Kết Quả Tối Ưu Hóa Quá Trình Thủy Phân Bằng Enzyme Neutral Đáp Ứng Độ Thủy Phân




















Phụ lục 49. Số liệu phân tích TN 3


Phương pháp xử lý Không Siêu âm Vi sóng

Nấu 1h 9,49 9,663 9,737

% collagen/ xương Giá trị L*

Mức độ thủy phân %


% DPPH

Nấu 2h 10,867 10,963 11,087

Nấu 1h 32,301 32,271 31,693

Nấu 2h 31,646 31,393 31,369

Nấu 1h 4,883 7,203 7,958

Nấu 2h 5,628 8,062 8,22

Nấu 1h 50,08 50,421 52,347

Nấu 2h 45,788 46,43 47,453


Phụ lục 50. Kết quả phân tích thống kê TN 4














































Phụ lục 51. Số liệu phân tích % hàm lượng collagen TN 4


Số lần trích (100 °C/ 8h)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Tổng

Không vi sóng

3,953

1,84

1,477

0,887

0,247

0,213

8,617

Có vi sóng

4,053

2,177

1,283

0,697

0,2

0,1

8,51

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu cá sấu bằng kỹ thuật hóa sinh - 25

Chỉ xử lý vi sóng L1 và L2


Số lần trích (121 °C/ 2h)

L1

L2

L3

Tổng


Không vi sóng

10,793

1,157

0,123

12,073

Có vi sóng

10,913

1,19

0,117

12,22

Chỉ xử lý vi sóng L1 và L2

Số lần trích (110 °C/ 2h)

L1

L2

L3

L4 Tổng

Không vi sóng

3,677

3,007

1,49

0,533 8,707

Phụ lục 52. Số liệu phân tích TN 5

Áp suất cô đặc (kg/cm2)

0

- 0,4

- 0,8


Thời gian cô đặc (phút)

135

310

108


Giá trị L*

31,369

32,374

32,84


% DPPH

58,424

56,999

56,157



Phụ lục 53. Kết quả tối ưu hóa quá trình thủy phân bằng enzyme neutral Đáp ứng độ thủy phân









Pareto Plot of Transformed Estimates


Orthog

Term

Estimate

Nhiet do*pH

1.289703

Nhiet do*Nhiet do

-1.069758

pH(6.5,7.5)

0.939344

Nhiet do(55,65)

-0.786895

Ty le enzyme*Ty le enzyme

-0.675576

Nhiet do*Ty le enzyme

-0.672608

Ty le enzyme(2.5,3.5)

0.437265

pH*pH

-0.140289

pH*Ty le enzyme

-0.069714



Đáp ứng hoạt tính bắt giữ gốc DPPH

Lack Of Fit


Source


DF

Sum of

Squares


Mean Square


F Ratio

F Ratio




Lack Of Fit

3

3.6825000

1.22750 3.3896

Pure Error

2

0.7242667

0.36213Prob > F

Total Error

5

4.4067667

0.2361




Max RSq




0.9955





Sorted Parameter Estimates

Term Estimate

Std Error

t Ratio


Prob>|t|

0.0005*

0.0010*

0.0014*

0.0277*

0.0302*

0.0468*

0.1490

0.2755

0.9636

Nhiet do(55,65) 2.6 0.331917 7.83

Ty le enzyme(2.5,3.5) 2.2575 0.331917 6.80

Nhiet do*Nhiet do -3.137917 0.488569 -6.42

pH*Ty le enzyme 1.4425 0.469402 3.07

pH(6.5,7.5) -0.995 0.331917 -3.00

Nhiet do*pH 1.2325 0.469402 2.63

Ty le enzyme*Ty le enzyme -0.832917 0.488569 -1.70

pH*pH -0.597917 0.488569 -1.22

Nhiet do*Ty le enzyme -0.0225 0.469402 -0.05




























Phụ lục 54. Dịch protein thịt cá sấu trước và sau thủy phân


Phụ lục 55. Mẫu thủy phân bằng 3 loại enzyme theo thời gian 1h, 3h, 5h, 7h, 9h


a) Flavourzyme b) Alcalase c) Neutral

Phụ lục 56. Hàm lượng nitơ của thịt cá ban đầu và trong dịch thủy phân


Hàm lượng nitơ (%) Khối lượng dịch thủy phân thu được

Thịt cá sấu Dịch thủy phân

từ 50 g thịt cá sấu thủy phân trong 100 ml nước (g)

2,4976 0,9588 108

Phụ lục 57. Các mẫu sau pha dùng để đánh giá cảm quan. Mẫu 131 từ bột chứa 38% đường, mẫu 863 ~ 40% đường, và mẫu 592 ~ 42% đường

Phụ lục 58 Hỗn hợp gừng trước khi đưa vào cánh khuấy Phụ lục 59 Quy trình 333


Phụ lục 58. Hỗn hợp gừng trước khi đưa vào cánh khuấy


Phụ lục 59 Quy trình chế biến bột gừng sấy phun Gừng tươi được phân tích 334

Phụ lục 59. Quy trình chế biến bột gừng sấy phun

Gừng tươi được phân tích có hàm lượng thành phần các chất như sau:


Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100gram gừng tươi Tinh dầu (%) 2,30 ± 0,001

6-gingerol (%) 1,10 ± 0,005

Đường (gram) 1,59 ± 0,004

Cacbohydrat (gram) 17,71 ± 0,030

Chất xơ (gram) 2,01 ± 0,004

Chất béo (gram) 0,74 ± 0,002

Chất đạm (gram) 1,80 ± 0,011

Vitamin C (mg) 5,50 ± 0,022

Canxi (mg) 14,00 ± 0,071

Sắt (mg) 0,50 ± 0,001

Magiê (mg) 40,00 ± 0,511

Photpho (mg) 30,00 ± 0,710

Kali (mg) 413 ± 2,030

Kẽm (mg) 0,32 ± 0,001

Gừng khi mua về đem gọt vỏ để loại bỏ hết phần vỏ có chứa đất cát, vi sinh vật và loại bỏ các phần bị hư, giúp ổn định nguyên liệu đầu ra.

Sau khi gọt vỏ, đem rửa sạch, cắt lát, xay nhỏ bằng máy xay sinh tố trong khoảng thời gian 3

– 5 phút với nước cất được làm ấm ở nhiệt độ 50oC, tỉ lệ gừng: nước là 1: 3. Xay với nước ấm giúp cho việc trích ly gừng diễn ra dễ dàng và đạt hiệu suất trích ly cao hơn.

Hỗn hợp gừng sau khi xay được đưa vào cánh khuấy, đánh với tốc độ 350rpm, hoặc khi xác gừng không bị lắng xuống đáy, lọc bằng vải lọc nhằm loại bỏ xác gừng, thu lấy nước cốt làm nguyên liệu cho quá trình phối trộn và sấy phun.

Nước gừng thu được phối trộn với 20% maltodextrin/ tổng khối lượng dịch.

Đem hỗn hợp đồng hóa bằng máy đồng hóa 2 lần, mỗi lần 10.000 vòng trong 3 phút, đem siêu âm, bật chế độ degas khoảng 15 – 20 phút để loại bỏ hết bọt khí.

Tiến hành sấy phun bằng máy sấy phun Lab Plant, thu được bột gừng sấy


Phụ lục 60. Sản phẩm sau khi được đóng gói (a) và khi hòa tan trong nước (b)

a b Phụ lục 61 Ước tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Việc 335(a) b Phụ lục 61 Ước tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Việc ước 336(b)

Phụ lục 61. Ước tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

Việc ước tính trong mục này chỉ nhằm sơ lược đưa ra chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm để có con số bước đầu nhằm đánh giá khả năng áp dụng vào thực tế (ước tính theo sai số dư về chi phí). Việc ước tính chắc chắn có sai số do nhiều mục chi còn thiếu dữ liệu, các chi phí được tính toán như sau:

Tính toán chi phí chế biến bột protein thịt thủy phân

Các bước tính toán

Giá trị

Ghi chú



Thịt (kg)

100




Hàm lượng protein (%)

15,7




Khối lượng protein (kg)

15,7




Sau thủy phân (kg)

13,7

Tỷ lệ thu hồi 87.2%



Sau sấy phun (kg)

9,6

Tỷ lệ thu hồi 70%



Khối lượng bột (kg)

29,9

Protein chiếm 32%




Ước tính chi phí





Nguyên liệu (đ)

4.000.000

Giá ước tính 40.000 đ/kg (ở Miền Tây có thời điểm





có thể mua < 20.000 đ/kg)



Chi phí thủy phân (đ)

4.000.000

Ước tính, bao gồm enzyme



Chi phí sấy phun (đ)

4.000.000

Ước tính



Tổng (đ)

12.000.000




Chi phí/ kg thành phẩm (đ)

401.017





Tính toán chi phí chế biến bột protein thịt thủy phân


Các bước tính toán

Giá trị

Ghi chú

Xương (kg)

100


Collagen trích được (kg)

12


Sau thủy phân (kg)

12


Sau sấy phun (kg)

8

Tỷ lệ thu hồi 70% (ước tính)

Khối lượng bột (kg)

22

Có chất trợ sấy

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023