Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 21

trong việc hợp tác với giáo viên chủ nhiệm lớp trong hoạt động giáo dục, tránh tình trạng việc hợp tác trở thành miễn cưỡng, thiếu tự giác, phụ thuộc và nhà trường và giáo viên chủ nhiệm,

2.2. Các cơ quan quản lý giáo dục, Ban giám hiệu nhà trường cần chủ động triển khai các biện pháp giúp cha mẹ học sinh nâng cao nhận thức về giá trị, lợi ích của sự hợp tác, nâng cao nhận thức về vai trò, trách nhiệm của mình trong việc hợp tác với nhà trường và giáo viên chủ nhiệm trong hoạt động giáo dục. Trong đó có thể sử dụng các biện pháp do chúng tôi đề xuất. Tổ chức hội thảo chuyên đề về hợp tác giáo dục, mời các chuyên gia tâm lý nói chuyện, nâng cao hiểu biết về kiến thức tâm lý lứa tuổi học sinh, nội dung, phương pháp giáo dục học sinh trung học cơ sở cho các bậc cha mẹ. Nhà trường cần trở thành nơi cung cấp các kiến thức tâm lý - giáo dục cho các bậc cha mẹ học sinh một cách có hiệu quả.

2.3. Với tư cách là chủ thể giáo dục, cha/mẹ học sinh cần nâng cao nhận thức về vai trò, trách nhiệm của mình, tích cực, chủ động hợp với giáo viên chủ nhiệm lớp trong hoạt động giáo dục để nắm vững mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục, phương pháp học tập của con, tránh tư tưởng khoán trắng cho nhà trường hoặc tự mình đề ra những yêu cầu giáo dục đi ngược với mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục của nhà trường. Cha/mẹ học sinh cần dành thời gian cần thiết để quan tâm đến con về mọi mặt, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở động viên, khích lệ các em trong học tập, vui chơi hợp lý, trò chuyện, nắm bắt diễn biến tâm tư tình cảm, nguyện vọng của các em, hợp tác với giáo viên chủ nhiệm có biện pháp điều chỉnh kịp thời.

2.4. Có thể sử dụng các kết quả nghiên cứu lý luận và thực tiễn của luận án làm tài liệu tham khảo trong nghiên cứu tâm lý học, giáo dục học và trong công tác đào tạo bồi dưỡng giáo viên trong việc hợp tác giữa gia đình và nhà trường trong hoạt động giáo dục.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT

1. Chung Á - Nguyễn Đình Tấn (1997), Nghiên cứu xã hội học, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

2. Hoàng Anh (2004), Giáo trình tâm lý học giao tiếp, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

3. A.I. Xôrôkina (1979), Giáo dục học mẫu giáo, Tập II, Nxb Giáo dục, Hà Nội, Người dịch - Nguyễn Thế Trường - Phạm Minh Hạc.

4. A.X. Mackarencô (1951), Toàn tập, Tập 4, Nxb Viện Hàn lâm Khoa học Giáo dục Nga.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

5. Barry D. Smith - Harold J. Vetter (2005), Các học thuyết về nhân cách, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.

6. Nguyễn Thanh Bình (1998), Cải tiến tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường trung học cơ sở theo phương thức hợp tác, Đề tài cấp cơ sở, mã số B69-49-14, Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Hà Nội.

Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 21

7. Nguyễn Ngọc Bích (1998), Tâm lý học nhân cách, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

8. Lê Thị Bừng (2004), Tâm lý học ứng xử, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

9. Lê Thị Bừng (1998), Gia đình trường học đầu tiên của lòng nhân ái, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

10. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2009), Luật giáo dục, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

11. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2008), Chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam giai đoạn 2009-2020, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

12. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2011), Điều lệ trường phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

13. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2007), Điều lệ trường trung học cơ sở, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

14. Bộ Giáo dục & Đào tạo (1992), Điều lệ hội cha mẹ học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

15. Campbell. R (2007), Con trẻ cần gì ở cha mẹ?, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

16. Campbell. R (2007), Teen cần gì ở cha mẹ?, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

17. Đỗ Thị Châu (2005), Tình huống tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

18. Trần Đức Châm (2004), Mâu thuẫn giữa kỳ vọng của bố mẹ với việc học tập của con cái, Tạp chí tâm lý học, số 8/2004.

19. Phạm Khắc Chương (1994), Giáo dục gia đình, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

20. Phạm Khắc Chương (1993), Giải pháp tình huống trong giáo dục gia đình,

Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

21. Phạm Khắc Chương (1997), Cômenxiki - Ông tổ của nền sư phạm cận đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

22. Võ Thị Cúc (1997), Văn hóa gia đình với việc hình thành và phát triển tâm lý trẻ em, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

23. Côn. X.I (1982), Tâm lý học tình bạn và tuổi trẻ, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

24. Côn. X.I (1987), Tâm lý học thanh niên, Nxb trẻ Thành phố Hồ Chí Minh.

25. Trần Thị Cẩm (2001), Hiểu tâm lý trẻ em để giáo dục con, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

26. Dale Carnegie (1989), Đắc nhân tâm, Nxb Tổng hợp, An Giang.

27. Phạm Tất Dong - Lê Ngọc Hùng (1999), Xã hội học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

28. Phạm Tất Dong - Lê Ngọc Hùng (2001), Xã hội học đại cương, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.

29. Vũ Dũng (2000), Tâm lý học xã hội, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

30. Vũ Dũng (2004), Thái độ và hành vi của người dân đối với môi trường, Tạp chí Tâm lý học, Số 2/2004

31. Vũ Dũng (CB) (2008), Từ điển tâm lý học, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội.

32. Vũ Dũng (2007), Giáo trình tâm lý học quản lý, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

33. Vũ Dũng (1995), Cơ sở tâm lý học của ê kíp lãnh đạo, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

34. Dự án Việt - Bỉ (2000), Giải thích thuật ngữ Tâm lý - Giáo dục học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

35. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

36. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 - BCHTW Đảng khóa VII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

37. Đảng Cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện Hội nghị lần thứ 2 - BCHTW Đảng khóa VIII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

38. Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 - BCHTW Đảng khóa VIII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

39. Trần Thị Minh Đức (2008), Các thực nghiệm trong tâm lý học xã hội, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

40. Endruweit.G- Trommsdorff. G (2002), Từ điển xã hội học, Ngụy Hữu Tâm và Nguyễn Hoài Bão dịch từ bản Tiếng Đức, Nxb Hà Nội.

41. Fischer (1992), Những khái niệm cơ bản của tâm lý xã hội, Nxb Thế giới.

42. Ginott.Haim.G (2001), Ứng xử giữa cha mẹ và con cái tuổi mới lớn, Nxb Phụ nữ.

43. G. Endsweif và G. Trommsdoerff (2001), Từ điển xã hội học, Nxb Thế Giới, Trung tâm nghiên cứu về GĐ & PN.

44. Đỗ Thị Thanh Hà (2007), Thực trạng thái độ kỳ thị của cán bộ làm công tác tuyên truyền đối với người nhiễm HIV/AIDS, Tạp chí Tâm lý học, Số 3/2007, tr 33-41.

45. Đỗ Thị Thanh Hà (2012), Thái độ kỳ thị của cộng đồng dân cư đối với người nhiễm HIV/AIDS, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Học Viện khoa học xã hội, Hà Nội.

46. Trần Thanh Hà (2000), Khát vọng của cha mẹ đối với sự thành đạt của con cái ở lứa tuổi học sinh PTTH, Tạp chí Tâm lý học, Số 6/2000.

47. Lưu Song Hà (2005), Hành vi lệch chuẩn của học sinh trung học cơ sở và mối tương quan giữa nó với kiểu quan hệ của cha mẹ, con cái, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Viện Tâm lý học.

48. Phạm Minh Hạc (2001), Tuyển tập Tâm lý học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

49. Phạm Minh Hạc (1989), Hành vi và hoạt động, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

50. Phạm Minh Hạc (1998), Tuyển tập Vưgotxki, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

51. Phạm Minh Hạc - Lê Đức Phúc (2004), Một số vấn đề nghiên cứu nhân cách, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

52. Lê Văn Hảo - Knud.S Larsen (2000), Hành vi tổ chức trong một thế giới đang thay đổi, Nxb Đại học Quốc Gia, Hà Nội.

53. Hồ Ngọc Hải - Vũ Dũng (1996), Các phương pháp của tâm lý học xã hội, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

54. Nguyễn Kế Hào (1990), Con em chúng ta như thế đấy, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

55. Lê Văn Hồng - Lê Ngọc Lan - Nguyễn Văn Thàng (2007), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

56. Dương Thị Diệu Hoa (CB) (2012), Tâm lý học phát triển, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

57. Nguyễn Công Hoàn (1997), Tâm lý học gia đình, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

58. Bùi Văn Huệ (1994), Tâm lý học tiểu học, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

59. Bùi Văn Huệ - Vũ Dũng (2003), Tâm lý học xã hội, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

60. Bùi Văn Huệ (2003), Tâm lý học xã hội, Nxb Đại học Quốc Gia, Hà Nội.

61. Bùi Văn Huệ (1997), Hiểu con mới dạy được con, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

62. Lê Ngọc Hùng (2002), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

63. Lê Ngọc Hùng (2014), Xã hội học giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

64. Nguyễn Xuân Hương - Vũ Quỳnh (2007), Nghệ thuật ứng xử sư phạm lứa tuổi dậy thì, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

65. Iacôpxơn. P.M (1977), Đời sống tình cảm của học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

66. Đào Lan Hương (1999), Nghiên cứu sự tự đánh giá phù hợp về thái độ học toán của thanh niên Cao đẵng sư phạm Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Đại học Sư Phạm, Hà Nội.

67. Nguyễn Thị Thuý Hường (2007), Thái độ đối với việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên cao đẳng sư phạm, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Bộ GD &ĐT, Viện chiến lược và Chương trình giáo dục.

68. Hoàng Kim Hữu (1995), Liên kết nhà trường, Gia đình và xã hội, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

69. Hipho và Phovec. M (1984), Nhập môn Tâm lý học xã hội, (Đức Huy dịch), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

70. Nguyễn Văn Hiếu (1996), Điều tra kiến thức - thái độ - lòng tin - thực hành (KABP) về HIV/AIDS của cộng đồng dân cư ba quận nội thành Hải Phòng, Tạp chí VSPD, Hội VSPD Việt Nam, Tập VI số 2(28), 1996: 80-83.

71. Trần Hiệp (1996), Tâm lý học xã hội - những vẫn đề lý luận, Nxb khoa học xã hội, Hà Nội.

72. Trần Hiệp - Đỗ Long (1991), Sổ tay tâm lý học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội

73. Hayes Nicky (2005), Nền tảng tâm lý học, Nxb Lao động.

74. Hergenhahn.B.R (2003), Nhập môn lịch sử tâm lý học, Nxb Thống kê.

75. James H. Stronge (2011), Những phẩm chất của người giáo viên hiệu quả, Nxb Giáo dục, Hà Nội

76. Kapyxtin N.P. (1999), Công tác phối hợp giữa nhà trường và gia đình, Nxb Matxcơva

77. Đặng Phương Kiệt (2001), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

78. Larsen Knud.S. - Lê Văn Hảo (2010), Tâm lý học xã hội, Nxb Từ điển Bách khoa.

79. Phan Thanh Long (CB) (2009), Lý luận giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

80. Trịnh Duy Luân (2004), Xã hội học đô thị, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

81. Lebon.G (2006), Tâm lý học đám đông, Nxb tri thức.

82. Leonchiev. A.N (1989), Hoạt động - ý thức - nhân cách, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

83. Leonchiev. A.N (1984), Những vấn đề phát triển tâm lý, Trường Cao đẳng Sư phạm Mẫu giáo Trung ương III, Tp Hồ Chí Minh.

84. Levitov. N. Đ (1963), Tâm lý học lao động, Nxb Macơxva.

85. Levitov. N. Đ (1970), Tâm lý học trẻ em và tâm lý học sư phạm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

86. Lomov.B. Ph (2001), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận tâm lý học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

87. Thành Lê (2004), Xã hội học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

88. Robet S. Feldman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb Thống kê.

89. Phan Trọng Ngọ (CB) (2000), Tâm lý học hoạt động và khả năng ứng dụng vào lĩnh vực dạy, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

90. Phan Trọng Ngọ (2003), Các lý thuyết phát triển tâm lý người, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

91. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy trong nhà trường, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

92. Vũ Thị Nho (2005), Tâm lý học phát triển, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

93. Phạm Thành Nghị (2013), Tâm lý học giáo dục, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

94. Hồ Chí Minh Toàn Tập, Tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

95. Trần Thị Tuyết Oanh (CB) (2006), Giáo trình giáo dục học, Tập 2, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

96. Đào Thị Oanh (2004), Một số khía cạnh xung quanh vấn đề phương pháp nghiên cứu thái độ, Tạp chí Tâm lý học, Số 3/2004, tr 43-48.

97. Parphenôva I.M. (2002), Tổ chức phối hợp giữa nhà trường và gia đình trong công tác giáo dục học sinh, Nxb Matxcơva

98. Patricia. H. Miler (2003), Các lý thuyết về tâm lý học phát triển, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội

99. Parl Herey - Ken Blanc Hard (1995), Quản lý nguồn nhân lực, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

100. Piaget.G (1986), Tâm lý và giáo dục học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

101. Piaget.G (1997), Tâm lý học trí khôn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

102. Piaget.G, B.Inhelder, Vĩnh Bang (2000), Tâm lý học trẻ em và ứng dụng tâm lý học Piaget vào trường học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

103. Piaget.G(1969), Tuyển tập Tâm lý học, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.

104. Petrovxki A.V(1982), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

105. Hoàng Phê (1997), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội

106. Hoàng Phê (2001), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng

107. Từ điển Anh -Việt (2005), Nxb thế giới.

108. Thanh Sơn (CB) (2006), 101 điều sai lầm trong mối quan hệ giữa cha mẹ với con cái, Nxb Hà Nội.

109. Thanh Sơn (CB) (2006), 101 điều sai lầm trong giáo dục tâm lý thanh thiếu niên, Nxb Hà Nội.

110. Dương Thiệu Tống (2005), Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

111. Dương Thiệu Tống (2005), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/01/2023