Tác động hình ảnh điểm đến tới lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp điểm đến du lịch Nghệ An - 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


NGUYỄN XUÂN THANH


TÁC ĐỘNG HÌNH ẢNH ĐIỂM ĐẾN

TỚI LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG: TRƯỜNG HỢP ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH NGHỆ AN


Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp Mã số: 62340414


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS NGUYỄN VĂN THANH

2. PGS.TS NGUYỄN THÀNH TRÌ


Hà Nội - 2015

LỜI CAM ĐOAN


Tác giả luận án xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập riêng của tác giả. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tác giả tự tìm hiểu nghiên cứu, phân tích một cách trung thực, khách quan. Các kết quả này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác ngoài công bố của tác giả./.



TM. Tập thể Giáo viên hướng dẫn


PGS.TS Nguyễn Văn Thanh

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 Tác giả luận án


Nguyễn Xuân Thanh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Tác động hình ảnh điểm đến tới lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp điểm đến du lịch Nghệ An - 1

LỜI CẢM ƠN


Nghiên cứu sinh trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến với PGS.TS Nguyễn Văn Thanh và PGS.TS Nguyễn Thành Trì đã tận tình hướng dẫn khoa học cho nghiên cứu sinh hoàn thành Luận án này.

Tác giả luận án cảm ơn sự giúp đỡ, góp ý của Ban lãnh đạo và các nhà khoa học của Viện Kinh tế và Quản lý, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội; Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Công Thương; Sở VH,TT và Du lịch Nghệ An; Thị ủy, UBND thị xã Cửa Lò; Thư viện trường đại học Appsala - Thụy Điển. Đồng thời, tác giả gửi lời biết ơn đến quý anh, chị hướng dẫn viên của một số đơn vị lữ hành; quý anh, chị lễ tân của một số Resort, Khách sạn ở Nghệ An đã rất nhiệt tình giúp đỡ tác giả thực hiện việc thu thập dữ liệu trực tiếp từ khách du lịch.

Tác giả rất cảm ơn gia đình, đồng nghiệp, bạn bè giúp đỡ, động viên và tài trợ tài chính để tác giả hoàn thành chương trình học tập nghiên cứu.

Cuối cùng, tác giả cảm ơn Viện Đào tạo Sau Đại học Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành được nghiên cứu này./.


Tác giả Luận án

MỤC LỤC


Trang


LỜI CẢM ƠN ii

MỤC LỤC iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU viii

DANH MỤC CÁC HÌNH x

PHẦN MỞ ĐẦU 1

Chương 1: TỔNG QUAN 9

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 9

1.2. Tổng quan về du lịch 16

1.2.1. Khái niệm về du lịch 16

1.2.2. Điểm đến du lịch 16

1.2.3. Khách du lịch 18

1.3. Tổng quan về điểm đến du lịch Nghệ An 19

1.3.1. Đặc điểm điểm đến du lịch Nghệ An 19

1.3.2. Thực trạng phát triển du lịch Nghệ An 21

1.3.2.1. Tình hình phát triển du lịch giai đoạn 2002-2013 21

1.3.2.2. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất phục vụ du lịch 22

Kết luận chương 1 27

Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HÌNH ẢNH ĐIỂM ĐẾN VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH DU LỊCH 28

2.1. Hình ảnh điểm đến 28

2.1.1. Quan điểm về hình ảnh điểm đến 28

2.1.2. Sự hình thành hình ảnh điểm đến 30

2.1.3. Yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành hình ảnh điểm đến 33

2.1.4. Thành phần của hình ảnh điểm đến 36

2.1.5. Thuộc tính hình ảnh điểm đến 43

2.1.6. Đo lường hình ảnh điểm đến 46

2.2. Lòng trung thành điểm đến 49

2.2.1. Quan điểm về lòng trung thành của khách hàng 49

2.2.2. Dấu hiệu lòng trung thành điểm đến 52

2.2.3. Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi lòng trung thành 54

2.2.4. Nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách du lịch 56

2.2.5. Đo lường lòng trung thành 57

2.3. Mối quan hệ giữa hình ảnh và lòng trung thành điểm đến 61

Kết luận chương 2 64

Chương 3. MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 65

3.1. Mô hình nghiên cứu 65

3.2. Phương pháp nghiên cứu 68

3.2.1. Thiết kế nghiên cứu 68

3.2.2. Xây dựng thang đo 70

3.2.2.1. Thang đo các thành phần hình ảnh điểm đến 70

3.2.2.2. Thang đo lòng trung thành 73

3.2.3. Nghiên cứu định lượng hình ảnh và lòng trung thành điểm đến 74

3.2.3.1. Kích thước mẫu 75

3.2.3.2. Quy trình khảo sát 77

3.2.3.3. Phân tích dữ liệu 77

Kết luận chương 3 80

Chương 4. PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH ĐIỂM ĐẾN VÀ LÒNG TRUNG THÀNH

CỦA KHÁCH DU LỊCH 79

4.1. Phân tích mô tả chung về mẫu nghiên cứu 81

4.1.1. Mẫu nghiên cứu 81

4.1.2. Đặc điểm thành phần hình ảnh điểm đến 84

4.1.3. Đặc điểm thành phần lòng trung thành điểm đến 86

4.2. Phân tích mô hình hình ảnh điểm đến và lòng trung thành điểm đến du lịch 87

4.2.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng Cronbach alpha 87

4.2.2. Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám khá (EFA) 89

4.2.2.1. Thang đo hình ảnh điểm đến 89

4.2.2.2. Thang đo lòng trung thành điểm đến 92

4.2.3. Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 92

4.2.3.1. Thang đo hình ảnh điểm đến 92

4.2.3.2. Thang đo lòng trung thành (thái độ và hành vi lòng trung thành) 95

4.2.4. Kết quả phân tích mô hình cấu trúc lý thuyết SEM 97

4.2.5. Kiểm định mô hình nghiên cứu 98

4.2.6. Phân tích cấu trúc đa nhóm 103

4.2.6.1. Kiểm tra sự khác biệt theo giới tính của khách du lịch. 103

4.2.6.2 Kiểm tra sự khác biệt theo theo độ tuổi của khách du lịch 106

4.2.6.3. Kiểm tra sự khác biệt theo thu nhập của du khách 108

4.2.7. Đánh giá kết quả nghiên cứu lý thuyết 110

4.3. Phân tích mức độ cảm nhận hình ảnh và lòng trung thành của khách du lịch đối

với điểm đến du lịch Nghệ An. 111

Kết luận chương 4 118

Chương 5. BÀN LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 119

5.1. Bàn luận 119

5.2. Khuyến nghị 123

5.2.1. Một số định hướng chung 125

5.2.2. Định hướng một số giải pháp 126

5.3. Hạn chế nghiên cứu 135

5.4. Hướng nghiên cứu trong tương lai 136

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 138

TÀI LIỆU THAM KHẢO 139

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Chữ viếttắt

TiếngViệt

TiếngAnh

AC

Khả năng tiếp cận

Accessiblity

AMOS

Phân tích mô hình cấu trúc

Analysis of Moment Structures

AMP

Bầu không khí du lịch

Atmosphere

AT

Sức hấp dẫn điểm đến

Attractives

ATL

Thái độ lòng trung thành

Attitudinal Loyalty

AVE

Phương sai trích trung bình

Avegare Variance Extracted

BHL

Hành vi lòng trung thành

Behavioral Loyalty

CR

Độ tin cậy tổng hợp

Composite Reliability

CFA

Phân tích nhân tố khẳng định

Confirmatory Factor Analysis

CFI

Chỉ số thích hợp so sánh

Comparative Fit Index

EFA

Phân tích nhân tố khám phá

Exploratory Factor Analysis

INF

Cơ sở hạ tầng du lịch

Infrastructure (tourism)

KMO

Chỉ số KMO

Kaiser-Meyer-Olkin

MICE

Du lịch kết hợp với Hội nghị, hội thảo,

triển lãm, tổ chức sự kiện

Meetings, Incentives,

Conferences, and Exhibitions

ML

Ước lượng khả năng tối đa

Maximum Likelihood

PV

Hợp túi tiền

Price Value

PS

Nghiên cứu sơ bộ

Pilot Study

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

Gross domestic Product

GFI

Chỉ số phù hợp

Goodness of Fit Index

RE

Quay trở lại

Revisit/Return

RMSEA

Khai căn trung bình số gần đúng bình

phương

Root Mean Square Error

Approximation

SEM

Mô hình cấu trúc tuyến tính

Structural Equation Modeling

SPSS

Một chương trình máy tính phục vụ

công tác thống kê

Statistical Package for the Social

Sciences

TLI

Chỉ số TLI

Tucker & Lewis Index

UBND

Ủy ban nhân dân

People’s committees

WOM

Truyền miệng

Word of Mouth

WTO

Tổ chức du lịch Thế giới

World Tourism Organization

Ý NGHĨA CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG LUẬN ÁN NÀY


Khái niệm


Ý nghĩa chính

Việt Nam

English


Sức hấp dẫn điểm đến


Attractions (AT)

Thể hiện những sản vật hay các hoạt động tạo nên sức thu hút khách du lịch bao gồm: Cảnh quan thiên nhiên, lịch sử, văn hóa, thái độ của người dân, an ninh, an toàn...


Cơ sở hạ tầng du lịch


Infrastructure (INF)

Thể hiện cả cơ sở hạ tầng chung và cơ sở vật chất phục vụ du lịch như: Hạ tầng giao thông vận tải, khách sạn, nhà hàng, cơ sở vui chơi giải trí, mạng lưới thương mại, cửa hàng phục vụ du lịch,...


Bầu không khí du lịch


Atmosphere (AMP)

Thể hiện bầu không khí tại điểm đến du lịch do người dân và các đơn vị kinh doanh du lịch tạo ra, có thể làm cho khách du lịch cảm thấy thoải mãi, thư dãn, thích thú, phân khích hoặc có thể làm khách du lịch khó chịu, chán nản, thất vọng,...


Khả năng tiếp cận


Accessibility (AC)

Thể hiện khả năng tiếp cận các điểm đến du lịch, vui chơi giải trí, nơi mua sắm, khả năng tiếp cận thông tin du lịch, ...


Hợp túi tiền


Price Value (PV)

Thể hiện giá cả hàng hóa, dịch vụ tương ứng với chất lượng được cung cấp tại điểm du lịch phù hợp với khả năng chi tiêu của khách du lịch.

Thái độ trung thành

Altitudinal Loyalty (ALT)

Thể hiện thái độ truyền miệng của khách du lịch về điểm đến du lịch cho người khác,...

Hành vi trung thành

Behaviour Loyalty (BLT)

Thể hiện ý định hành vi của khách du lịch đối với điểm đến du lịch trong tương lai

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023