 43.55% |
6 | 0.2904 | 415.47 | 48.93% |
8 | 0.3073 | 439.51 | 52.24% |
10 | 0.3262 | 466.63 | 55.98% |
12 | 0.3404 | 486.86 | 58.76% |
14 | 0.3413 | 488.11 | 58.94% |
16 | 0.3423 | 489.59 | 59.14% |
18 | 0.3579 | 511.91 | 62.22% |
20 | 0.3688 | 527.43 | 64.35% |
22 | 0.3758 | 537.43 | 65.73% |
24 | 0.3959 | 566.14 | 69.69% |
Thời gian thủy phân (giờ) | Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) |
2 | 0.1983 | 283.84 | 30.78% |
4 | 0.2016 | 288.57 | 31.44% |
6 | 0.2141 | 306.43 | 33.90% |
8 | 0.2389 | 341.86 | 38.78% |
10 | 0.2497 | 357.29 | 40.91% |
12 | 0.2563 | 366.73 | 42.21% |
14 | 0.2649 | 379.00 | 43.90% |
16 | 0.2969 | 424.74 | 50.20% |
18 | 0.3065 | 438.36 | 52.08% |
20 | 0.3156 | 451.43 | 53.88% |
22 | 0.3438 | 491.71 | 59.43% |
24 | 0.3519 | 503.29 | 61.03% |
Bảng 3.38. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
80
70
60
50
60oC
70oC
80oC
40
30
20
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Thời gian phản ứng (giờ)
Hiệu suất phản ứng (%)
Nhận xét: từ hình 3.18, hiệu suất cao nhất là ở 70OC với hiệu suất thu được là 69.69%. Tại pH này, hiệu suất phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau có sự chênh lệch khá rõ rệt.
Hình 3.18. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 7.0 và hàm lượng xúc tác là 0.75%.
Tại pH 8.0, kết quả được trình bày trong bảng 3.39 – 3.41
Bảng 3.39. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.1474 | 211.14 | 20.77% |
4 | 0.1751 | 250.67 | 26.21% |
6 | 0.2208 | 316.01 | 35.22% |
8 | 0.2478 | 354.59 | 40.53% |
10 | 0.2529 | 361.86 | 41.54% |
12 | 0.2575 | 368.43 | 42.44% |
14 | 0.2868 | 410.29 | 48.21% |
16 | 0.2970 | 424.86 | 50.22% |
18 | 0.3058 | 437.43 | 51.95% |
20 | 0.3132 | 448.00 | 53.41% |
22 | 0.3276 | 468.57 | 56.24% |
24 | 0.3438 | 491.71 | 59.43% |
Bảng 3.40. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2125 | 304.19 | 33.59% |
4 | 0.2233 | 319.59 | 35.71% |
6 | 0.2257 | 323.00 | 36.18% |
8 | 0.2294 | 328.29 | 36.91% |
10 | 0.2368 | 338.86 | 38.37% |
12 | 0.2411 | 345.00 | 39.21% |
14 | 0.2505 | 358.43 | 41.06% |
16 | 0.2570 | 367.71 | 42.34% |
18 | 0.3056 | 437.11 | 51.91% |
20 | 0.3073 | 439.60 | 52.25% |
22 | 0.3587 | 513.00 | 62.37% |
24 | 0.3723 | 532.43 | 65.04% |
Bảng 3.41. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.75%
Mật độ quang 750nm (AU) | Lượng protein (mg/g) | Hiệu suất thủy phân (%) | |
2 | 0.2016 | 288.54 | 31.43% |
4 | 0.2064 | 295.43 | 32.38% |
6 | 0.2092 | 299.43 | 32.93% |
8 | 0.2293 | 328.14 | 36.89% |
10 | 0.2026 | 290.00 | 31.63% |
12 | 0.2017 | 288.71 | 31.46% |
14 | 0.2458 | 351.76 | 40.14% |
16 | 0.2553 | 365.27 | 42.01% |
18 | 0.2783 | 398.17 | 46.54% |
20 | 0.2826 | 404.29 | 47.38% |
22 | 0.2987 | 427.29 | 50.55% |
24 | 0.3230 | 462.00 | 55.34% |
70
60
50
40
60oC
70oC
80oC
30
20
10
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Thời gian phản ứng (giờ)
Hiệu suất phản ứng (%)
Nhận xét: hiệu suất phản ứng ở pH 8.0 giảm nhiều so với pH 7.0 (khoảng 10%). Hiệu suất giảm nhiều tại 60OC và 80OC, tuy nhiên ở 70OC hiệu suất phản ứng vẫn trên 60%.
Hình 3.19. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 8.0 và hàm lượng xúc tác là 0.75%.
Qua các điều kiện khảo sát, chúng tôi nhận thấy rằng phản ứng thủy phân với hàm lượng xúc tác là 0.75% có hiệu suất cao nhất ở pH 7.0 và nhiệt độ là 70oC.
70OC | |||
pH | 6.0 | 7.0 | 8.0 |
Hiệu suất (%) | 68.29 | 69.69 | 65.04 |
3.12.4. Khảo sát phản ứng thủy phân ở hàm lượng xúc tác là 1.00% so với cơ chất
Hàm lượng xúc tác cuối cùng mà chúng tôi tiến hành khảo sát là 1.00%, phản ứng cũng được thực hiện ở 3 giá trị pH khác nhau là 6, 7, 8. Tương ứng với mỗi giá trị pH, tiến hành khảo sát 3 giá trị nhiệt độ là 60OC, 70OC, 80OC. Sau mỗi 2 giờ phản ứng, cân 0.1g dung dịch phản ứng định mức thành 100ml bằng nước sôi để ngừng phản ứng thủy phân. Rút 0.4ml dung dịch phản ứng đã pha loãng để xác định
hàm lượng protein hòa tan theo phương pháp Lowry.
Tại pH 6.0, hiệu suất phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau được trình bày trong bảng 3.42 – 3.44
Bảng 3.42. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 1.00%