Tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh - 15


nhân viên, nhân tố ảnh hưởng tiếp theo là Mối quan hệ với đồng nghiệp. Nhân tố ít ảnh hưởng nhất đến động lực lao động của nhân viên là Tiền lương và phúc lợi. Ba nhóm nhân tố này giải thích được 51.80% sự thay đổi của nhân tố động lực lao động của nhân viên.

Kết quả nghiên cứu cũng đồng thời đưa ra những gợi ý về định hướng, ba nhóm giải pháp cho Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh trong việc duy trì và tạo động lực cho người lao động tại công ty. Tuy nhiên, đối tượng nghiên cứu của đề tài chỉ dừng lại ở công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh, chưa bao gồm người lao động tại các công ty khác hay mô hình kinh doanh khác nên chưa thể có cái nhìn bao quát và tổng thể. Đây chính là khoảng trống nghiên cứu cho những nghiên cứu tiếp theo.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. Tiếng Việt

1. Nguyễn Thị Cành, 2007. Giáo trình Phương pháp & phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế. TP.HCM: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

2. Trần Thị Kim Dung, 2011. Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực. Tp.HCM: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Trần Thị Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy, 2011. Thang đo động viên nhân viên. Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 244, Trang 55-61.

4. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, 2012. Giáo trình Quản trị Nhân lực. Hà Nội: Nhà xuất bản Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

5. Lê Thanh Hà, 2009. Giáo trình Quản trị nhân lực tập II. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.

6. Nguyễn Khắc Hoàn, 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, trang 71-78.

7. Hà Văn Hội, 2007. Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Hà Nội: Nhà xuất bản Bưu điện.

8. Phạm Thúy Hương và Bùi Anh Tuấn, 2014. Giáo trình Hành vi tổ chức. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.

9. Vương Minh Kiệt, 2003. Giữ chân nhân viên bằng cách nào. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động xã hội.

10. Nguyễn Đình Thọ, 2013. Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Tp.HCM: Nhà xuất bản Tài chính.

11. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê.


B. Tiếng Anh

12. Adams, J.S., 1963. Towards An Understanding of Inequality. Journal of Abnormal and Normal Social Psychology, 67: 422-436.

13. Buelens, Marc and Van den Broeck, Herman, 2007. An Analysis of Differences in Work Motivation between Public and Private Organizations. Public Administration Review, 67: pp. 65-74.

14. Herzberg, F., 1959. The Motivation to Work. New York: Harvard Business Review Classics.

15. Kovach, K.A., 1987. What Motivates Employees Workers and Supervisors Give Different Answers. Business Horizons, Sept-Oct: 58-65.

16. Kovach, K.A., 1995. Employee motivation: addressing a crucial factor in your organization’s performance. Employment Relations Today, 22: 93-107.

17. Maslow, A.H., 1943. A Theory of human motivation. Psychological Review, 50: 370-396.

18. Stephen Overell, 2009. The Meaning of Work. London: The Work Foundation.

19. Vroom, V.H., 1964. Work and motivation. New York: Wiley.

20. Yair Re’em, 2010. Motivating Public Sector Employees: An Application- Oriented Analysis of Possibilities and Practical Tools. Berlin: Hertie School of Governance.


Xin chào anh/chị,

Phụ lục 01 PHIẾU KHẢO SÁT

Tôi tên là Trịnh Thị Thanh Huyền.

Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh”. Để hoàn thành đề tài này, tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị. Rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để thực hiện phiếu khảo sát này.

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài này, thông tin cá nhân của người tham gia trả lời phiếu khảo sát này sẽ được bảo mật tuyệt đối.

Trân trọng cảm ơn!


Phần I: Thông tin cá nhân

(Anh/chị vui lòng đánh dấu vào ô trống thích hợp nhất)

Câu hỏi

Trả lời

Giới tính

Nam

Nữ

Tuổi

< 25

25 – 30

30 – 45

> 45

Trình độ học vấn

(Chọn trình độ học vấn cao nhất)

Phổ thông

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trên đại học

Thâm niên công tác

< 2 năm

2 – 5 năm

5 – 10 năm

10 -15 năm

> 15 năm

Vị trí làm việc

Nhân viên

Đội trưởng/nhóm trưởng

Trưởng/phó các phòng ban

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh - 15


Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu trong phần 2 và phần 3 bằng cách đánh dấu vào ô điểm phản ánh đúng nhất ý kiến của anh/chị trong mỗi câu hỏi. Mức điểm đánh giá theo thứ tự lần lượt như sau:

1 = Hoàn toàn không đồng ý 2 = Không đồng ý

3 = Bình thường/không có ý kiến

4 = Đồng ý

5 = Hoàn toàn đồng ý

Phần 2: Nội dung khảo sát


Các nhân tố

Mức độ

Nhân tố 1

Văn hóa doanh nghiệp

1

2

3

4

5

VH1

Tôi tin tưởng vào triết lý kinh doanh và chiến

lược phát triển bền vững của công ty






VH2

Công ty tôi luôn tạo ra những sản phẩm có chất

lượng tốt cho khách hàng






VH3

Tôi cảm thấy tự hào về thương hiệu của công ty






VH4

Tôi cảm thấy hào hứng và thích thú với những

hoạt động team building của công ty






VH5

Tôi luôn tham gia và ủng hộ những hoạt động

cộng đồng xã hội do công ty tổ chức






Nhân tố 2

Phong cách lãnh đạo

1

2

3

4

5

LĐ1

Lãnh đạo luôn tin tưởng vào năng lực của tôi






LĐ2

Lãnh đạo luôn hỗ trợ, động viên tôi khi cần thiết






LĐ3

Lãnh đạo luôn bảo vệ quyền lợi của tôi






LĐ4

Lãnh đạo luôn khéo léo, tế nhị trong việc phê

bình và xử lý kỷ luật nhân viên






LĐ5

Lãnh đạo của tôi là người có năng lực và chuyên

môn tốt






LĐ6

Lãnh đạo luôn ghi nhân và đánh giá thành tích

của nhân viên một cách công bằng






Nhân tố 3

Đào tạo và thăng tiến

1

2

3

4

5

ĐT1

Tôi được tạo điều kiện học tập để nâng cao kiến

thức và phát triển bản thân






ĐT2

Tôi được tham gia các khóa huấn luyện những kỹ

năng cần thiết để làm việc hiệu quả






ĐT3

Công ty luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội

thăng tiến cho người có năng lực






ĐT4

Công ty có kế hoạch đào tạo và phát triển hàng

năm phù hợp cho từng nhân viên






ĐT5

Chính sách đào tạo của công ty rất công bằng






Nhân tố 4

Tiền lương và phúc lợi

1

2

3

4

5

LP1

Tôi được trả lương công bằng, phù hợp với tính

chất công việc và công sức tôi bỏ ra






LP2

Công ty có chế độ phúc lợi đa dạng và phù hợp

với từng đối tượng người lao động






LP3

Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công

khai, minh bạch






LP4

Tôi được đánh giá tăng lương hàng năm







LP5

Mức thu nhập hiện tại đảm bảo được cuộc sống của tôi và gia đình






Điều kiện làm việc

1

2

3

4

5

ĐK1

Thời gian bắt đầu và kết thúc làm việc hiện tại

của công ty là hợp lý






ĐK2

Nơi làm việc của tôi được đảm bảo an toàn và

thoải mái






ĐK3

Tôi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và công

cụ cần thiết cho công việc






ĐK4

Tôi không phải phải thêm giờ quá nhiều






ĐK5

Môi trường làm việc sạch sẽ và đảm bảo vệ sinh






Nhân tố 6

Tính chất công việc

1

2

3

4

5

TC1

Tôi cảm thấy thích thú với công việc của mình






TC2

Tôi được phân chia công việc hợp lý, phù hợp với

năng lực và trình độ chuyên môn của tôi






TC3

Tôi được tự do sáng tạo và chủ động trong công

việc của mình






TC4

Tôi được quyền quyết định một số vấn đề công

việc nằm trong năng lực của mình






TC5

Tôi được tham gia vào việc lập kế hoạch sản xuất

kinh doanh của công ty






Nhân tố 7

Mối quan hệ với đồng nghiệp

1

2

3

4

5

ĐN1

Đồng nghiệp của tôi là những người trung thực

và đáng tin cậy






ĐN2

Đồng nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ tôi trong công

việc






ĐN3

Đồng nghiệp là những người hòa đồng, thân thiện

và dễ gần






ĐN4

Đồng nghiệp luôn tận tâm, tận tụy hoàn thành tốt

công việc






ĐN5

Tôi và đồng nghiệp luôn hợp tác và làm việc hiệu

quả với nhau






Nhân tố 5

Phần 3: Khảo sát về động lực lao động

Biến phụ thuộc

Động lực lao động

1

2

3

4

5

ĐL1

Tôi sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty






ĐL2

Tôi cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại






ĐL3

Tôi luôn cố gắng để tăng năng suất lao động và

nâng cao chất lượng công việc






ĐL4

Tôi luôn sáng tạo, chủ động tìm kiếm những

phương pháp mới để làm việc hiệu quả hơn






ĐL5

Tôi muốn cống hiến, đóng góp công sức vào sự

thành công của công ty







Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.

Phụ lục 02

Phân tích nhân tố khám phá


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total


% of Variance


Cumulative %


Total


% of Variance


Cumulative %

1

7.411

35.292

35.292

7.411

35.292

35.292

2

3.513

16.731

52.022

3.513

16.731

52.022

3

2.856

13.601

65.624

2.856

13.601

65.624

4

1.793

8.537

74.161

1.793

8.537

74.161

5

1.427

6.795

80.955

1.427

6.795

80.955

6

.834

3.974

84.929




7

.596

2.838

87.767




8

.485

2.308

90.075




9

.374

1.781

91.856




10

.339

1.615

93.471




11

.287

1.368

94.839




12

.253

1.205

96.044




13

.211

1.006

97.050




14

.197

.938

97.988




15

.142

.678

98.666




16

.097

.463

99.129




17

.073

.349

99.478




18

.044

.208

99.686




19

.031

.146

99.833




20

.029

.138

99.971




21

.006

.029

100.000




Phụ lục 03: Kiểm định Post Hoc về Độ tuổi


Multiple Comparisons

Tamhane

Dependent Variable

(I) Tuổi

(J) Tuổi

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower

Bound

Upper

Bound


Động lực


Dưới 25 tuổi

Từ 25 - 30 tuổi

-.45079*

.11188

.001

-.7554

-.1462

Từ 30 - 45 tuổi

-.57778*

.12074

.000

-.9064

-.2492

Trên 45 tuổi

-.80000*

.09264

.000

-1.0615

-.5385


Từ 25 - 30 tuổi

Dưới 25 tuổi

.45079*

.11188

.001

.1462

.7554

Từ 30 - 45 tuổi

-.12698

.09965

.749

-.3954

.1414

Trên 45 tuổi

-.34921*

.06273

.000

-.5169

-.1815


Từ 30 - 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

.57778*

.12074

.000

.2492

.9064

Từ 25 - 30 tuổi

.12698

.09965

.749

-.1414

.3954

Trên 45 tuổi

-.22222*

.07744

.041

-.4381

-.0063


Trên 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

.80000*

.09264

.000

.5385

1.0615

Từ 25 - 30 tuổi

.34921*

.06273

.000

.1815

.5169

Từ 30 - 45 tuổi

.22222*

.07744

.041

.0063

.4381


Văn hóa


Dưới 25 tuổi

Từ 25 - 30 tuổi

.13810

.13257

.886

-.2288

.5050

Từ 30 - 45 tuổi

.01111

.13675

1.000

-.3659

.3881

Trên 45 tuổi

.23333

.12208

.336

-.1113

.5780


Từ 25 - 30 tuổi

Dưới 25 tuổi

-.13810

.13257

.886

-.5050

.2288

Từ 30 - 45 tuổi

-.12698

.08041

.529

-.3433

.0894

Trên 45 tuổi

.09524

.05167

.343

-.0429

.2334


Từ 30 - 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

-.01111

.13675

1.000

-.3881

.3659

Từ 25 - 30 tuổi

.12698

.08041

.529

-.0894

.3433

Trên 45 tuổi

.22222*

.06161

.006

.0505

.3940


Trên 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

-.23333

.12208

.336

-.5780

.1113

Từ 25 - 30 tuổi

-.09524

.05167

.343

-.2334

.0429

Từ 30 - 45 tuổi

-.22222*

.06161

.006

-.3940

-.0505


Đồng nghiệp


Dưới 25 tuổi

Từ 25 - 30 tuổi

-.66825*

.08201

.000

-.8877

-.4488

Từ 30 - 45 tuổi

.06389

.13900

.998

-.3183

.4461

Trên 45 tuổi

-.82500*

.05900

.000

-.9884

-.6616


Từ 25 - 30 tuổi

Dưới 25 tuổi

.66825*

.08201

.000

.4488

.8877

Từ 30 - 45 tuổi

.73214*

.14374

.000

.3394

1.1249

Trên 45 tuổi

-.15675

.06945

.145

-.3424

.0289


Từ 30 - 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

-.06389

.13900

.998

-.4461

.3183

Từ 25 - 30 tuổi

-.73214*

.14374

.000

-1.1249

-.3394

Trên 45 tuổi

-.88889*

.13197

.000

-1.2551

-.5227


Trên 45 tuổi

Dưới 25 tuổi

.82500*

.05900

.000

.6616

.9884

Từ 25 - 30 tuổi

.15675

.06945

.145

-.0289

.3424

Từ 30 - 45 tuổi

.88889*

.13197

.000

.5227

1.2551

Xem tất cả 131 trang.

Ngày đăng: 04/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí