Kết Quả Kiểm Định Hệ Số Tương Quan Giữa Biến Phụ Thuộc R&d Đại Diện Cho Thông Tin Bất Đối Xứng Với Các Biến Độc Lập Thuộc Quản Trị


Bảng 4.5 : Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc R&D đại diện cho thông tin bất đối xứng với các biến độc lập thuộc quản trị công ty


Correlations


Boadsize

Gender

Edu

BoardAge

OutDir

Block

State

FOWN

RnD

Boadsize

Pearson Correlation

1









Sig. (2-tailed)


N

141

Gender

Pearson Correlation

.159

1








Sig. (2-tailed)

.059


N

141

141

Edu

Pearson Correlation

.371**

.237**

1







Sig. (2-tailed)

.000

.005


N

141

141

141

BoardAge Pearson Correlation

.325**

.070

.246**

1






Sig. (2-tailed)

.000

.412

.003


N

141

141

141

141

OutDir

Pearson Correlation

.399**

-.035

.198*

.168*

1





Sig. (2-tailed)

.000

.683

.019

.046


N

141

141

141

141

141

Block

Pearson Correlation

.142

-.242**

-.017

-.007

.198*

1




Sig. (2-tailed)

.093

.004

.846

.937

.019


N

141

141

141

141

141

141

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.

Thông tin bất đối xứng, quản trị công ty và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 13


State

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

.080

.348

141

.508**

.000

141

.500**

.000

141

.362**

.000

141

-.121

.152

141

-.447**

.000

141

1


141



FOWN

Pearson Correlation

.507**

-.069

.084

.207*

.432**

.371**

-.212*

1



Sig. (2-tailed)

.000

.415

.322

.014

.000

.000

.012



N

141

141

141

141

141

141

141

141

RnD

Pearson Correlation

-.369**

-.130

-.118

-.126

-.370**

-.112

-.031

-.391**

1


Sig. (2-tailed)

.000

.125

.162

.136

.000

.188

.711

.000



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)

89


4.3.2. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến thuộc quản trị công ty và biến đại diện cho thông tin bất đối xứng là biến Leverage

Theo ma trận hệ số tương quan Bảng 4-6 giữa quản trị công ty và biến Leverage đại diện cho thông tin bất đối xứng, có 2 biến có quan hệ cùng chiều với biến Leverage ở mức 99% là biến: Trình độ học vấn của thành viên HĐQT và biến Sở hữu nhà nước, có 1 biến có quan hệ cùng chiều với biến Leverage ở mức 95% là biến: Độ tuổi trung bình của các thành viên HĐQT.


90


Bảng 4.6: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc Leverage với các biến độc lập thuộc quản trị công ty

Correlations


Boadsize

Gender

Edu

BoardAge

OutDir

Block

State

FOWN

Leverage

Boadsize

Pearson Correlation

1










Sig. (2-tailed)



N

141

Gender

Pearson Correlation

.159

1









Sig. (2-tailed)

.059



N

141

141

Edu

Pearson Correlation

.371**

.237**

1








Sig. (2-tailed)

.000

.005



N

141

141

141

BoardAge

Pearson Correlation

.325**

.070

.246**

1







Sig. (2-tailed)

.000

.412

.003



N

141

141

141

141

OutDir

Pearson Correlation

.399**

-.035

.198*

.168*

1






Sig. (2-tailed)

.000

.683

.019

.046



N

141

141

141

141

141

Block

Pearson Correlation

.142

-.242**

-.017

-.007

.198*

1





Sig. (2-tailed)

.093

.004

.846

.937

.019



N

141

141

141

141

141

141

State

Pearson Correlation

.080

.508**

.500**

.362**

-.121

-.447**

1




Sig. (2-tailed)

.348

.000

.000

.000

.152

.000



N

141

141

141

141

141

141

141

FOWN

Pearson Correlation

.507**

-.069

.084

.207*

.432**

.371**

-.212*

1



Sig. (2-tailed)

.000

.415

.322

.014

.000

.000

.012



N

141

141

141

141

141

141

141

141

Leverage

Pearson Correlation

.154

.158

.325**

.209*

.139

-.143

.492**

-.111

1


Sig. (2-tailed)

.068

.061

.000

.013

.100

.090

.000

.192



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)

91


4.3.3. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến thuộc quản trị công ty và biến kiểm soát với biến hiệu quả hoạt động của ngân hàng

Theo ma trận hệ số tương quan giữa biến độc lập thuộc quản trị công ty với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, có 2 biến có mối tương quan với biến phụ thuộc là biến Số lượng thành viên HĐQT và Số thành viên HĐQT độc lập và ở độ tin cậy là 95%, riêng biến kiểm soát Năm nghiên cứu có mối tương quan ở mức là 99%. Trong đó biến Số lượng thành viên HĐQT có mối quan hệ cùng chiều, còn biến Số lượng thành viên HĐQT độc lập và biến Năm nghiên cứu lại có mối quan hệ ngược chiều với hiệu quả hoạt động của ngân hàng. Các biến còn lại không nhìn thấy sự tương quan với biến phụ thuộc.

Một điểm đặc biệt là có sự tương quan rất chặt giữa biến độc lập là số năm hoạt động của ngân hàng với yếu tố sở hữu nhà nước với giá trị tương quan ở mức 0.815**, điều này phản ánh một đặc điểm khá thực tế trong hệ thống các ngân hàng ở Việt nam đó là các ngân hàng có tuổi đời lớn thường là các ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước trước đây và sau khi cổ phần hóa thì nhà nước vẫn nắm giữ cổ phần tại các ngân hàng này. Đây là một dấu hiệu của hiện tượng đa cộng tuyến, vì vậy trong quá trình kiểm định kết quả hồi quy sau này giữa các biến độc lập thuộc yếu tố quản trị công ty và các biến kiểm soát với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, tác giả sẽ tiến hành kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến trước nhằm loại bỏ những biến bị đa cộng tuyến nếu có.


Bảng 4.7: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc hiệu quả hoạt động của ngân hàng với các biến thuộc quản trị công ty

Correlations


Year

FirmSize

FirmAge

Boadsize

Gender

Edu

BoardAge

OutDir

Block

State

FOWN

ROA

Year

Pearson Correlation

1













Sig. (2-tailed)



N

141

FirmSize

Pearson Correlation

.460**

1












Sig. (2-tailed)

.000



N

141

141

FirmAge

Pearson Correlation

.224**

.733**

1











Sig. (2-tailed)

.008

.000



N

141

141

141

Boadsize

Pearson Correlation

.240**

.381**

.154

1










Sig. (2-tailed)

.004

.000

.069



N

141

141

141

141

Gender

Pearson Correlation

.018

.400**

.229**

.159

1









Sig. (2-tailed)

.831

.000

.006

.059



N

141

141

141

141

141

Edu

Pearson Correlation

.320**

.610**

.362**

.371**

.237**

1








Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.005



N

141

141

141

141

141

141

BoardAge

Pearson Correlation

.165

.404**

.409**

.325**

.070

.246**

1







Sig. (2-tailed)

.051

.000

.000

.000

.412

.003



N

141

141

141

141

141

141

141


OutDir

Pearson Correlation

.509**

.255**

.033

.399**

-.035

.198*

.168*

1






Sig. (2-tailed)

.000

.002

.695

.000

.683

.019

.046



N

141

141

141

141

141

141

141

141

Block

Pearson Correlation

.104

-.211*

-.583**

.142

-.242**

-.017

-.007

.198*

1





Sig. (2-tailed)

.218

.012

.000

.093

.004

.846

.937

.019



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

State

Pearson Correlation

.012

.769**

.815**

.080

.508**

.500**

.362**

-.121

-.447**

1




Sig. (2-tailed)

.887

.000

.000

.348

.000

.000

.000

.152

.000



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

FOWN

Pearson Correlation

.351**

.118

-.124

.507**

-.069

.084

.207*

.432**

.371**

-.212*

1



Sig. (2-tailed)

.000

.164

.143

.000

.415

.322

.014

.000

.000

.012



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

ROA

Pearson Correlation

-.527**

-.131

-.119

.197*

.031

-.158

.024

-.185*

.042

-.055

.072

1


Sig. (2-tailed)

.000

.122

.161

.019

.718

.061

.779

.028

.624

.519

.394



N

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

141

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)


4.3.4. Kiểm định hệ số tương quan giữa các biến đại diện cho thông tin bất đối xứng và biến kiểm soát với hiệu quả hoạt động của ngân hàng

Theo ma trận hệ số tương quan bảng 4-8 giữa biến độc lập thuộc thông tin bất đối xứng với hiệu quả hoạt động của ngân hàng, cả 2 biến đại diện cho thông tin bất đối xứng và biến kiểm soát là Năm nghiên cứu đều có mối tương quan ngược chiều với biến phụ thuộc và ở độ tin cậy là 99%.

Bảng 4.8: Kết quả kiểm định hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc hiệu quả hoạt động của ngân hàng với các biến đại diện cho thông tin bất đối xứng

và các biến kiểm soát

Correlations



Year

FirmSize

FirmAge

RnD

Leverage

ROA

Year

Pearson Correlation

1







Sig. (2-tailed)



N

141

FirmSize

Pearson Correlation

.460**

1






Sig. (2-tailed)

.000



N

141

141

FirmAge

Pearson Correlation

.224**

.733**

1





Sig. (2-tailed)

.008

.000



N

141

141

141

RnD

Pearson Correlation

-.035

-.217**

-.010

1




Sig. (2-tailed)

.683

.010

.904



N

141

141

141

141

Leverage

Pearson Correlation

.107

.454**

.433**

.039

1



Sig. (2-tailed)

.207

.000

.000

.642



N

141

141

141

141

141

ROA

Pearson Correlation

-.527**

-.131

-.119

-.335**

-.254**

1


Sig. (2-tailed)

.000

.122

.161

.000

.002



N

141

141

141

141

141

141

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


(Nguồn: Nghiên cứu của tác giả)

Xem tất cả 160 trang.

Ngày đăng: 06/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí