Phụ lục 2.13. Một số thương hiệu may mặc nổi tiếng Việt nam
Thương hiệu | Thị trường tiêu thụ | |
Scavi | Mailfix Paris Corele Paris Lys | Châu Âu Toàn quốc |
Công ty An phước | Pieere Cardin | Toàn quốc |
Công ty Phương đông | F- house | Toàn quốc |
Công ty may Việt tiến | Vietien Vee Sendy TT- up San Sciaro Manhattan | Toàn quốc Theo đơn đặt hàng |
Công ty 28 | Agetex | Toàn quốc |
Công ty Việt Thắng | Vietthang - fashion Three Camels | Toàn quốc và theo đơn đặt hàng |
Công ty Nguyên tâm | Foci | Toàn quốc |
Công ty may Sài Gòn 2 | Sanding Double one | Toàn quốc |
Công ty Thành Công | TCM | Toàn quốc |
Công ty Sơn Kim | WOW Vera | Toàn quốc |
Công ty thời trang Việt | Nino - Maxx | Việt nam, Singapo, USA, Cambodia |
Có thể bạn quan tâm!
- Ts Nguyễn Quang Hồng, Ts Lê Quốc Hội (2009), Lan Tỏa Và Hấp Thụ Công Nghệ Từ Doanh Nghiệp Có Vốn Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài Sang Doanh Nghiệp Việt Nam:
- Tác động tràn của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới các doanh nghiệp thuộc ngành dệt may Việt Nam - 24
- Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài Vào Ngành Dệt May Giai Đoạn 1998 - 2011
- Hồi Quy Theo Sai Phân Bậc Nhất Phân Theo Qui Mô Doanh Nghiệp
- Tác động tràn của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới các doanh nghiệp thuộc ngành dệt may Việt Nam - 28
- Tác động tràn của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới các doanh nghiệp thuộc ngành dệt may Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Nguồn: Thời báo Kinh tế Sài Gòn (2011)
Phụ lục 2.14. Chi phí đào tạo nguồn nhân lực của ngành dệt may
2008 | 2009 | 2010 | |
Số khóa đào tạo | 45 | 47 | 43 |
Số lao động đào tạo tăng thêm (người) | 202.678 | 229.168 | 209.514 |
Tổng kinh phí đào tạo (triệu VNĐ) | 3.500 | 4.200 | 4.000 |
Tỷ trọng chi phí đào tạo/ tổng vốn đầu tư (%) | 0,24 | 0,25 | 0,23 |
Nguồn: Tổng hợp ở một số doanh nghiệp dệt may Việt Nam
Bảng 2.15. Nhu cầu đào tạo mới lao động dệt may giai đoạn 2008 - 2020
Đơn vị: người
2008 - 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | ||||
Số lượng | Bình quân/năm | Số lượng | Bình quân/năm | Số lượng | Bình quân/năm | |
Quản lý | 2.250 | 750 | 4.280 | 860 | 4.800 | 960 |
Khối kinh tế | 6.000 | 2.000 | 11.000 | 2.200 | 12.500 | 2.500 |
Khối kỹ thuật | 6.000 | 2.000 | 11.500 | 2.300 | 12.900 | 2.580 |
Công nhân kỹ | 202.500 | 67.500 | 357.800 | 71.600 | 430.000 | 86.000 |
thuật |
Nguồn: Bộ Công thương (2008), Chương trình đào tạo nguồn nhân lực ngành Dệt May
Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
Phụ lục 2.16. Danh mục các vùng và các tỉnh Việt Nam trong thời kỳ nghiên cứu
Mã tỉnh Tên tỉnh Mã tỉnh Tên tỉnh
Vùng 1. Vùng Tây Bắc Vùng 5. Vùng Duyên hải Nam Tru | |||
11 | Tỉnh Điện Biên | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 49 | Tỉnh Quảng Nam |
14 | Tỉnh Sơn La | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
17 | Tỉnh Hòa Bình | 52 | Tỉnh Bình Định |
Vùng 2. Vùng | Đông Bắc | 54 | Tỉnh Phú Yên |
02 | Tỉnh Hà Giang | 56 | Tỉnh Khánh Hòa |
04 Tỉnh Cao Bằng Vùng 6. Vùng Tây Nguyên | |||
06 | Tỉnh Bắc Cạn | 62 | Tỉnh Kon Tum |
08 | Tỉnh Tuyên Quang | 64 | Tỉnh Gia Lai |
10 | Tỉnh Lào Cai | 66 | Tỉnh Đắc Lắc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 67 | Tỉnh Đắk Nông |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
20 Tỉnh Lạng Sơn Vùng 7. Vùng Đông Nam bộ | |||
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 58 | Tỉnh Ninh Thuận |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 60 | Tỉnh Bình Thuận |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 70 | Tỉnh Bình Phước |
Vùng 3. Vùng Đồng bằng Sông Hồng 72 Tỉnh Tây Ninh | |||
01 | Thành phố Hà Nội | 74 | Tỉnh Bình Dương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28 | Tỉnh Hà Tây | 79 | Thành phố Hồ Chí Minh |
30 Tỉnh Hải Dương Vùng 8. Vùng Đồng bằng Sông Cửu |
ng bộ
Long
Thành phố Hải Phòng | 80 | Tỉnh Long An | |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 82 | Tỉnh Tiền Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 83 | Tỉnh Bến Tre |
35 | Tỉnh Hà Nam | 84 | Tỉnh Trà Vinh |
36 | Tỉnh Nam Định | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 87 | Tỉnh Đồng Tháp |
Vùng 4. Vùng Bắc Trung bộ 89 Tỉnh An Giang
Tỉnh Thanh Hóa | 91 | Tỉnh Kiên Giang | |
40 | Tỉnh Nghệ An | 92 | Tỉnh Cần Thơ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 93 | Tỉnh Hậu Giang |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 94 | Tỉnh Sóc Trăng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 95 | Tỉnh Bạc Liêu |
46 | Tỉnh Thừa Thiên - Huế | 96 | Tỉnh Cà Mau |
Phụ lục 2.17. Phân bổ các doanh nghiệp dệt may theo vùng kinh tế qua các năm
v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 | Tổng | |
2000 | 2 | 7 | 127 | 13 | 14 | 8 | 166 | 19 | 356 |
% | 0.56 | 1.97 | 35.67 | 3.65 | 3.93 | 2.25 | 46.63 | 5.34 | 100 |
2001 | 2 | 8 | 129 | 14 | 13 | 8 | 170 | 20 | 364 |
% | 0.55 | 2.20 | 35.44 | 3.85 | 3.57 | 29.20 | 46.70 | 5.49 | 100 |
2002 | 2 | 9 | 131 | 13 | 13 | 8 | 168 | 21 | 365 |
% | 0.55 | 2.47 | 35.89 | 3.56 | 3.56 | 2.19 | 46.03 | 5.75 | 100 |
2003 | 2 | 9 | 126 | 13 | 13 | 8 | 165 | 22 | 358 |
% | 0.56 | 2.51 | 35.20 | 3.63 | 3.63 | 2.23 | 46.09 | 6.15 | 100 |
2004 | 2 | 9 | 125 | 12 | 13 | 8 | 162 | 22 | 353 |
% | 0.57 | 2.55 | 35.41 | 3.40 | 3.68 | 2.27 | 45.89 | 6.23 | 100 |
2005 | 2 | 9 | 123 | 12 | 13 | 8 | 160 | 21 | 348 |
% | 0.57 | 2.59 | 35.34 | 3.45 | 3.74 | 2.30 | 45.98 | 6.03 | 100 |
2006 | 2 | 9 | 126 | 11 | 13 | 8 | 160 | 19 | 348 |
% | 0.57 | 2.59 | 36.21 | 3.16 | 3.74 | 2.30 | 45.98 | 5.46 | 100 |
2007 | 2 | 9 | 127 | 14 | 12 | 8 | 157 | 17 | 346 |
% | 0.58 | 2.60 | 36.71 | 4.05 | 3.47 | 2.31 | 45.38 | 4.91 | 100 |
2008 | 2 | 9 | 118 | 15 | 12 | 8 | 159 | 19 | 342 |
% | 0.58 | 2.63 | 34.50 | 4.39 | 3.51 | 2.34 | 46.49 | 5.56 | 100 |
Tổng | 18 | 78 | ,132 | 117 | 116 | 72 | 1,467 | 180 | 3,180 |
% | 0.57 | 2.45 | 35.60 | 3.68 | 3.65 | 2.26 | 46.13 | 5.66 | 100 |
Nguồn: Tác giả tính toán từ nguồn số liệu.
(Trong đó v1: vùng Tây Bắc; v2: vùng Đông Bắc; v3: vùng đồng bằng Sông Hồng; v4: vùng Bắc Trung bộ; v5: vùng Duyên hải Nam Trung bộ; v6: vùng Tây Nguyên; v7 Vùng Đông Nam bộ; v8: vùng đồng bằng Sông Cửu Long).
Phụ lục 2.18. Phân phối của các doanh nghiệp thuộc loại hình sở hữu khác nhau giai đoạn 2000-2008
Tổng DN | DNNN | DN FDI | Các DN khác với 2 loại trên | % DNNN | % DN FDI | |
2000 | 356 | 73 | 82 | 201 | 20.51 | 23.03 |
2001 | 364 | 78 | 86 | 200 | 21.43 | 23.63 |
2002 | 365 | 77 | 83 | 205 | 21.10 | 22.74 |
2003 | 358 | 77 | 83 | 198 | 21.51 | 23.18 |
2004 | 353 | 73 | 82 | 198 | 20.68 | 23.23 |
2005 | 348 | 59 | 82 | 207 | 16.95 | 23.56 |
2006 | 348 | 45 | 85 | 218 | 12.93 | 24.43 |
2007 | 346 | 35 | 81 | 230 | 10.12 | 23.41 |
2008 | 342 | 28 | 81 | 233 | 8.19 | 23.68 |
Nguồn: Tác giả ước lượng từ nguồn số liệu
Phụ lục 2.19. Tốc độ tăng trưởng trung bình của các biến theo năm
Tốc độ tăng trưởng ( %) | |||||||
Lao động | Vốn đầu tư | Doanh thu | HoriY_0 | BackY_0 | ForwY_0 | Vốn thực hiện | |
2001 | 6,952615 | 11,28056 | 19,01582 | -10,7738 | 28,79074 | -14,3619 | 62,82796 |
2002 | 10,90698 | 19,80451 | 14,81876 | 11,12361 | -14,2383 | -9,35157 | 100,7059 |
2003 | 5,222005 | 14,95549 | 17,23536 | -28,6691 | -36,925 | 6,245453 | -54,9396 |
2004 | 2,173585 | 22,2991 | 20,16003 | -4,24379 | 49,21032 | -15,1307 | 28,12583 |
2005 | -0,53969 | 19,007 | 16,60455 | -10,1656 | -8,2546 | -17,8017 | 5,769413 |
2006 | 0,988898 | 25,73785 | 16,56482 | -8,94788 | -20,5242 | 31,69033 | 27,51518 |
2007 | -1,5694 | 52,5575 | 20,2548 | 28,11027 | -35,0143 | -6,3106 | 50,01064 |
2008 | -0,8199 | 18,85106 | 32,52698 | -3,34339 | 14,00108 | -6,1216 | 14,94747 |
Nguồn: Tác giả ước lượng từ nguồn số liệu
Phụ lục 2.20. Giá trị trung bình của các biến tính từ các công thức (2)-(6)
trên cơ sở các bảng I-O của năm 2000
Backward | Forward | Horizontal | |
2000 | 0,010371 | 0,009297 | 0,016422 |
2001 | 0,013356 | 0,007962 | 0,014653 |
2002 | 0,011455 | 0,007217 | 0,016283 |
2003 | 0,007225 | 0,007668 | 0,011615 |
2005 | 0,01078 | 0,006508 | 0,011122 |
2006 | 0,009891 | 0,005349 | 0,009991 |
2007 | 0,007861 | 0,007045 | 0,009097 |
2008 | 0,005108 | 0,0066 | 0,011654 |
Nguồn: Tác giả ước lượng từ bảng I-O 2000
Phụ lục 2.21. Hồi quy theo sai phân bậc nhất cho toàn bộ mẫu
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | ||||
Mô hình bán tham số | Số quan sát: 3.078 Số nhóm: 422 | |||||
∆l | 0.3433 | 0.0277 | 0.0000 | |||
∆hori | -1.6735 | 0.2987 | 0.0000 | |||
∆back | -1.6275 | 0.5402 | 0.0030 | |||
∆forw | 4.8947 | 1.4461 | 0.0010 | |||
∆region | - | - | - | |||
∆m | -0.2178 | 0.0286 | 0.0000 | |||
∆k | 0.3692 | 0.0344 | 0.0000 | |||
Mô hình ảnh hưởng cố định | Số quan sát: 3.078 Số nhóm: 342 | |||||
∆l | 0.3579 | 0.0154 | 0.0000 | |||
∆m | -0.2209 | 0.0098 | 0.0000 | |||
∆hori | -1.7022 | 0.1969 | 0.0000 | |||
∆back | -1.5558 | 0.3655 | 0.0000 | |||
∆forw | 4.7880 | 0.8244 | 0.0000 | |||
∆k | 0.5556 | 0.0128 | 0.0000 | |||
∆region | - | - | - | |||
Hằng số | -0.21061 | 0.0135 | 0.0000 | |||
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên | Số quan sát: 3.078 Số nhóm: 342 | |||||
∆m | 0.3591 | 0.0154 | 0.0000 | |||
∆hori | -0.2213 | 0.0098 | 0.0000 | |||
∆back | -1.6716 | 0.1958 | 0.0000 | |||
∆forw | -1.5893 | 0.3637 | 0.0000 | |||
∆k | 4.8194 | 0.8203 | 0.0000 | |||
∆region | 0.5543 | 0.0127 | 0.0000 | |||
Hằng số | -0.2112 | 0.0136 | 0.0000 | |||
Kiểm định Hausman | Chi2(4)=5,85 Prob>chi2 = 0,3215 |
Nguồn: Ước lượng từ nguồn số liệu
Phụ lục 2.22. Hồi quy theo sai phân bậc nhất cho các doanh nghiệp trong nước
Mô hình | Mô hình ảnh hưởng | Mô hình ảnh hưởng | |
(∆Y) | bán tham số | ngẫu nhiên | cố định |
∆L | 0,3812*** (0,3866) | 0,3858*** (0,707) | 0,3852*** (0,1710) |
∆K | 0,4330*** (0,4110) | 0,5596*** (0.1430) | 0,56057*** (0,1433) |
∆Y_1 | -0.2257*** (0,0278) | -0,2438*** (0,1452) | -0,2282*** (0,0111) |
∆Horizontal | -2,0690*** (0,5051) | -2,2582*** (0,2751) | -2,3038*** (0,2774) |
∆Backward | -1,4362*** (0,0.939) | -1,9018*** (0,4450) | -1,8668*** (0,4474) |
∆Forward | 6,4518*** (1,9540) | 7,2587*** (0,9441) | 7,2075*** (0,9492) |
∆Region | - | -0,2286 (0,01101) | - |
Hằng số | - | -0,2438 (0,1452) | -0,1994*** (0,1561) |
Số quan sát | 2435 | 2435 | 2435 |
Số nhóm | 331 | 261 | 261 |
Kiểm định Hausman | Chi2(4)=2,82 Prob>chi2 = 0,8316 |
Nguồn: ước lượng từ nguồn số liệu Chú ý:
1) ***/**/* các ký hiệu này chỉ ra rằng các tham số ước lược có ý nghĩa thống kê ở
mức ý nghĩa 1%, 5% và 10% tương ứng. Sai số tiêu chuẩn ở trong ngoặc đơn dưới các hệ số.
2) Những hệ số không có các ký hiệu ***/**/* là không có ý nghĩa thống kê hoặc
có độ tin cậy thống kê lớn hơn 10%.