Tổng hợp kết quả phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2012
Tên tiêu chí | Nội dung | Nhu cầu đầu tư theo qui hoạch | Dự kiến tổng mức đầu tư (tr.đ) | Kết quả thực hiện từ năm 2010 - 2012 | So sánh | ||||
ĐVT | Số Lượng | Số lượng thực hiện đến 31/12/2012 | Giá trị hoàn thành khối lượng đến 31/12/2012 (tr.đ) | Số lượng % | Giá trị % | ||||
1 | Giao thông | Đường trục xã, liên xã Đường trục thôn xóm, ngõ Đường trục chính nội đồng | Km Km Km | 1,393.49 6,290.54 5,181.53 | 5,463,266.77 9,367,131.55 6,724,420.79 | 687.69 2,082.51 473.93 | 3,083,791.92 3,255,799.71 616,822.61 | 49.35 33.11 9.15 | 56.45 34.76 9.17 |
2 | Thủy lợi | Các công trình thủy lợi Hệ thống kênh do xã quản lý | CT Km | 1,985.00 6,229.73 | 1,556,004.00 5,275,976.79 | 157.00 593.12 | 831,390.50 661,080.72 | 7.91 9.52 | 53.43 12.53 |
3 | Điện | Trạm biến áp Hệ thống điện hạ thế | Trạm Km | 1,935.00 12,379.38 | 1,070,329.69 3,176,273.12 | 809.00 1,371.06 | 469,471.84 323,242.74 | 41.81 11.08 | 43.86 10.18 |
4 | Trường học | Mầm non, mẫu giáo Tiểu học THCS | Trường Trường Trường | 326.00 248.00 246.00 | 3,938,241.36 2,571,254.90 2,616,730.40 | 225.00 152.00 135.00 | 35,506.00 1,155,596.09 1,286,702.22 | 69.02 61.29 54.88 | 0.90 44.94 49.17 |
5 | Cơ sở vật chất văn hóa | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nhà văn hóa, khu thể thao thôn | Khu Khu | 416.00 1,642.00 | 2,355,006.00 1,796,256.95 | 19.00 437.00 | 88,549.50 629,584.50 | 4.57 26.61 | 3.76 35.05 |
6 | Chợ | Số chợ trên địa bàn Số chợ đạt chuẩn | Chợ Chợ | 324.00 229.00 | 1,886,787.19 647,479.71 | 35.00 41.00 | 285,739.60 1,680.70 | 10.80 17.90 | 15.14 0.26 |
7 | Bưu Điện | Số điểm phục vụ bưu chính viễn thông Số điểm truy cập internet/số thôn | Điểm Điểm/thôn | 187.00 849.00 | 39,378.80 27,231.00 | 19.00 308.00 | 40,100.00 1,702.00 | 10.16 36.28 | 101.83 6.25 |
8 | Nhà ở | Số nhà tạm, nhà dột nát | Cái | 2,590.00 | 219331.95 | 2,472.00 | 136,580.55 | 95.44 | 62.27 |
Tổng | 48,731,100.97 | 12,903,341.20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khẩn Trương Hoàn Thành Công Tác Quy Hoạch Phát Triển Công Nghiệp Nông Thôn Vùng Ven Đô
- Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 20
- Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 21
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
160
Tổng vốn đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2008 - 2012 & 2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Giai đoạn 2008 - 2012 | Năm 2013 | Giai đoạn 2008 - 2013 | ||||||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Cộng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 3+..+7 | 9 | 10 = 8+9 |
I | Nguồn ngân sách từ Ngân sách nhà nước (NSĐP) | 5.087.948 | 4.346.037 | 7.293.681 | 9.466.703 | 11.968.056 | 38.162.425 | 11.911.729 | 50.074.154 |
1 | Nguồn ngân sách Nhà nước đầu tư trực tiếp | 3.150.968 | 2.901.001 | 5.228.865 | 7.061.530 | 9.043.687 | 27.386.051 | 8.924.249 | 36.310.300 |
1.1 | Vốn đầu tư phát triển | 2.933.393 | 2.311.344 | 4.410.316 | 6.422.395 | 8.218.948 | 24.296.396 | 8.052.266 | 32.348.662 |
Xây dựng cơ bản tập trung (NSTP) | 2.764.593 | 2.311.344 | 2.273.957 | 3.258.100 | 3.926.410 | 14.534.404 | 4.143.026 | 18.677.430 | |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tái định cư | 265.060 | 148.855 | 303.600 | 717.515 | 422.700 | 1.140.215 | |||
Các dự án phục vụ đấu giá đất | 168.800 | 198.569 | 160.300 | 172.950 | 700.619 | 158.800 | 859.419 | ||
Phân cấp cho các huyện, thị xã | 1.672.730 | 2.855.140 | 3.815.988 | 8.343.858 | 3.327.740 | 11.671.598 | |||
1.2 | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư | 217.575 | 589.657 | 818.549 | 639.135 | 824.739 | 3.089.655 | 871.983 | 3.961.638 |
2 | Nguồn NSNN đầu tư thông qua các chương trình mục tiêu, các khoản hỗ trợ có mục tiêu | 1.636.680 | 812.499 | 1.543.240 | 1.315.558 | 2.380.690 | 7.688.667 | 2.416.000 | 10.104.667 |
NSTW hỗ trợ có mục tiêu | 10.595 | 10.595 | 10.595 | ||||||
CTMT quốc gia | 17.200 | 10.302 | 78.700 | 338.000 | 1.295.690 | 1.739.892 | 765.000 | 2.504.892 | |
CTMT Thành phố | 30.000 | 62.000 | 92.000 | 551.000 | 643.000 | ||||
NSTP hỗ trợ các huyện, thị xã | 1.608.885 | 802.197 | 1.434.540 | 915.558 | 1.085.000 | 5.846.180 | 1.100.000 | 6.946.180 |
161
Nguồn vốn ODA | 85.000 | 95.000 | 105.000 | 197.035 | 212.679 | 694.714 | 25.000 | 719.714 | |
4 | Trái phiếu Chính phủ, công trái giáo dục | 204.300 | 492.537 | 293.576 | 748.580 | 178.000 | 1.916.993 | 385.480 | 2.302.473 |
Y tế, văn hóa | 138.300 | 112.237 | 114.906 | 45.580 | 78.000 | 489.023 | 0 | 489.023 | |
Thủy lợi | 66.000 | 380.300 | 178.670 | 703.000 | 100.000 | 1.427.970 | 385.480 | 1.813.450 | |
5 | Đầu tư đảm bảo an sinh xã hội và đầu tư công khác | 11.000 | 45.000 | 123.000 | 144.000 | 153.000 | 476.000 | 161.000 | 637.000 |
Các dự án sử dụng nguồn XSKT | 11.000 | 45.000 | 123.000 | 144.000 | 153.000 | 476.000 | 161.000 | 637.000 | |
II | Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước | 1.884 | 0 | 0 | 31.424 | 75.324 | 108.632 | 13.044 | 121.676 |
III | Vốn tín dụng ngân hàng thương mại | 1.186.168 | 1.195.927 | 1.856.110 | 1.366.978 | 2.216.950 | 7.822.133 | 2.286.071 | 10.108.204 |
Cộng | 6.276.000 | 5.541.964 | 9.149.791 | 10.865.105 | 14.260.330 | 46.093.190 | 14.210.844 | 60.304.034 |
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
162