Phụ lục 02: Kết quả khảo sát mức độ hài lòng công việc của CBCNV Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hải Anh.
BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Số lượng phiếu trả lời | ||||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Định hướng theo mục tiêu công việc rõ ràng | 4 | 11 | 17 | 25 | 6 |
2 | Khuyến khích nhân viên đưa ra ý kiến đối với các vấn đề chung của tổ chức | 0 | 8 | 32 | 22 | 1 |
3 | Tổ chức nhiều hoạt động tập thể như: văn nghệ; du lịch; thể thao; … | 6 | 15 | 22 | 18 | 2 |
4 | Tuân thủ các thủ tục, trình tự, quy định | 0 | 2 | 17 | 34 | 10 |
5 | Tuyệt đối tuân thủ mệnh lệnh cấp trên | 0 | 3 | 11 | 46 | 3 |
6 | Chú trọng tính cởi mở, chia sẻ và giúp đỡ | 9 | 11 | 25 | 11 | 7 |
7 | Cho phép nhân viên rút kinh nghiệm từ những sai lầm trước đó | 4 | 6 | 25 | 21 | 7 |
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Tạo Động Lực Làm Việc Cho Người Lao Động Ở Công Ty Giai Đoạn 2021 - 2023
- Giải Pháp Đối Với Đánh Giá Tạo Động Lực Làm Việc Cho Người Lao Động Của Công Ty
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Anh - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Lãnh đạo luôn quan tâm đến cấp dưới và công việc của mọi CBCNV | 3 | 5 | 22 | 15 | 18 | |
2 | Lãnh đạo thể hiện chuẩn mực đạo đức để cấp dưới noi theo | 6 | 4 | 26 | 18 | 9 |
3 | Lãnh đạo luôn thể hiện các giá trị, nguyên tắc lãnh đạo một cách rõ ràng | 4 | 7 | 28 | 13 | 11 |
4 | Lãnh đạo là người có tầm nhìn chiến lược, nhìn xa trông rộng | 2 | 7 | 30 | 15 | 9 |
5 | Lãnh đạo khuyến khích cấp dưới làm việc theo cách đổi mới | 12 | 18 | 22 | 5 | 6 |
6 | Lãnh đạo là người vị tha, có tấm lòng quãng đại với cấp dưới. | 17 | 23 | 16 | 3 | 4 |
7 | Lãnh đạo giải quyết vẫn đề từ nhiều góc độ khác nhau | 2 | 5 | 8 | 38 | 10 |
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công việc cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân | 0 | 2 | 36 | 8 | 17 |
2 | Công việc rất thú vị | 0 | 5 | 48 | 8 | 2 |
Công việc có nhiều thách thức | 15 | 22 | 8 | 10 | 8 | |
4 | Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng, phù hợp | 0 | 0 | 24 | 35 | 4 |
5 | Công việc hoàn thành tốt sẽ được đánh giá tốt | 0 | 0 | 16 | 29 | 18 |
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công việc có áp lực cao | 0 | 1 | 6 | 55 | 1 |
2 | Công việc đòi hỏi thường xuyên làm ngoài giờ | 0 | 15 | 27 | 21 | 0 |
3 | Trang thiết bị đầy đủ, an toàn | 0 | 0 | 23 | 36 | 4 |
4 | Anh/ Chị luôn được tổ chức chia sẻ các thông tin có liên quan về thủ tục, quy định, tình hình tài chính, vị thế của tổ chức | 0 | 0 | 25 | 26 | 12 |
5 | Anh/ Chị cảm thấy bầu không khí trong công ty là căng thẳng | 10 | 28 | 15 | 7 | 3 |
CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
Anh/ Chị được trả lương tương xứng với kết quả làm việc của mình | 3 | 5 | 35 | 10 | 10 | |
2 | Anh/ Chị thường được tăng lương | 0 | 0 | 39 | 15 | 9 |
3 | Tiền lương được trả công bằng, hợp lý giữa các nhân viên | 0 | 5 | 23 | 33 | 2 |
4 | Mức lương hiện tại của Anh/ Chị phù hợp so với mặt bằng chung của thị trường lao động | 0 | 0 | 45 | 9 | 9 |
5 | Anh/ Chị thường được trả lương đúng hạn | 1 | 2 | 10 | 26 | 24 |
ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Anh/ Chị được công ty đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần thiết để đảm bảo trách nhiệm công việc hiện tại của mình | 6 | 18 | 24 | 8 | 7 |
2 | Quá trình đánh giá của công ty giúp Anh/ Chị có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triền nghề nghiệp cá nhân | 0 | 5 | 43 | 8 | 7 |
Anh/ Chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty | 0 | 2 | 31 | 15 | 15 | |
4 | Công ty tạo cho Anh/ Chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân | 2 | 12 | 22 | 25 | 2 |
SỰ HÀI LÒNG | Số lượng phiếu trả lời | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Nhìn chung Anh/ Chị cảm thấy rất hài lòng khi làm việc ở đây | 0 | 2 | 15 | 38 | 8 |
2 | Anh/ Chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty | 0 | 5 | 12 | 28 | 18 |
3 | Anh/ Chị luôn coi công ty như mái nhà thứ 2 của mình | 0 | 6 | 22 | 30 | 5 |
4 | Anh/ Chị cảm thấy tự tin khi giới thiệu về công ty của mình | 5 | 7 | 19 | 27 | 5 |
BẢNG THÔNG TIN CÁ NHÂN
Nội dung khảo sát | Số lượng phiếu trả lời | |
Câu 1 | Nam | 29 |
Nữ | 34 | |
Câu 2 | Từ 18 - 25 tuổi | 12 |
Từ 26 - 35 tuổi | 25 | |
Từ 36 - 45 tuổi | 18 |
Trên 45 tuổi | 8 | |
Câu 3 | Cấp 1,2 | 0 |
Cấp 3- Trung cấp | 10 | |
Cao đẳng- Đại học | 53 | |
Sau Đại học | 0 | |
Câu 4 | Dưới 1 năm | 15 |
Từ 1 đến dưới 3 năm | 5 | |
Từ 3 đến dưới 5 năm | 15 | |
Từ 5 năm trở lên | 28 | |
Câu 5 | Dưới 7 triệu | 5 |
Từ 7 đến dưới 10 triệu | 15 | |
Từ 10 đến dưới 15 triệu | 25 | |
Từ 15 triệu trở lên | 18 |
Phụ lục 03: Câu hỏi phỏng vấn sâu về động lực làm việc đối với CBCNV đã từng làm việc tại Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hải Anh
A. Thông tin chung
Họ và tên: ......................................................................................................
Tuổi: ..............................................................................................................
Bộ phận ..................................................... Vị trí: .........................................
Số năm công tác tại công ty: .........................................................................
B. Câu hỏi phỏng vấn
1. Anh/chị có thể cho biết hiện tại đang làm việc tại đâu?
.....................................................................................................................................
2. Anh/chị có thể cho biết lý do tại sao anh chị nghỉ việc tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hải Anh
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Trong quá trình làm việc tại công ty điều gì khiến Anh/chị hài lòng nhất: và điều gì Anh/chị không hài lòng nhất?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Anh/ chị đánh giá như thế nào về chính sách lương thưởng tại công ty?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Anh/ chị đánh giá như thế nào về công tác quản trị nhân sự tại công ty?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Theo Anh/ chị tiêu chí nào được đánh giá là quan trọng nhất để nhân viên muốn gắn bó với công ty?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................