47. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Nxb Thống kê Hà Nội.
48. Trung tâm Hỗ trợ khoa học và công nghệ phát triển nông thôn - Viện Nghiên cứu chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ (1997), Vấn đề công nghiệp nông thôn ở nước ta.
49. Trung tâm Phát triển nông thôn (2006), Hội thảo: Chính sách phát triển làng nghề Việt Nam ngày 17/11/2006, Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn.
50. Vũ Quốc Tuấn (2011), Làng nghề trong công cuộc phát triển đất nước.
51. UBND thành phố Hà Nội, Báo cáo kinh tế - xã hội các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.
52. UBND thành phố Hà Nội, Báo cáo ngân sách nhà nước các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.
53. UBND thành phố Hà Nội (2008), Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 02/05/2008 ban hành “Qui định một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề và làng nghề Hà Nội”.
54. UBND thành phố Hà Nội (2010), Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010-2020, định hướng đến năm 2030.
55. UBND thành phố Hà Nội (2010), Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 ban hành qui định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
56. UBND thành phố Hà Nội (2011), Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 9/4/2011 về việc phê duyệt chương trình khuyến công địa phương giai đoạn 2011-2015.
57. UBND thành phố Hà Nội (2012), Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 về phê duyệt qui hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
58. UBND thành phố Hà Nội (2012), Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 ban hành qui định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn Thành Phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016.
59. UBND thành phố Hà Nội (2013), Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 của UBND Thành Phố về việc phát triển nghề, làng nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
60. UBND Thành phố Hà Nội (2010), Định hướng chiến lược phát triển kinh tế xã hội Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
61. UBND tỉnh Hà Tây (2007), Quy hoạch phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn tỉnh Hà Tây giai đoạn 2007 - 2010 đến năm 2015.
62. Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn (2006),
Hội thảo chính sách phát triển làng nghề Việt Nam.
* Tài liệu Tiếng Anh
63. Michiki Kikuchi (2000), Potentialities opf Mual industrialization is Vietnam, lessons from chinas’s experience.
64. Shighesu Ishikawa (2000), Perspeetimes of mual industrialization is Vietnam, proposal options from East Asia and China.
65. Xumio Sakurai (2000), Rural is dustrialization is Vietnam.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Tổng hợp kinh phí hoạt động khuyến công giai đoạn 2008 - 2012
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nội dung và chỉ tiêu | Năm | Tổng cộng 2008 - 2012 | Tăng trưởng BQ 2008 - 2012 (%) | ||||||||||||||||
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |||||||||||||||
KCQG | KCĐP | Cộng | KCQG | KCĐP | Cộng | KCQG | KCĐP | Cộng | KCQG | KCĐP | Cộng | KCQG | KCĐP | Cộng | KC QG | KC ĐP | |||
A | B | 1 | 2 | 3=1+2 | 4 | 5 | 6=4+5 | 7 | 8 | 9=7+8 | 10 | 11 | 12=10+11 | 13 | 14 | 15=13+14 | 16 | 20 | 21 |
Tổng số kinh phí | 2,149.5 | 7,327.5 | 9,477.0 | 2,430.0 | 7,635.0 | 10,065.0 | 2,070.0 | 11,500.0 | 13,570.0 | 1,335.0 | 14,571.6 | 15,906.6 | 1,052.0 | 16,000.0 | 17,052.0 | 65,377.2 | |||
Chương trình | |||||||||||||||||||
I | đào tạo nghề/ truyền nghề và | 1468 | 5082 | 6550 | 2430 | 3800.0 | 6230.0 | 2070.0 | 5385.0 | 7455.0 | 855.0 | 4675.0 | 5530 | 1052 | 5835 | 6887 | 32654.65 | ||
phát triển | |||||||||||||||||||
1 | Hỗ trợ đào tạo lao động mới | 1468 | 4582 | 6050 | 2430 | 3800.0 | 6230.0 | 2070 | 5385.00 | 7,455.00 | 855 | 4675 | 5530 | 1052 | 5835 | 6,887 | 32654.65 | ||
2 | Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề | 500 | 500 | ||||||||||||||||
3 | Hỗ trợ đào tạo thợ giỏi, nghệ nhân | ||||||||||||||||||
Chương trình | |||||||||||||||||||
II | nâng cao năng | 352.5 | 352.5 | 225 | 225 | 250 | 250 | 629 | 629 | 500 | 500 | 1957 | |||||||
lực quản lý | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ đào tạo | |||||||||||||||||||
1 | khởi sự doanh | 70 | 70 | 70 | |||||||||||||||
nghiệp | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ đào tạo | |||||||||||||||||||
2 | nâng cao năng lực | 260 | 260 | 225 | 225 | 250 | 250 | 600 | 600 | 217.56 | 217.56 | 1553 | |||||||
quản lý | |||||||||||||||||||
3 | Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn | 22.5 | 22.5 | 29 | 29 | 52 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Vốn Ngân Sách Thành Phố Hỗ Trợ Tài Chính Cho Các Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh, Hoạt Động Xúc Tiến Thương Mại Và Tiêu Thụ Sản Phẩm
- Khẩn Trương Hoàn Thành Công Tác Quy Hoạch Phát Triển Công Nghiệp Nông Thôn Vùng Ven Đô
- Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 20
- Tài chính với phát triển công nghiệp nông thôn vùng ven đô thành phố Hà Nội - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
155
Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước Hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT | 282.44 | 282.44 | 282 | ||||||||||||||||
Chương trình hỗ | |||||||||||||||||||
trợ xây dựng mô | |||||||||||||||||||
III | hình TDKT, chuyển giao | 170.0 | 855.0 | 1,025.0 | 1,350.0 | 1,350.0 | 2,050.0 | 2,050.0 | 2,082.0 | 2,082.0 | 500.0 | 500.0 | 6,507.0 | ||||||
công nghệ và | |||||||||||||||||||
tiến bộ KHKT | |||||||||||||||||||
1 | Hỗ trợ xây dựng mô hình TDKT | 170.0 | 420.0 | 590.0 | 750.0 | 750 | 1,050.0 | 1,050.0 | 382.0 | 382.0 | 2,772.0 | ||||||||
Hỗ trợ tiếp nhận | |||||||||||||||||||
2 | chuyển giao công nghệ và tiến bộ | ||||||||||||||||||
KHKT | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ ứng dụng | |||||||||||||||||||
3 | máy móc, thiết bị | 435.0 | 435.0 | 600.0 | 600 | 1,000.0 | 1,000.0 | 1,700.0 | 1,700.0 | 500.0 | 500.0 | 3,735.0 | |||||||
tiên tiến | |||||||||||||||||||
Chương trình | |||||||||||||||||||
IV | PT sản phẩm | 100.0 | 15.6 | 115.6 | 481.0 | 481 | 1,137.0 | 1,137.0 | 480.0 | 5,783.0 | 6,263.0 | 7,408.0 | 7,408.0 | 15,404.6 | |||||
CNNT tiêu biểu | |||||||||||||||||||
Tổng kinh phí hỗ | |||||||||||||||||||
trợ tổ chức hội | |||||||||||||||||||
1 | chợ, triển lãm | 480.0 | 4,000.0 | 4,480.0 | 5,000.0 | 5,000.0 | 9,480.0 | ||||||||||||
hàng CNNT tiêu | |||||||||||||||||||
biểu. Trong đó | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ tổ chức | |||||||||||||||||||
hội chợ, triển lãm | |||||||||||||||||||
hàng CNNT tiêu | 0.00 | ||||||||||||||||||
biểu cấp tỉnh, | |||||||||||||||||||
huyện |
156
Hỗ trợ cơ sở | |||||||||||||||||||
2 | CNNT tham gia | 15.6 | 15.6 | 481.0 | 481 | 1,037.0 | 1,037.0 | 1,703.0 | 1,703.0 | 2,058.0 | 2,058.0 | 5,294.6 | |||||||
hội chợ triển lãm | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ làng nghề | |||||||||||||||||||
3 | xây dựng, đăng ký thương hiệu | 100 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 200.0 | |||||||||||||
(nếu có) | |||||||||||||||||||
Nội dung khác | |||||||||||||||||||
(hỗ trợ nghệ nhân | |||||||||||||||||||
thợ giỏi, làng | |||||||||||||||||||
4 | nghề kết hợp du | 80.0 | 80.0 | 350.0 | 350.0 | 350.0 | |||||||||||||
lịch, thi sản phẩm | |||||||||||||||||||
CNNT tiêu | |||||||||||||||||||
biểu...) | |||||||||||||||||||
Chương trình PT | |||||||||||||||||||
V | hoạt động tư vấn | 184.4 | 184.4 | 151.0 | 151 | 80.0 | 80.0 | 621.0 | 621.0 | 830.0 | 830.0 | 1,866.4 | |||||||
CC thông tin | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ thuê tư | |||||||||||||||||||
1 | vấn thiết kế mẫu | 150 | 150 | 570 | 570 | 720 | |||||||||||||
sản phẩm | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ thành lập | |||||||||||||||||||
2 | điểm tư vấn | 0 | |||||||||||||||||
khuyến công | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ xây dựng | |||||||||||||||||||
3 | trung tâm dữ liệu điện tử, trang | 75 | 75 | 10 | 10 | 21 | 21 | 20 | 20 | 126 | |||||||||
Website | |||||||||||||||||||
Hỗ trợ thành lập | |||||||||||||||||||
4 | mạng lưới công tác viên tư vấn | ||||||||||||||||||
khuyến công | |||||||||||||||||||
5 | Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm | 180.62 | 180.62 | 170 | 170 | 350.62 | |||||||||||||
Hỗ trợ xây dựng | |||||||||||||||||||
6 | chương trình | 30 | 30 | 30 | 30 | 100 | 100 | 120 | 120 | 280 | |||||||||
truyền hình |
157
Hỗ trợ XD chương trình truyền thanh Hỗ trợ hình thức tuyên truyền khác | 3.78 | 3.78 | 46 | 46 | 40.0 | 40 | 180 | 180 | 120 | 120 | 390 | ||||||||
VI | Chương trình HT LD, LK, hợp tác KT, PT các cụm CN Tổng kinh phí hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề. Trong đó: - Hỗ trợ thành lập hiệp hội cấp tỉnh - Hỗ trợ thành lập hiệp hội cấp huyện - Hỗ trợ thành lập hội nghề Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm CN Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp | 161.5 | 80 | 241.5 | 241.5 | ||||||||||||||
1 | 161.5 | 80 | 241.5 | 241.5 | |||||||||||||||
161.5 | 80 | 241.5 | 241.5 | ||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||
VII 1 | Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện Chi xây dựng các văn bản quy phạm về cơ chế, chính sách khuyến công | 458 | 458 | 680 | 680 | 968 | 968 | 0 | 99.48 | 99.48 | 0 | 210.5 | 210.5 | 2415.98 |
158
Chi biên soạn | |||||||||||||||||||
2 | chương trình, giáo trình/tài liệu | ||||||||||||||||||
khuyến công | |||||||||||||||||||
Chi tổ chức lớp | |||||||||||||||||||
3 | đào tạo khuyến | 98 | 98 | 130 | 130 | 250 | 250 | 478 | |||||||||||
công | |||||||||||||||||||
Chi tổ chức hội | |||||||||||||||||||
4 | thảo, hội nghị tập | ||||||||||||||||||
huấn về NVKC | |||||||||||||||||||
5 | Chi đoàn ra | 360 | 360 | 550 | 550 | 718 | 718 | 99.48 | 99.48 | 210.5 | 210.5 | 1937.98 | |||||||
6 | Chi đoàn vào | 0 | |||||||||||||||||
VIII | Nội dung khác | 250.0 | 300.0 | 550.00 | 0.0 | 948.0 | 948.0 | 0.0 | 1630.0 | 1630.0 | 0.0 | 682.1 | 682.1 | 0.0 | 716.5 | 716.5 | 4,330.57 | ||
Xây dựng tiêu chí | |||||||||||||||||||
1 | và công nhận làng | 50 | 50 | 50.00 | |||||||||||||||
nghề | |||||||||||||||||||
2 | Chương trình xúc tiến đầu tư | ||||||||||||||||||
3 | Chương trình xúc tiến thương mại | ||||||||||||||||||
Xây dựng cụm | |||||||||||||||||||
4 | liên kết doanh nghiệp cùng | 250 | 250 | 250.00 | |||||||||||||||
ngành nghề | |||||||||||||||||||
5 | Xây dựng phòng trưng bầy SP | 240 | 240 | 1,055 | 1,055 | 196 | 196 | 270 | 270 | 1,565.00 | |||||||||
Chương trình | |||||||||||||||||||
6 | quản lý cụm điểm | 358 | 358 | 358.00 | |||||||||||||||
công nghiệp | |||||||||||||||||||
Chương trình | |||||||||||||||||||
7 | quản lý hoạt động | 250.00 | 250.0 | 350 | 350 | 575 | 575 | 486.07 | 486.1 | 446.5 | 446.5 | 2,107.57 | |||||||
khuyến công |
Nguồn: Sở Công thương Hà Nội
159