nhân viên, nhân tố ảnh hưởng tiếp theo là Mối quan hệ với đồng nghiệp. Nhân tố ít ảnh hưởng nhất đến động lực lao động của nhân viên là Tiền lương và phúc lợi. Ba nhóm nhân tố này giải thích được 51.80% sự thay đổi của nhân tố động lực lao động của nhân viên.
Kết quả nghiên cứu cũng đồng thời đưa ra những gợi ý về định hướng, ba nhóm giải pháp cho Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh trong việc duy trì và tạo động lực cho người lao động tại công ty. Tuy nhiên, đối tượng nghiên cứu của đề tài chỉ dừng lại ở công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh, chưa bao gồm người lao động tại các công ty khác hay mô hình kinh doanh khác nên chưa thể có cái nhìn bao quát và tổng thể. Đây chính là khoảng trống nghiên cứu cho những nghiên cứu tiếp theo.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Cành, 2007. Giáo trình Phương pháp & phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế. TP.HCM: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
2. Trần Thị Kim Dung, 2011. Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực. Tp.HCM: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Trần Thị Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy, 2011. Thang đo động viên nhân viên. Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 244, Trang 55-61.
4. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, 2012. Giáo trình Quản trị Nhân lực. Hà Nội: Nhà xuất bản Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
5. Lê Thanh Hà, 2009. Giáo trình Quản trị nhân lực tập II. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.
6. Nguyễn Khắc Hoàn, 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, trang 71-78.
7. Hà Văn Hội, 2007. Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Hà Nội: Nhà xuất bản Bưu điện.
8. Phạm Thúy Hương và Bùi Anh Tuấn, 2014. Giáo trình Hành vi tổ chức. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
9. Vương Minh Kiệt, 2003. Giữ chân nhân viên bằng cách nào. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động xã hội.
10. Nguyễn Đình Thọ, 2013. Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Tp.HCM: Nhà xuất bản Tài chính.
11. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê.
B. Tiếng Anh
12. Adams, J.S., 1963. Towards An Understanding of Inequality. Journal of Abnormal and Normal Social Psychology, 67: 422-436.
13. Buelens, Marc and Van den Broeck, Herman, 2007. An Analysis of Differences in Work Motivation between Public and Private Organizations. Public Administration Review, 67: pp. 65-74.
14. Herzberg, F., 1959. The Motivation to Work. New York: Harvard Business Review Classics.
15. Kovach, K.A., 1987. What Motivates Employees Workers and Supervisors Give Different Answers. Business Horizons, Sept-Oct: 58-65.
16. Kovach, K.A., 1995. Employee motivation: addressing a crucial factor in your organization’s performance. Employment Relations Today, 22: 93-107.
17. Maslow, A.H., 1943. A Theory of human motivation. Psychological Review, 50: 370-396.
18. Stephen Overell, 2009. The Meaning of Work. London: The Work Foundation.
19. Vroom, V.H., 1964. Work and motivation. New York: Wiley.
20. Yair Re’em, 2010. Motivating Public Sector Employees: An Application- Oriented Analysis of Possibilities and Practical Tools. Berlin: Hertie School of Governance.
Xin chào anh/chị,
Phụ lục 01 PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi tên là Trịnh Thị Thanh Huyền.
Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh”. Để hoàn thành đề tài này, tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị. Rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để thực hiện phiếu khảo sát này.
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài này, thông tin cá nhân của người tham gia trả lời phiếu khảo sát này sẽ được bảo mật tuyệt đối.
Trân trọng cảm ơn!
Phần I: Thông tin cá nhân
(Anh/chị vui lòng đánh dấu vào ô trống thích hợp nhất)
Trả lời | |
Giới tính | Nam Nữ |
Tuổi | < 25 25 – 30 30 – 45 > 45 |
Trình độ học vấn (Chọn trình độ học vấn cao nhất) | Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học |
Thâm niên công tác | < 2 năm 2 – 5 năm 5 – 10 năm 10 -15 năm > 15 năm |
Vị trí làm việc | Nhân viên Đội trưởng/nhóm trưởng Trưởng/phó các phòng ban |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Khác Nhau Giữa Đặc Điểm Của Nhân Viên Đối Với Động Lực Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Du Lịch Bắc Ninh
- Đánh Giá Chung Công Tác Tạo Động Lực Cho Người Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Du Lịch Bắc Ninh
- Nhóm Giải Pháp Khác Kì Vọng Tạo Động Lực Cho Người Lao Động
- Tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bắc Ninh - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu trong phần 2 và phần 3 bằng cách đánh dấu vào ô điểm phản ánh đúng nhất ý kiến của anh/chị trong mỗi câu hỏi. Mức điểm đánh giá theo thứ tự lần lượt như sau:
1 = Hoàn toàn không đồng ý 2 = Không đồng ý
3 = Bình thường/không có ý kiến
4 = Đồng ý
5 = Hoàn toàn đồng ý
Phần 2: Nội dung khảo sát
Mức độ | ||||||
Nhân tố 1 | Văn hóa doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VH1 | Tôi tin tưởng vào triết lý kinh doanh và chiến lược phát triển bền vững của công ty | |||||
VH2 | Công ty tôi luôn tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt cho khách hàng | |||||
VH3 | Tôi cảm thấy tự hào về thương hiệu của công ty | |||||
VH4 | Tôi cảm thấy hào hứng và thích thú với những hoạt động team building của công ty | |||||
VH5 | Tôi luôn tham gia và ủng hộ những hoạt động cộng đồng xã hội do công ty tổ chức | |||||
Nhân tố 2 | Phong cách lãnh đạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LĐ1 | Lãnh đạo luôn tin tưởng vào năng lực của tôi | |||||
LĐ2 | Lãnh đạo luôn hỗ trợ, động viên tôi khi cần thiết | |||||
LĐ3 | Lãnh đạo luôn bảo vệ quyền lợi của tôi | |||||
LĐ4 | Lãnh đạo luôn khéo léo, tế nhị trong việc phê bình và xử lý kỷ luật nhân viên | |||||
LĐ5 | Lãnh đạo của tôi là người có năng lực và chuyên môn tốt | |||||
LĐ6 | Lãnh đạo luôn ghi nhân và đánh giá thành tích của nhân viên một cách công bằng | |||||
Nhân tố 3 | Đào tạo và thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐT1 | Tôi được tạo điều kiện học tập để nâng cao kiến thức và phát triển bản thân | |||||
ĐT2 | Tôi được tham gia các khóa huấn luyện những kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả | |||||
ĐT3 | Công ty luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho người có năng lực | |||||
ĐT4 | Công ty có kế hoạch đào tạo và phát triển hàng năm phù hợp cho từng nhân viên | |||||
ĐT5 | Chính sách đào tạo của công ty rất công bằng | |||||
Nhân tố 4 | Tiền lương và phúc lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LP1 | Tôi được trả lương công bằng, phù hợp với tính chất công việc và công sức tôi bỏ ra | |||||
LP2 | Công ty có chế độ phúc lợi đa dạng và phù hợp với từng đối tượng người lao động | |||||
LP3 | Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công khai, minh bạch | |||||
LP4 | Tôi được đánh giá tăng lương hàng năm | |||||
LP5 | Mức thu nhập hiện tại đảm bảo được cuộc sống của tôi và gia đình |
Điều kiện làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
ĐK1 | Thời gian bắt đầu và kết thúc làm việc hiện tại của công ty là hợp lý | |||||
ĐK2 | Nơi làm việc của tôi được đảm bảo an toàn và thoải mái | |||||
ĐK3 | Tôi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và công cụ cần thiết cho công việc | |||||
ĐK4 | Tôi không phải phải thêm giờ quá nhiều | |||||
ĐK5 | Môi trường làm việc sạch sẽ và đảm bảo vệ sinh | |||||
Nhân tố 6 | Tính chất công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC1 | Tôi cảm thấy thích thú với công việc của mình | |||||
TC2 | Tôi được phân chia công việc hợp lý, phù hợp với năng lực và trình độ chuyên môn của tôi | |||||
TC3 | Tôi được tự do sáng tạo và chủ động trong công việc của mình | |||||
TC4 | Tôi được quyền quyết định một số vấn đề công việc nằm trong năng lực của mình | |||||
TC5 | Tôi được tham gia vào việc lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty | |||||
Nhân tố 7 | Mối quan hệ với đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐN1 | Đồng nghiệp của tôi là những người trung thực và đáng tin cậy | |||||
ĐN2 | Đồng nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ tôi trong công việc | |||||
ĐN3 | Đồng nghiệp là những người hòa đồng, thân thiện và dễ gần | |||||
ĐN4 | Đồng nghiệp luôn tận tâm, tận tụy hoàn thành tốt công việc | |||||
ĐN5 | Tôi và đồng nghiệp luôn hợp tác và làm việc hiệu quả với nhau |
Nhân tố 5
Phần 3: Khảo sát về động lực lao động
Động lực lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
ĐL1 | Tôi sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty | |||||
ĐL2 | Tôi cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại | |||||
ĐL3 | Tôi luôn cố gắng để tăng năng suất lao động và nâng cao chất lượng công việc | |||||
ĐL4 | Tôi luôn sáng tạo, chủ động tìm kiếm những phương pháp mới để làm việc hiệu quả hơn | |||||
ĐL5 | Tôi muốn cống hiến, đóng góp công sức vào sự thành công của công ty |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
Phụ lục 02
Phân tích nhân tố khám phá
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 7.411 | 35.292 | 35.292 | 7.411 | 35.292 | 35.292 |
2 | 3.513 | 16.731 | 52.022 | 3.513 | 16.731 | 52.022 |
3 | 2.856 | 13.601 | 65.624 | 2.856 | 13.601 | 65.624 |
4 | 1.793 | 8.537 | 74.161 | 1.793 | 8.537 | 74.161 |
5 | 1.427 | 6.795 | 80.955 | 1.427 | 6.795 | 80.955 |
6 | .834 | 3.974 | 84.929 | |||
7 | .596 | 2.838 | 87.767 | |||
8 | .485 | 2.308 | 90.075 | |||
9 | .374 | 1.781 | 91.856 | |||
10 | .339 | 1.615 | 93.471 | |||
11 | .287 | 1.368 | 94.839 | |||
12 | .253 | 1.205 | 96.044 | |||
13 | .211 | 1.006 | 97.050 | |||
14 | .197 | .938 | 97.988 | |||
15 | .142 | .678 | 98.666 | |||
16 | .097 | .463 | 99.129 | |||
17 | .073 | .349 | 99.478 | |||
18 | .044 | .208 | 99.686 | |||
19 | .031 | .146 | 99.833 | |||
20 | .029 | .138 | 99.971 | |||
21 | .006 | .029 | 100.000 |
Phụ lục 03: Kiểm định Post Hoc về Độ tuổi
Multiple Comparisons
Tamhane
(I) Tuổi | (J) Tuổi | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Động lực | Dưới 25 tuổi | Từ 25 - 30 tuổi | -.45079* | .11188 | .001 | -.7554 | -.1462 |
Từ 30 - 45 tuổi | -.57778* | .12074 | .000 | -.9064 | -.2492 | ||
Trên 45 tuổi | -.80000* | .09264 | .000 | -1.0615 | -.5385 | ||
Từ 25 - 30 tuổi | Dưới 25 tuổi | .45079* | .11188 | .001 | .1462 | .7554 | |
Từ 30 - 45 tuổi | -.12698 | .09965 | .749 | -.3954 | .1414 | ||
Trên 45 tuổi | -.34921* | .06273 | .000 | -.5169 | -.1815 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | .57778* | .12074 | .000 | .2492 | .9064 | |
Từ 25 - 30 tuổi | .12698 | .09965 | .749 | -.1414 | .3954 | ||
Trên 45 tuổi | -.22222* | .07744 | .041 | -.4381 | -.0063 | ||
Trên 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | .80000* | .09264 | .000 | .5385 | 1.0615 | |
Từ 25 - 30 tuổi | .34921* | .06273 | .000 | .1815 | .5169 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | .22222* | .07744 | .041 | .0063 | .4381 | ||
Văn hóa | Dưới 25 tuổi | Từ 25 - 30 tuổi | .13810 | .13257 | .886 | -.2288 | .5050 |
Từ 30 - 45 tuổi | .01111 | .13675 | 1.000 | -.3659 | .3881 | ||
Trên 45 tuổi | .23333 | .12208 | .336 | -.1113 | .5780 | ||
Từ 25 - 30 tuổi | Dưới 25 tuổi | -.13810 | .13257 | .886 | -.5050 | .2288 | |
Từ 30 - 45 tuổi | -.12698 | .08041 | .529 | -.3433 | .0894 | ||
Trên 45 tuổi | .09524 | .05167 | .343 | -.0429 | .2334 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | -.01111 | .13675 | 1.000 | -.3881 | .3659 | |
Từ 25 - 30 tuổi | .12698 | .08041 | .529 | -.0894 | .3433 | ||
Trên 45 tuổi | .22222* | .06161 | .006 | .0505 | .3940 | ||
Trên 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | -.23333 | .12208 | .336 | -.5780 | .1113 | |
Từ 25 - 30 tuổi | -.09524 | .05167 | .343 | -.2334 | .0429 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | -.22222* | .06161 | .006 | -.3940 | -.0505 | ||
Đồng nghiệp | Dưới 25 tuổi | Từ 25 - 30 tuổi | -.66825* | .08201 | .000 | -.8877 | -.4488 |
Từ 30 - 45 tuổi | .06389 | .13900 | .998 | -.3183 | .4461 | ||
Trên 45 tuổi | -.82500* | .05900 | .000 | -.9884 | -.6616 | ||
Từ 25 - 30 tuổi | Dưới 25 tuổi | .66825* | .08201 | .000 | .4488 | .8877 | |
Từ 30 - 45 tuổi | .73214* | .14374 | .000 | .3394 | 1.1249 | ||
Trên 45 tuổi | -.15675 | .06945 | .145 | -.3424 | .0289 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | -.06389 | .13900 | .998 | -.4461 | .3183 | |
Từ 25 - 30 tuổi | -.73214* | .14374 | .000 | -1.1249 | -.3394 | ||
Trên 45 tuổi | -.88889* | .13197 | .000 | -1.2551 | -.5227 | ||
Trên 45 tuổi | Dưới 25 tuổi | .82500* | .05900 | .000 | .6616 | .9884 | |
Từ 25 - 30 tuổi | .15675 | .06945 | .145 | -.0289 | .3424 | ||
Từ 30 - 45 tuổi | .88889* | .13197 | .000 | .5227 | 1.2551 |