Một Số Thương Hiệu May Mặc Nổi Tiếng Việt Nam


Phụ lục 2.13. Một số thương hiệu may mặc nổi tiếng Việt nam


Công ty

Thương hiệu

Thị trường tiêu thụ


Scavi

Mailfix Paris Corele Paris

Lys

Châu Âu


Toàn quốc

Công ty An phước

Pieere Cardin

Toàn quốc

Công ty Phương đông

F- house

Toàn quốc


Công ty may Việt tiến

Vietien Vee Sendy TT- up San Sciaro

Manhattan

Toàn quốc


Theo đơn đặt hàng

Công ty 28

Agetex

Toàn quốc

Công ty Việt Thắng

Vietthang - fashion

Three Camels

Toàn quốc và

theo đơn đặt hàng

Công ty Nguyên tâm

Foci

Toàn quốc

Công ty may Sài Gòn 2

Sanding

Double one

Toàn quốc

Công ty Thành Công

TCM

Toàn quốc

Công ty Sơn Kim

WOW

Vera

Toàn quốc

Công ty thời trang Việt

Nino - Maxx

Việt nam, Singapo, USA,

Cambodia

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.

Tác động tràn của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới các doanh nghiệp thuộc ngành dệt may Việt Nam - 26

Nguồn: Thời báo Kinh tế Sài Gòn (2011)


Phụ lục 2.14. Chi phí đào tạo nguồn nhân lực của ngành dệt may


Năm

2008

2009

2010

Số khóa đào tạo

45

47

43

Số lao động đào tạo tăng thêm (người)

202.678

229.168

209.514

Tổng kinh phí đào tạo (triệu VNĐ)

3.500

4.200

4.000

Tỷ trọng chi phí đào tạo/ tổng vốn đầu tư (%)

0,24

0,25

0,23

Nguồn: Tổng hợp ở một số doanh nghiệp dệt may Việt Nam


Bảng 2.15. Nhu cầu đào tạo mới lao động dệt may giai đoạn 2008 - 2020

Đơn vị: người




2008 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

Số

lượng

Bình

quân/năm

Số lượng

Bình

quân/năm

Số

lượng

Bình

quân/năm

Quản lý

2.250

750

4.280

860

4.800

960

Khối kinh tế

6.000

2.000

11.000

2.200

12.500

2.500

Khối kỹ thuật

6.000

2.000

11.500

2.300

12.900

2.580

Công nhân kỹ

202.500

67.500

357.800

71.600

430.000

86.000

thuật







Nguồn: Bộ Công thương (2008), Chương trình đào tạo nguồn nhân lực ngành Dệt May

Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020


Phụ lục 2.16. Danh mục các vùng và các tỉnh Việt Nam trong thời kỳ nghiên cứu


Mã tỉnh Tên tỉnh Mã tỉnh Tên tỉnh

Vùng 1. Vùng Tây Bắc Vùng 5. Vùng Duyên hải Nam Tru

11

Tỉnh Điện Biên

48

Thành phố Đà Nẵng

12

Tỉnh Lai Châu

49

Tỉnh Quảng Nam

14

Tỉnh Sơn La

51

Tỉnh Quảng Ngãi

17

Tỉnh Hòa Bình

52

Tỉnh Bình Định

Vùng 2. Vùng

Đông Bắc

54

Tỉnh Phú Yên

02

Tỉnh Hà Giang

56

Tỉnh Khánh Hòa

04 Tỉnh Cao Bằng Vùng 6. Vùng Tây Nguyên

06

Tỉnh Bắc Cạn

62

Tỉnh Kon Tum

08

Tỉnh Tuyên Quang

64

Tỉnh Gia Lai

10

Tỉnh Lào Cai

66

Tỉnh Đắc Lắc

15

Tỉnh Yên Bái

67

Tỉnh Đắk Nông

19

Tỉnh Thái Nguyên

68

Tỉnh Lâm Đồng

20 Tỉnh Lạng Sơn Vùng 7. Vùng Đông Nam bộ

22

Tỉnh Quảng Ninh

58

Tỉnh Ninh Thuận

24

Tỉnh Bắc Giang

60

Tỉnh Bình Thuận

25

Tỉnh Phú Thọ

70

Tỉnh Bình Phước

Vùng 3. Vùng Đồng bằng Sông Hồng 72 Tỉnh Tây Ninh

01

Thành phố Hà Nội

74

Tỉnh Bình Dương

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

75

Tỉnh Đồng Nai

27

Tỉnh Bắc Ninh

77

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

28

Tỉnh Hà Tây

79

Thành phố Hồ Chí Minh

30 Tỉnh Hải Dương Vùng 8. Vùng Đồng bằng Sông Cửu

ng bộ



Long

31

Thành phố Hải Phòng

80

Tỉnh Long An

33

Tỉnh Hưng Yên

82

Tỉnh Tiền Giang

34

Tỉnh Thái Bình

83

Tỉnh Bến Tre

35

Tỉnh Hà Nam

84

Tỉnh Trà Vinh

36

Tỉnh Nam Định

86

Tỉnh Vĩnh Long

37

Tỉnh Ninh Bình

87

Tỉnh Đồng Tháp

Vùng 4. Vùng Bắc Trung bộ 89 Tỉnh An Giang

38

Tỉnh Thanh Hóa

91

Tỉnh Kiên Giang

40

Tỉnh Nghệ An

92

Tỉnh Cần Thơ

42

Tỉnh Hà Tĩnh

93

Tỉnh Hậu Giang

44

Tỉnh Quảng Bình

94

Tỉnh Sóc Trăng

45

Tỉnh Quảng Trị

95

Tỉnh Bạc Liêu

46

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

96

Tỉnh Cà Mau


Phụ lục 2.17. Phân bổ các doanh nghiệp dệt may theo vùng kinh tế qua các năm


Năm

v1

v2

v3

v4

v5

v6

v7

v8

Tổng

2000

2

7

127

13

14

8

166

19

356

%

0.56

1.97

35.67

3.65

3.93

2.25

46.63

5.34

100

2001

2

8

129

14

13

8

170

20

364

%

0.55

2.20

35.44

3.85

3.57

29.20

46.70

5.49

100

2002

2

9

131

13

13

8

168

21

365

%

0.55

2.47

35.89

3.56

3.56

2.19

46.03

5.75

100

2003

2

9

126

13

13

8

165

22

358

%

0.56

2.51

35.20

3.63

3.63

2.23

46.09

6.15

100

2004

2

9

125

12

13

8

162

22

353

%

0.57

2.55

35.41

3.40

3.68

2.27

45.89

6.23

100

2005

2

9

123

12

13

8

160

21

348

%

0.57

2.59

35.34

3.45

3.74

2.30

45.98

6.03

100

2006

2

9

126

11

13

8

160

19

348

%

0.57

2.59

36.21

3.16

3.74

2.30

45.98

5.46

100

2007

2

9

127

14

12

8

157

17

346

%

0.58

2.60

36.71

4.05

3.47

2.31

45.38

4.91

100

2008

2

9

118

15

12

8

159

19

342

%

0.58

2.63

34.50

4.39

3.51

2.34

46.49

5.56

100

Tổng

18

78

,132

117

116

72

1,467

180

3,180

%

0.57

2.45

35.60

3.68

3.65

2.26

46.13

5.66

100

Nguồn: Tác giả tính toán từ nguồn số liệu.

(Trong đó v1: vùng Tây Bắc; v2: vùng Đông Bắc; v3: vùng đồng bằng Sông Hồng; v4: vùng Bắc Trung bộ; v5: vùng Duyên hải Nam Trung bộ; v6: vùng Tây Nguyên; v7 Vùng Đông Nam bộ; v8: vùng đồng bằng Sông Cửu Long).


Phụ lục 2.18. Phân phối của các doanh nghiệp thuộc loại hình sở hữu khác nhau giai đoạn 2000-2008


Năm


Tổng DN


DNNN


DN FDI

Các DN khác với 2 loại trên


% DNNN


% DN FDI

2000

356

73

82

201

20.51

23.03

2001

364

78

86

200

21.43

23.63

2002

365

77

83

205

21.10

22.74

2003

358

77

83

198

21.51

23.18

2004

353

73

82

198

20.68

23.23

2005

348

59

82

207

16.95

23.56

2006

348

45

85

218

12.93

24.43

2007

346

35

81

230

10.12

23.41

2008

342

28

81

233

8.19

23.68

Nguồn: Tác giả ước lượng từ nguồn số liệu


Phụ lục 2.19. Tốc độ tăng trưởng trung bình của các biến theo năm



Năm

Tốc độ tăng trưởng ( %)

Lao động

Vốn đầu tư

Doanh

thu

HoriY_0

BackY_0

ForwY_0

Vốn thực

hiện

2001

6,952615

11,28056

19,01582

-10,7738

28,79074

-14,3619

62,82796

2002

10,90698

19,80451

14,81876

11,12361

-14,2383

-9,35157

100,7059

2003

5,222005

14,95549

17,23536

-28,6691

-36,925

6,245453

-54,9396

2004

2,173585

22,2991

20,16003

-4,24379

49,21032

-15,1307

28,12583

2005

-0,53969

19,007

16,60455

-10,1656

-8,2546

-17,8017

5,769413

2006

0,988898

25,73785

16,56482

-8,94788

-20,5242

31,69033

27,51518

2007

-1,5694

52,5575

20,2548

28,11027

-35,0143

-6,3106

50,01064

2008

-0,8199

18,85106

32,52698

-3,34339

14,00108

-6,1216

14,94747

Nguồn: Tác giả ước lượng từ nguồn số liệu


Phụ lục 2.20. Giá trị trung bình của các biến tính từ các công thức (2)-(6)

trên cơ sở các bảng I-O của năm 2000


Năm

Backward

Forward

Horizontal

2000

0,010371

0,009297

0,016422

2001

0,013356

0,007962

0,014653

2002

0,011455

0,007217

0,016283

2003

0,007225

0,007668

0,011615

2005

0,01078

0,006508

0,011122

2006

0,009891

0,005349

0,009991

2007

0,007861

0,007045

0,009097

2008

0,005108

0,0066

0,011654

Nguồn: Tác giả ước lượng từ bảng I-O 2000


Phụ lục 2.21. Hồi quy theo sai phân bậc nhất cho toàn bộ mẫu


Biến phụ thuộc ∆Y

Hệ số

Sai số chuẩn

P-value

Mô hình bán tham số

Số quan sát: 3.078

Số nhóm: 422

∆l

0.3433

0.0277

0.0000

∆hori

-1.6735

0.2987

0.0000

∆back

-1.6275

0.5402

0.0030

∆forw

4.8947

1.4461

0.0010

∆region

-

-

-

∆m

-0.2178

0.0286

0.0000

∆k

0.3692

0.0344

0.0000

Mô hình ảnh hưởng cố định

Số quan sát: 3.078

Số nhóm: 342

∆l


0.3579


0.0154


0.0000

∆m


-0.2209


0.0098


0.0000

∆hori


-1.7022


0.1969


0.0000

∆back


-1.5558


0.3655


0.0000

∆forw


4.7880


0.8244


0.0000

∆k


0.5556


0.0128


0.0000

∆region

-


-


-


Hằng số


-0.21061


0.0135


0.0000

Mô hình ảnh ởng ngẫu

nhiên

Số quan sát: 3.078

Số nhóm: 342

∆m

0.3591

0.0154

0.0000

∆hori

-0.2213

0.0098

0.0000

∆back

-1.6716

0.1958

0.0000

∆forw

-1.5893

0.3637

0.0000

∆k

4.8194

0.8203

0.0000

∆region

0.5543

0.0127

0.0000

Hằng số

-0.2112

0.0136

0.0000

Kiểm định Hausman

Chi2(4)=5,85

Prob>chi2 = 0,3215

Nguồn: Ước lượng từ nguồn số liệu


Phụ lục 2.22. Hồi quy theo sai phân bậc nhất cho các doanh nghiệp trong nước


Biến độc lập

Mô hình

Mô hình ảnh hưởng

Mô hình ảnh hưởng

(Y)

bán tham số

ngẫu nhiên

cố định


L

0,3812***

(0,3866)

0,3858***

(0,707)

0,3852***

(0,1710)


K

0,4330***

(0,4110)

0,5596***

(0.1430)

0,56057***

(0,1433)


∆Y_1

-0.2257***

(0,0278)

-0,2438***

(0,1452)

-0,2282***

(0,0111)


Horizontal

-2,0690***

(0,5051)

-2,2582***

(0,2751)

-2,3038***

(0,2774)


Backward

-1,4362***

(0,0.939)

-1,9018***

(0,4450)

-1,8668***

(0,4474)


Forward

6,4518***

(1,9540)

7,2587***

(0,9441)

7,2075***

(0,9492)


Region

-

-0,2286

(0,01101)

-


Hằng số

-

-0,2438

(0,1452)

-0,1994***

(0,1561)

Số quan sát

2435

2435

2435

Số nhóm

331

261

261

Kiểm định Hausman


Chi2(4)=2,82

Prob>chi2 = 0,8316

Nguồn: ước lượng từ nguồn số liệu Chú ý:

1) ***/**/* các ký hiệu này chỉ ra rằng các tham số ước lược có ý nghĩa thống kê ở

mức ý nghĩa 1%, 5% và 10% tương ứng. Sai số tiêu chuẩn ở trong ngoặc đơn dưới các hệ số.

2) Những hệ số không có các ký hiệu ***/**/* là không có ý nghĩa thống kê hoặc

có độ tin cậy thống kê lớn hơn 10%.

Xem tất cả 240 trang.

Ngày đăng: 06/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí