Khảo Sát Phản Ứng Thủy Phân Ở Hàm Lượng Xúc Tác Là 0.25% So Với Cơ Chất Theo Thời Gian


kiện ảnh hưởng đến phản ứng thủy phân chúng tôi không xét đến hàm lượng đạm amoniac của dịch thủy phân.

Sau 24 giờ phản ứng, hàm lượng đạm formol đạt tối đa là 9.2 và nếu cứ tiếp tục phản ứng thủy phân thì hàm lượng đạm formol không tăng lên nữa điều này chứng tỏ phản ứng đã kết thúc. Do đó chúng tôi đã ngưng tất cả các phản ứng khảo sát sau 24 giờ.

3.12 KHẢO SÁT PHẢN ỨNG THỦY PHÂN BÁNH DẦU ĐẬU PHỘNG VỚI XÚC TÁC PAPAIN THÔ.

Qua tham khảo các tài liệu, chúng tôi tiến hành phản ứng thủy phân bánh dầu đậu phộng sau khi đã loại béo với tỉ lệ bánh dầu đậu phộng và đệm phosphate là 1:10. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ, pH và nồng độ của xúc tác đến phản ứng thủy phân theo thời gian.

Hàm lượng protein trong đậu phộng (bao gồm cả protein tan và không tan) được xác định thông qua hàm lượng nitơ tổng xác định bằng phương pháp Kjeldalh. Kết quả thu được như sau:

V = 17.5 (ml)

P (hàm lượng protein ban đầu) = hàm lượng Nitơ tổng * 5.91

= 17.5*5.91*1.4 = 145.4 (mg/g)

Hàm lượng protein trong 5g mẫu cho phản ứng Mđậu phộng = 145.4*5 = 725.2 (mg/g)

Hàm lượng protein tan có trong nhựa đu đủ đông khô được xác định theo

phương pháp Lowry là:

M = ((0.4545 + 0.0004)/0.0007) = 649.85 (mg/g).

Hàm lượng protein tan có trong mẫu đậu phộng được xác định theo phương pháp Lowry là:

M = ((0.2525 + 0.0004)/0.0007) = 361.25 (mg/g)

Chúng tôi đã tiến hành phản ứng thủy phân protein trong bánh dầu đậu phộng ở những điều kiện khác nhau và thu được các kết quả như sau:


3.12.1. Khảo sát phản ứng thủy phân ở hàm lượng xúc tác là 0.25% so với cơ chất theo thời gian

Ở hàm lượng xúc tác là 0.25%, phản ứng được thực hiện ở 3 giá trị pH khác nhau là 6, 7, 8. Tương ứng với mỗi giá trị pH, tiến hành khảo sát 3 giá trị nhiệt độ là 60OC, 70OC, 80OC. Sau mỗi 2 giờ phản ứng, cân 0.1g dung dịch phản ứng định mức thành 100ml bằng nước sôi để ngừng phản ứng thủy phân. Rút 0.4ml dung dịch phản ứng đã pha loãng để xác định hàm lượng protein hòa tan theo phương pháp Lowry. Hiệu suất gần đúng của phản ứng thủy phân H(%) được tính theo công thức như sau:


Trong đó:

H G *100

P

H: hiệu suất gần đúng của phản ứng thủy phân (%).

G: hàm lượng protein tan của dung dịch sau thủy phân xác định theo phương pháp Lowry.

P: hàm lượng protein ban đầu (tan và không tan) trong bánh dầu đậu phộng xác định theo phương pháp Kjeldahl.

Tại pH 6.0 chúng tôi thu được kết quả như bảng 3.15 – 3.17.


Bảng 3.15. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Hàm lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1320

189.14

19.97%

4

0.1435

205.57

22.24%

6

0.1554

222.57

24.58%

8

0.1668

238.86

26.82%

10

0.1789

256.14

29.21%

12

0.1802

258.00

29.46%

14

0.1857

265.86

30.54%

16

0.1898

271.71

31.35%

18

0.1921

275.00

31.80%

20

0.1956

280.00

32.49%

22

0.1999

286.14

33.34%

24

0.2034

291.14

34.03%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dầu đậu phộng - 8

Bảng 3.16. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%



Thời gian

thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Hàm lượng

protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1460

209.14

22.73%

4

0.1537

220.14

24.24%

6

0.1676

240.00

26.98%

8

0.1789

256.14

29.21%

10

0.1807

258.71

29.56%

12

0.1857

265.86

30.54%

14

0.1878

268.86

30.96%

16

0.1913

273.86

31.65%

18

0.1921

275.00

31.80%

20

0.1956

280.00

32.49%

22

0.1968

281.71

32.73%

24

0.2059

294.71

34.52%


Bảng 3.17. Hiệu suất phản ứng ở pH 6.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%



Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1102

156.86

15.52%

4

0.1234

175.71

18.12%

6

0.1278

182.00

18.99%

8

0.1302

185.43

19.46%

10

0.1311

186.71

19.64%

12

0.1345

191.57

20.31%

14

0.1346

191.71

20.33%

16

0.1358

193.43

20.56%

18

0.1489

212.14

23.14%

20

0.1460

208.00

22.57%

22

0.1613

229.84

25.58%

24

0.1850

263.71

30.25%

Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 6.0, Nồng độ xúc tác 0.25%)

40.00


35.00


30.00


25.00

20.00


15.00


10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

Hiệu suất phản ứng (%)

Nhận xét: tại giá trị pH 6.0 và hàm lượng xúc tác là 0.25% nhiệt độ không ảnh hưởng nhiều đến hiệu suất phản ứng (hiệu suất cao nhất là 34.52% ở 70OC và thấp nhất là 30.25% ở 80oC).



60oC

70oC

80oC


Hình 3.11. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 6.0 và hàm lượng xúc tác là 0.25%.


Tại pH 7.0 chúng tôi thu được kết quả như bảng 3.18 - 3.20

Bảng 3.18. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 60OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1345

192.71

20.46%

4

0.1421

203.57

21.96%

6

0.1433

205.29

22.20%

8

0.1503

215.29

23.58%

10

0.1756

251.43

28.56%

12

0.1878

268.86

30.96%

14

0.1898

271.71

31.35%

16

0.1902

272.29

31.43%

18

0.1921

275.00

31.80%

20

0.1933

276.71

32.04%

22

0.2011

287.86

33.58%

24

0.2168

310.29

36.67%

Bảng 3.19. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1510

216.29

23.71%

4

0.1543

221.00

24.36%

6

0.1602

229.43

25.52%

8

0.1654

236.86

26.55%

10

0.1787

255.86

29.17%

12

0.1905

272.71

31.49%

14

0.1911

273.57

31.61%

16

0.1923

275.29

31.84%

18

0.1998

286.00

33.32%

20

0.2014

288.29

33.64%

22

0.2056

294.29

34.46%

24

0.2211

316.43

37.51%


Bảng 3.20. Hiệu suất phản ứng ở pH 7.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1221

175.00

18.02%

4

0.1248

178.86

18.55%

6

0.1303

186.71

19.64%

8

0.1421

203.57

21.96%

10

0.1532

219.43

24.15%

12

0.1655

237.00

26.57%

14

0.1733

248.14

28.10%

16

0.1854

265.43

30.49%

18

0.1876

268.57

30.92%

20

0.1899

271.86

31.37%

22

0.1956

280.00

32.49%

24

0.2073

296.71

34.80%

Nhận xét: So với pH 6.0, tại giá trị pH 7.0 hiệu suất phản ứng có tăng đôi chút. Hiệu suất cao nhất là 37.51% ở 70OC và thấp nhất là 34.80% ở 80OC. Trong khoảng từ 2 đến 18 giờ, hiệu suất phản ứng tăng rõ rệt, đặc biệt tăng mạnh trong khoảng từ 8 đến 14 giờ.

Hiệu suất phản ứng ở 80OC thường thấp hơn so với 60OC. Điều này có thể

được giải thích do nhiệt độ tăng cao làm bất hoạt tâm hoạt động của enzyme.


60oC

70oC

80oC


Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng (pH 7.0, Nồng độ xúc tác 0.25%)

40.00


35.00


30.00


25.00

20.00


15.00


10.00

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26

Thời gian phản ứng (giờ)

Hiệu suất phản ứng (%)

Hình 3.12. Sự phụ thuộc của hiệu suất vào thời gian phản ứng ở pH 7.0 và hàm lượng xúc tác là 0.25%.

Hiệu suất phản ứng thủy phân tại pH 8.0 được trình bày trong bảng 3.21 – 3.23

Bảng 3.21. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 60OC và hàm lượng xúc

tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1355

194.14

20.66%

4

0.1434

205.43

22.22%

6

0.1473

211.00

22.98%

8

0.1511

216.43

23.73%

10

0.1632

233.71

26.12%

12

0.1768

253.14

28.79%

14

0.1805

258.43

29.52%

16

0.1909

273.29

31.57%

18

0.1912

273.71

31.63%

20

0.1933

276.71

32.04%

22

0.2011

287.86

33.58%

24

0.2076

297.14

34.86%


Bảng 3.22. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 70OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1521

217.86

23.93%

4

0.1556

222.86

24.62%

6

0.1608

230.29

25.64%

8

0.1657

237.29

26.61%

10

0.1732

248.00

28.08%

12

0.1970

282.00

32.77%

14

0.1987

284.43

33.10%

16

0.1990

284.86

33.16%

18

0.1998

286.00

33.32%

20

0.2029

290.43

33.93%

22

0.2053

293.86

34.40%

24

0.2197

314.43

37.24%

Bảng 3.23. Hiệu suất phản ứng ở pH 8.0, 80OC và hàm lượng xúc tác là 0.25%


Thời gian thủy phân (giờ)


Mật độ quang 750nm (AU)


Lượng protein (mg/g)


Hiệu suất thủy phân (%)

2

0.1203

172.43

17.67%

4

0.1254

179.71

18.67%

6

0.1306

187.14

19.70%

8

0.1423

203.86

22.00%

10

0.1566

224.29

24.82%

12

0.1676

240.00

26.98%

14

0.1730

247.71

28.04%

16

0.1823

261.00

29.88%

18

0.1836

262.86

30.13%

20

0.1858

266.00

30.56%

22

0.1960

280.57

32.57%

24

0.2005

287.00

33.46%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/06/2023