Bảng 4.5 : Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc R&D đại diện cho thông tin bất đối xứng với các biến độc lập thuộc quản trị công ty
Correlations
Boadsize | Gender | Edu | BoardAge | OutDir | Block | State | FOWN | RnD | ||
Boadsize | Pearson Correlation | 1 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | ||||||||||
N | 141 | |||||||||
Gender | Pearson Correlation | .159 | 1 | |||||||
Sig. (2-tailed) | .059 | |||||||||
N | 141 | 141 | ||||||||
Edu | Pearson Correlation | .371** | .237** | 1 | ||||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .005 | ||||||||
N | 141 | 141 | 141 | |||||||
BoardAge Pearson Correlation | .325** | .070 | .246** | 1 | ||||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .412 | .003 | |||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | ||||||
OutDir | Pearson Correlation | .399** | -.035 | .198* | .168* | 1 | ||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .683 | .019 | .046 | ||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||||
Block | Pearson Correlation | .142 | -.242** | -.017 | -.007 | .198* | 1 | |||
Sig. (2-tailed) | .093 | .004 | .846 | .937 | .019 | |||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thông tin bất đối xứng, quản trị công ty và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 10
- Tổng Quan Thực Trạng Quản Trị Công Ty Tại Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Thống Kê Mô Tả Biến Độc Lập Là Các Yếu Tố Thuộc Quản Trị Công Ty Và Kiểm Định Dạng Phân Phối Của Các Thang Đo Biến Độc Lập
- Kiểm Định Giả Thuyết Và Phân Tích Hồi Quy Xác Định Mối Quan Hệ Giữa Quản Trị Công Ty, Thông Tin Bất Đối Xứng Và Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân
- Hệ Số Phóng Đại Phương Sai Mô Hình 3 Sau Khi Loại Biến
- Khuyến Nghị Đối Với Hoạt Động Quản Trị Tại Ngân Hàng
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N | .080 .348 141 | .508** .000 141 | .500** .000 141 | .362** .000 141 | -.121 .152 141 | -.447** .000 141 | 1 141 | |||
FOWN | Pearson Correlation | .507** | -.069 | .084 | .207* | .432** | .371** | -.212* | 1 | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .415 | .322 | .014 | .000 | .000 | .012 | |||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||
RnD | Pearson Correlation | -.369** | -.130 | -.118 | -.126 | -.370** | -.112 | -.031 | -.391** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .125 | .162 | .136 | .000 | .188 | .711 | .000 | ||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)
89
4.3.2. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến thuộc quản trị công ty và biến đại diện cho thông tin bất đối xứng là biến Leverage
Theo ma trận hệ số tương quan Bảng 4-6 giữa quản trị công ty và biến Leverage đại diện cho thông tin bất đối xứng, có 2 biến có quan hệ cùng chiều với biến Leverage ở mức 99% là biến: Trình độ học vấn của thành viên HĐQT và biến Sở hữu nhà nước, có 1 biến có quan hệ cùng chiều với biến Leverage ở mức 95% là biến: Độ tuổi trung bình của các thành viên HĐQT.
90
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc Leverage với các biến độc lập thuộc quản trị công ty
Correlations
Boadsize | Gender | Edu | BoardAge | OutDir | Block | State | FOWN | Leverage | ||
Boadsize | Pearson Correlation | 1 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | ||||||||||
N | 141 | |||||||||
Gender | Pearson Correlation | .159 | 1 | |||||||
Sig. (2-tailed) | .059 | |||||||||
N | 141 | 141 | ||||||||
Edu | Pearson Correlation | .371** | .237** | 1 | ||||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .005 | ||||||||
N | 141 | 141 | 141 | |||||||
BoardAge | Pearson Correlation | .325** | .070 | .246** | 1 | |||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .412 | .003 | |||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | ||||||
OutDir | Pearson Correlation | .399** | -.035 | .198* | .168* | 1 | ||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .683 | .019 | .046 | ||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||||
Block | Pearson Correlation | .142 | -.242** | -.017 | -.007 | .198* | 1 | |||
Sig. (2-tailed) | .093 | .004 | .846 | .937 | .019 | |||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||||
State | Pearson Correlation | .080 | .508** | .500** | .362** | -.121 | -.447** | 1 | ||
Sig. (2-tailed) | .348 | .000 | .000 | .000 | .152 | .000 | ||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||
FOWN | Pearson Correlation | .507** | -.069 | .084 | .207* | .432** | .371** | -.212* | 1 | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .415 | .322 | .014 | .000 | .000 | .012 | |||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||
Leverage | Pearson Correlation | .154 | .158 | .325** | .209* | .139 | -.143 | .492** | -.111 | 1 |
Sig. (2-tailed) | .068 | .061 | .000 | .013 | .100 | .090 | .000 | .192 | ||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)
91
4.3.3. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến thuộc quản trị công ty và biến kiểm soát với biến hiệu quả hoạt động của ngân hàng
Theo ma trận hệ số tương quan giữa biến độc lập thuộc quản trị công ty với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, có 2 biến có mối tương quan với biến phụ thuộc là biến Số lượng thành viên HĐQT và Số thành viên HĐQT độc lập và ở độ tin cậy là 95%, riêng biến kiểm soát Năm nghiên cứu có mối tương quan ở mức là 99%. Trong đó biến Số lượng thành viên HĐQT có mối quan hệ cùng chiều, còn biến Số lượng thành viên HĐQT độc lập và biến Năm nghiên cứu lại có mối quan hệ ngược chiều với hiệu quả hoạt động của ngân hàng. Các biến còn lại không nhìn thấy sự tương quan với biến phụ thuộc.
Một điểm đặc biệt là có sự tương quan rất chặt giữa biến độc lập là số năm hoạt động của ngân hàng với yếu tố sở hữu nhà nước với giá trị tương quan ở mức 0.815**, điều này phản ánh một đặc điểm khá thực tế trong hệ thống các ngân hàng ở Việt nam đó là các ngân hàng có tuổi đời lớn thường là các ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước trước đây và sau khi cổ phần hóa thì nhà nước vẫn nắm giữ cổ phần tại các ngân hàng này. Đây là một dấu hiệu của hiện tượng đa cộng tuyến, vì vậy trong quá trình kiểm định kết quả hồi quy sau này giữa các biến độc lập thuộc yếu tố quản trị công ty và các biến kiểm soát với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, tác giả sẽ tiến hành kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến trước nhằm loại bỏ những biến bị đa cộng tuyến nếu có.
Bảng 4.7: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc hiệu quả hoạt động của ngân hàng với các biến thuộc quản trị công ty
Correlations
Year | FirmSize | FirmAge | Boadsize | Gender | Edu | BoardAge | OutDir | Block | State | FOWN | ROA | ||
Year | Pearson Correlation | 1 | |||||||||||
Sig. (2-tailed) | |||||||||||||
N | 141 | ||||||||||||
FirmSize | Pearson Correlation | .460** | 1 | ||||||||||
Sig. (2-tailed) | .000 | ||||||||||||
N | 141 | 141 | |||||||||||
FirmAge | Pearson Correlation | .224** | .733** | 1 | |||||||||
Sig. (2-tailed) | .008 | .000 | |||||||||||
N | 141 | 141 | 141 | ||||||||||
Boadsize | Pearson Correlation | .240** | .381** | .154 | 1 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .004 | .000 | .069 | ||||||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | |||||||||
Gender | Pearson Correlation | .018 | .400** | .229** | .159 | 1 | |||||||
Sig. (2-tailed) | .831 | .000 | .006 | .059 | |||||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||||||||
Edu | Pearson Correlation | .320** | .610** | .362** | .371** | .237** | 1 | ||||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .005 | ||||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||||||
BoardAge | Pearson Correlation | .165 | .404** | .409** | .325** | .070 | .246** | 1 | |||||
Sig. (2-tailed) | .051 | .000 | .000 | .000 | .412 | .003 | |||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
Pearson Correlation | .509** | .255** | .033 | .399** | -.035 | .198* | .168* | 1 | |||||
Sig. (2-tailed) | .000 | .002 | .695 | .000 | .683 | .019 | .046 | ||||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||||
Block | Pearson Correlation | .104 | -.211* | -.583** | .142 | -.242** | -.017 | -.007 | .198* | 1 | |||
Sig. (2-tailed) | .218 | .012 | .000 | .093 | .004 | .846 | .937 | .019 | |||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||||
State | Pearson Correlation | .012 | .769** | .815** | .080 | .508** | .500** | .362** | -.121 | -.447** | 1 | ||
Sig. (2-tailed) | .887 | .000 | .000 | .348 | .000 | .000 | .000 | .152 | .000 | ||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | |||
FOWN | Pearson Correlation | .351** | .118 | -.124 | .507** | -.069 | .084 | .207* | .432** | .371** | -.212* | 1 | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .164 | .143 | .000 | .415 | .322 | .014 | .000 | .000 | .012 | |||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||
ROA | Pearson Correlation | -.527** | -.131 | -.119 | .197* | .031 | -.158 | .024 | -.185* | .042 | -.055 | .072 | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .122 | .161 | .019 | .718 | .061 | .779 | .028 | .624 | .519 | .394 | ||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)
4.3.4. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến đại diện cho thông tin bất đối xứng và biến kiểm soát với hiệu quả hoạt động của ngân hàng
Theo ma trận hệ số tương quan bảng 4-8 giữa biến độc lập thuộc thông tin bất đối xứng với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, cả 2 biến đại diện cho thông tin bất đối xứng và biến kiểm soát là Năm nghiên cứu đều có mối tương quan ngược chiều với biến phụ thuộc và ở độ tin cậy là 99%.
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc hiệu quả hoạt động của ngân hàng với các biến đại diện cho thông tin bất đối xứng
và các biến kiểm soát
Correlations
Year | FirmSize | FirmAge | RnD | Leverage | ROA | ||
Year | Pearson Correlation | 1 | |||||
Sig. (2-tailed) | |||||||
N | 141 | ||||||
FirmSize | Pearson Correlation | .460** | 1 | ||||
Sig. (2-tailed) | .000 | ||||||
N | 141 | 141 | |||||
FirmAge | Pearson Correlation | .224** | .733** | 1 | |||
Sig. (2-tailed) | .008 | .000 | |||||
N | 141 | 141 | 141 | ||||
RnD | Pearson Correlation | -.035 | -.217** | -.010 | 1 | ||
Sig. (2-tailed) | .683 | .010 | .904 | ||||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | |||
Leverage | Pearson Correlation | .107 | .454** | .433** | .039 | 1 | |
Sig. (2-tailed) | .207 | .000 | .000 | .642 | |||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | ||
ROA | Pearson Correlation | -.527** | -.131 | -.119 | -.335** | -.254** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .122 | .161 | .000 | .002 | ||
N | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 | 141 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)