Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 21


47. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Nxb Thống kê Hà Nội.

48. Trung tâm Hỗ trợ khoa học và công nghệ phát triển nông thôn - Viện Nghiên cứu chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ (1997), Vấn đề công nghiệp nông thôn ở nước ta.

49. Trung tâm Phát triển nông thôn (2006), Hội thảo: Chính sách phát triển làng nghề Việt Nam ngày 17/11/2006, Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn.

50. Vũ Quốc Tuấn (2011), Làng nghề trong công cuộc phát triển đất nước.

51. UBND thành phố Hà Nội, Báo cáo kinh tế - xã hội các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.

52. UBND thành phố Hà Nội, Báo cáo ngân sách nhà nước các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.

53. UBND thành phố Hà Nội (2008), Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 02/05/2008 ban hành “Qui định một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề và làng nghề Hà Nội”.

54. UBND thành phố Hà Nội (2010), Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010-2020, định hướng đến năm 2030.

55. UBND thành phố Hà Nội (2010), Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 ban hành qui định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.

56. UBND thành phố Hà Nội (2011), Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 9/4/2011 về việc phê duyệt chương trình khuyến công địa phương giai đoạn 2011-2015.

57. UBND thành phố Hà Nội (2012), Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 về phê duyệt qui hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.


58. UBND thành phố Hà Nội (2012), Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 ban hành qui định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn Thành Phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016.

59. UBND thành phố Hà Nội (2013), Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 của UBND Thành Phố về việc phát triển nghề, làng nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

60. UBND Thành phố Hà Nội (2010), Định hướng chiến lược phát triển kinh tế xã hội Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

61. UBND tỉnh Hà Tây (2007), Quy hoạch phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn tỉnh Hà Tây giai đoạn 2007 - 2010 đến năm 2015.

62. Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn (2006),

Hội thảo chính sách phát triển làng nghề Việt Nam.


* Tài liệu Tiếng Anh

63. Michiki Kikuchi (2000), Potentialities opf Mual industrialization is Vietnam, lessons from chinas’s experience.

64. Shighesu Ishikawa (2000), Perspeetimes of mual industrialization is Vietnam, proposal options from East Asia and China.

65. Xumio Sakurai (2000), Rural is dustrialization is Vietnam.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1

Tổng hợp kinh phí hoạt động khuyến công giai đoạn 2008 - 2012

Đơn vị tính: 1000 đồng



TT


Nội dung và chỉ tiêu

Năm


Tổng cộng 2008 -

2012

Tăng trưởng BQ 2008 -

2012 (%)


2008


2009


2010


2011


2012

KCQG

KCĐP

Cộng

KCQG

KCĐP

Cộng

KCQG

KCĐP

Cộng

KCQG

KCĐP

Cộng

KCQG

KCĐP

Cộng

KC QG

KC

ĐP

A

B

1

2

3=1+2

4

5

6=4+5

7

8

9=7+8

10

11

12=10+11

13

14

15=13+14

16

20

21


Tổng số kinh phí

2,149.5

7,327.5

9,477.0

2,430.0

7,635.0

10,065.0

2,070.0

11,500.0

13,570.0

1,335.0

14,571.6

15,906.6

1,052.0

16,000.0

17,052.0

65,377.2




Chương trình



















I

đào tạo nghề/

truyền nghề và

1468

5082

6550

2430

3800.0

6230.0

2070.0

5385.0

7455.0

855.0

4675.0

5530

1052

5835

6887

32654.65


phát triển

















1

Hỗ trợ đào tạo lao

động mới

1468

4582

6050

2430

3800.0

6230.0

2070

5385.00

7,455.00

855

4675

5530

1052

5835

6,887

32654.65

2

Hỗ trợ đào tạo

nâng cao tay nghề


500

500














3

Hỗ trợ đào tạo thợ

giỏi, nghệ nhân


















Chương trình



















II

nâng cao năng

352.5

352.5

225

225

250

250

629

629

500

500

1957


lực quản lý













Hỗ trợ đào tạo












1

khởi sự doanh

70

70









70


nghiệp













Hỗ trợ đào tạo












2

nâng cao năng lực

260

260

225

225

250

250

600

600

217.56

217.56

1553


quản lý












3

Hỗ trợ tổ chức

hội thảo, tập huấn

22.5

22.5





29

29



52

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 21


155

4


5


6

Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước

Hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT















282.44


282.44


282




Chương trình hỗ




















trợ xây dựng mô













III

hình TDKT,

chuyển giao

170.0

855.0

1,025.0

1,350.0

1,350.0

2,050.0

2,050.0

2,082.0

2,082.0

500.0

500.0

6,507.0


công nghệ và














tiến bộ KHKT













1

Hỗ trợ xây dựng

mô hình TDKT

170.0

420.0

590.0

750.0

750

1,050.0

1,050.0

382.0

382.0



2,772.0


Hỗ trợ tiếp nhận













2

chuyển giao công

nghệ và tiến bộ














KHKT














Hỗ trợ ứng dụng













3

máy móc, thiết bị


435.0

435.0

600.0

600

1,000.0

1,000.0

1,700.0

1,700.0

500.0

500.0

3,735.0


tiên tiến














Chương trình



















IV

PT sản phẩm

100.0

15.6

115.6

481.0

481

1,137.0

1,137.0

480.0

5,783.0

6,263.0

7,408.0

7,408.0

15,404.6


CNNT tiêu biểu















Tổng kinh phí hỗ















trợ tổ chức hội














1

chợ, triển lãm








480.0

4,000.0

4,480.0

5,000.0

5,000.0

9,480.0


hàng CNNT tiêu















biểu. Trong đó















Hỗ trợ tổ chức















hội chợ, triển lãm















hàng CNNT tiêu










0.00





biểu cấp tỉnh,















huyện
















156

Hỗ trợ cơ sở



















2

CNNT tham gia


15.6

15.6

481.0

481

1,037.0

1,037.0

1,703.0

1,703.0

2,058.0

2,058.0

5,294.6


hội chợ triển lãm














Hỗ trợ làng nghề













3

xây dựng, đăng

ký thương hiệu

100


100.0



100.0

100.0





200.0


(nếu có)














Nội dung khác














(hỗ trợ nghệ nhân














thợ giỏi, làng













4

nghề kết hợp du








80.0

80.0

350.0

350.0

350.0


lịch, thi sản phẩm














CNNT tiêu














biểu...)














Chương trình PT



















V

hoạt động tư vấn

184.4

184.4

151.0

151

80.0

80.0

621.0

621.0

830.0

830.0

1,866.4


CC thông tin













Hỗ trợ thuê tư












1

vấn thiết kế mẫu







150

150

570

570

720


sản phẩm













Hỗ trợ thành lập












2

điểm tư vấn








0





khuyến công













Hỗ trợ xây dựng












3

trung tâm dữ liệu

điện tử, trang



75

75

10

10

21

21

20

20

126


Website













Hỗ trợ thành lập












4

mạng lưới công

tác viên tư vấn













khuyến công












5

Hỗ trợ xuất bản

bản tin/ấn phẩm

180.62

180.62





170

170



350.62


Hỗ trợ xây dựng












6

chương trình



30

30

30

30

100

100

120

120

280


truyền hình














157

7


8

Hỗ trợ XD chương trình truyền thanh

Hỗ trợ hình thức tuyên truyền khác



3.78


3.78



46


46



40.0


40



180


180



120


120


390




VI

Chương trình HT LD, LK, hợp

tác KT, PT các cụm CN

Tổng kinh phí hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề. Trong đó:

- Hỗ trợ thành lập hiệp hội cấp tỉnh

- Hỗ trợ thành lập hiệp hội cấp huyện

- Hỗ trợ thành lập hội nghề

Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm CN

Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công

nghiệp


161.5


80


241.5














241.5




1


161.5


80


241.5


241.5



161.5


80


241.5


241.5


2






3






VII


1

Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện Chi xây dựng các văn bản quy phạm về cơ chế, chính sách

khuyến công



458


458



680


680



968


968


0


99.48


99.48


0


210.5


210.5


2415.98





158



Chi biên soạn



















2

chương trình,

giáo trình/tài liệu













khuyến công













Chi tổ chức lớp












3

đào tạo khuyến

98

98

130

130

250

250





478


công













Chi tổ chức hội












4

thảo, hội nghị tập













huấn về NVKC












5

Chi đoàn ra

360

360

550

550

718

718

99.48

99.48

210.5

210.5

1937.98

6

Chi đoàn vào











0

VIII

Nội dung khác

250.0

300.0

550.00

0.0

948.0

948.0

0.0

1630.0

1630.0

0.0

682.1

682.1

0.0

716.5

716.5

4,330.57




Xây dựng tiêu chí

















1

và công nhận làng


50

50













50.00


nghề

















2

Chương trình xúc

tiến đầu tư

















3

Chương trình xúc

tiến thương mại


















Xây dựng cụm

















4

liên kết doanh

nghiệp cùng

250


250













250.00


ngành nghề

















5

Xây dựng phòng

trưng bầy SP





240

240


1,055

1,055


196

196


270

270

1,565.00


Chương trình

















6

quản lý cụm điểm





358

358










358.00


công nghiệp


















Chương trình

















7

quản lý hoạt động


250.00

250.0


350

350


575

575


486.07

486.1


446.5

446.5

2,107.57


khuyến công

















Nguồn: Sở Công thương Hà Nội



159

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/12/2022