Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 22

Tổng hợp kết quả phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2012



TT


Tên tiêu chí


Nội dung

Nhu cầu đầu tư theo qui hoạch


Dự kiến tổng mức đầu tư (tr.đ)

Kết quả thực hiện từ năm 2010 - 2012

So sánh


ĐVT


Số Lượng

Số lượng thực hiện đến 31/12/2012

Giá trị hoàn thành khối lượng

đến 31/12/2012 (tr.đ)

Số lượng

%


Giá trị

%


1


Giao thông

Đường trục xã, liên xã

Đường trục thôn xóm, ngõ

Đường trục chính nội đồng

Km

Km Km

1,393.49

6,290.54

5,181.53

5,463,266.77

9,367,131.55

6,724,420.79

687.69

2,082.51

473.93

3,083,791.92

3,255,799.71

616,822.61

49.35

33.11

9.15

56.45

34.76

9.17

2

Thủy lợi

Các công trình thủy lợi

Hệ thống kênh do xã quản lý

CT

Km

1,985.00

6,229.73

1,556,004.00

5,275,976.79

157.00

593.12

831,390.50

661,080.72

7.91

9.52

53.43

12.53

3

Điện

Trạm biến áp

Hệ thống điện hạ thế

Trạm

Km

1,935.00

12,379.38

1,070,329.69

3,176,273.12

809.00

1,371.06

469,471.84

323,242.74

41.81

11.08

43.86

10.18


4


Trường học

Mầm non, mẫu giáo Tiểu học

THCS

Trường Trường

Trường

326.00

248.00

246.00

3,938,241.36

2,571,254.90

2,616,730.40

225.00

152.00

135.00

35,506.00

1,155,596.09

1,286,702.22

69.02

61.29

54.88

0.90

44.94

49.17

5

Cơ sở vật chất văn hóa

Nhà văn hóa, khu thể thao xã

Nhà văn hóa, khu thể thao thôn

Khu

Khu

416.00

1,642.00

2,355,006.00

1,796,256.95

19.00

437.00

88,549.50

629,584.50

4.57

26.61

3.76

35.05

6

Chợ

Số chợ trên địa bàn

Số chợ đạt chuẩn

Chợ

Chợ

324.00

229.00

1,886,787.19

647,479.71

35.00

41.00

285,739.60

1,680.70

10.80

17.90

15.14

0.26

7

Bưu Điện

Số điểm phục vụ bưu chính viễn thông

Số điểm truy cập internet/số thôn

Điểm

Điểm/thôn

187.00

849.00

39,378.80

27,231.00

19.00

308.00

40,100.00

1,702.00

10.16

36.28

101.83

6.25

8

Nhà ở

Số nhà tạm, nhà dột nát

Cái

2,590.00

219331.95

2,472.00

136,580.55

95.44

62.27

Tổng




48,731,100.97


12,903,341.20



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 22

Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội


160

Tổng vốn đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2008 - 2012 & 2013

Đơn vị tính: Triệu đồng



TT


Nội dung

Giai đoạn 2008 - 2012


Năm 2013

Giai đoạn 2008 - 2013

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8 = 3+..+7

9

10 = 8+9

I

Nguồn ngân sách từ Ngân sách nhà nước (NSĐP)

5.087.948

4.346.037

7.293.681

9.466.703

11.968.056

38.162.425

11.911.729

50.074.154

1

Nguồn ngân sách Nhà nước đầu tư trực tiếp

3.150.968

2.901.001

5.228.865

7.061.530

9.043.687

27.386.051

8.924.249

36.310.300

1.1

Vốn đầu tư phát triển

2.933.393

2.311.344

4.410.316

6.422.395

8.218.948

24.296.396

8.052.266

32.348.662


Xây dựng cơ bản tập trung (NSTP)

2.764.593

2.311.344

2.273.957

3.258.100

3.926.410

14.534.404

4.143.026

18.677.430


Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tái định cư



265.060

148.855

303.600

717.515

422.700

1.140.215


Các dự án phục vụ đấu giá đất

168.800


198.569

160.300

172.950

700.619

158.800

859.419


Phân cấp cho các huyện, thị xã



1.672.730

2.855.140

3.815.988

8.343.858

3.327.740

11.671.598

1.2

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

217.575

589.657

818.549

639.135

824.739

3.089.655

871.983

3.961.638

2

Nguồn NSNN đầu tư thông qua các chương trình mục tiêu, các khoản hỗ trợ có mục tiêu

1.636.680

812.499

1.543.240

1.315.558

2.380.690

7.688.667

2.416.000

10.104.667


NSTW hỗ trợ có mục tiêu

10.595





10.595


10.595


CTMT quốc gia

17.200

10.302

78.700

338.000

1.295.690

1.739.892

765.000

2.504.892


CTMT Thành phố



30.000

62.000


92.000

551.000

643.000


NSTP hỗ trợ các huyện, thị xã

1.608.885

802.197

1.434.540

915.558

1.085.000

5.846.180

1.100.000

6.946.180

161


3

Nguồn vốn ODA

85.000

95.000

105.000

197.035

212.679

694.714

25.000

719.714

4

Trái phiếu Chính phủ, công trái giáo dục

204.300

492.537

293.576

748.580

178.000

1.916.993

385.480

2.302.473


Y tế, văn hóa

138.300

112.237

114.906

45.580

78.000

489.023

0

489.023


Thủy lợi

66.000

380.300

178.670

703.000

100.000

1.427.970

385.480

1.813.450

5

Đầu tư đảm bảo an sinh xã hội và đầu tư công khác

11.000

45.000

123.000

144.000

153.000

476.000

161.000

637.000


Các dự án sử dụng nguồn XSKT

11.000

45.000

123.000

144.000

153.000

476.000

161.000

637.000

II

Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước

1.884

0

0

31.424

75.324

108.632

13.044

121.676

III

Vốn tín dụng ngân hàng thương mại

1.186.168

1.195.927

1.856.110

1.366.978

2.216.950

7.822.133

2.286.071

10.108.204


Cộng

6.276.000

5.541.964

9.149.791

10.865.105

14.260.330

46.093.190

14.210.844

60.304.034


Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội


162

Xem tất cả 184 trang.

Ngày đăng: 04/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí