DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Adam Smith (1997), Của cải của các dân tốc (Bản dịch), Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
2. Afeef, M. (2011), ‘Analyzing the Impact of Working Capital Management on the Profitability of SME’s in Pakistan’, International Journal of Business and Social Science, Tập 2, Số 22, tr. 173-183.
3. Alagathurai, A. (2013), ‘A nexus between liquidity and profitability: a study of trading companies in Sri Lanka’, Tạp chí European Journal of Business and Management, Tập 5, Số 7, tr. 221-237.
4. Ali, S. Z. A. S. S., and Saeed, M. M. (2011), ‘Ownership structure and performance of firms: Empirical evidence from an emerging market’, Tạp chí African Journal of Business Management, Tập 5, Số 2, tr. 515-523.
5. Ahmad, Z., Abdullah, N. M. H., and Roslan, S. (2012), ‘Capital structure effect on firms performance: Focusing on consumers and industrials sectors on Malaysian firms', International review of business research papers, Tập 8, Số 5, tr. 137-155.
6. Atieh, S. H. (2014), ‘Liquidity analysis using cash flow ratios as compared to traditional ratios in the pharmaceutical sector in Jordan’, International journal of Financial research, Tập 5, Số 3, tr. 146-158.
7. Azhar, S. (2015), ‘Impact of liquidity and Management Efficiency on profitability: An Empirical Study of Selected Power Distribution Utilities in India’, Tạp chí Journal of Entrepreneurship, Business and Economics, Tập 3, Số 1, tr. 31-49.
8. Bae, J., Kim, S.-J., and Oh, H. (2017), ‘Taming polysemous signals: The role of marketing intensity on the relationship between financial leverage and firm performance’, Review of Financial Economics, Tập 33, tr. 29-40.
Có thể bạn quan tâm!
- Thảo Luận Kết Quả Nghiên Cứu Định Lượng Về Tác Động Của Các Biến Kiểm Soát Đến Hiệu Quả Tài Chính
- Giải Pháp Quản Lý Tính Thanh Khoản Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Của Các Doanh Nghiệp Phi Tài Chính Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
- Tăng Cường Đẩy Mạnh Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Và Áp Dụng Công Nghệ Vào Quản Trị Doanh Nghiệp Trong Thời Đại 4.0
- Tác động của tính thanh khoản đến hiệu quả tài chính của các Công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
9. Bagchi, B. and Chakrabarti, J. (2014), ‘Modeling liquidity management for Indian FMCG firms’, Tạp chí International Journal of Commerce and Management, Tập 24, Số 4, tr. 334-354.
10. Baltagi, B. (2008). Econometric analysis of panel data. John Wiley and Sons.
11. Barua, S., and Saha, A. K. (2015), ‘Traditional Ratios vs. Cash Flow based Ratios: Which One is Better Performance Indicator?’, Advances in Economics and Business, Tập 3, Số 6, tr. 232-251.
12. Ben-Caleb, E., Olubukunola, U. and Uwuigbe, U. (2013), ‘Liquidity management and profitability of manufacturing companies in Nigeria’, Tạp chí International Organization of Scientific Research Journal of Business and Management, Tập 9, Số 1, tr. 13-21.
13. Berger, A. N., and Bonaccorsi di Patti, E. (2005), ‘Capital structure and firm performance: A new approach to testing agency theory and an application to the banking industry’, Journal of Banking and Finance, Tập 4, Số 30, tr. 1065–1102.
14. Bhunia, A., Khan, I. và MuKhuti, S. (2011), 'A study of managing liquidity', Tạp chí Journal of Management Research, Tập 2, Số 3, tr. 01-22
15. Bibi, N. and Amjad, S. (2017), 'The Relationship between Liquidity and Firms’ Profitability: A Case Study of Karachi Stock Exchange', Tạp chí Asian Journal of Finance and Accounting, Tập 1, Số 9, tr. 54-67.Bolek and Wojciech (2011)
16. Bolek, M. and Wili'nski, W. (2011), ‘The influence of liquidity on profitability of polish construction sector companies’, Tạp chí Financial Internet Quarterly, Tập 8, Số 1, tr. 38-52.
17. Bùi Ngọc Toản (2016), 'Tác động của chính sách vốn lưu động đến khả năng sinh lợi trên tổng tài sản của các doanh nghiệp ngành bất động sản Việt Nam', Tạp chí Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 44, tr. 18-27.
18. Bùi Văn Vần và Vũ Văn Ninh (2013), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Học viện tài chính, Hà Nội.
19. Bruinshoofd, W. A., and Kool, C. J. (2004), ‘Dutch corporate liquidity management: new evidence on aggregation’, Journal of Applied Economics, Tập 7, Số 2, tr. 195-230.
20. Carpentier, C. (2006), ‘The valuation effects of long‐term changes in capital structure’, International Journal of Managerial Finance.
21. Chowdhury, A., and Chowdhury, S. P. (2010), ‘Impact of capital structure on firm’s value: Evidence from Bangladesh’, Business and Economic Horizons (BEH), Tập 3 (1232-2016-101116), tr. 111-122.
22. Chu Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Huyền và Ngô Thị Quyên (2015), ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính: nghiên cứu điển hình tại các công ty cổ phần phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh’, Tạp chí Kinh tế and phát triển, Số 215, tr. 59-66.
23. Dash, M., and Ravipati, R. (2009), A liquidity-profitability trade-off model for working capital management, truy cập từ ngày 15 tháng 11 năm 2018, từ http://www.indianmba.com/ Faculty_Column / FC285/fc285.html.
24. Demirgünes, K. (2016), 'The Effect of Liquidity on Financial Performance: Evidence from Turkish Retail Industry', Tạp chí International Journal of Economics and Finance, Tập 4, Số 8, tr. 63-79.
25. Devi, A., and Devi, S. (2014), ‘Determinants of firms’ profitability in Pakistan’, Research Journal of Finance and Accounting, Tập 5, Số 19, tr. 87-91.
26. Doğan, M. (2013), ‘Does firm size affect the firm profitability? Evidence from Turkey’, Research Journal of Finance and Accounting, Tập 4, Số 4, tr. 53-59.
27. Đoàn Thanh Hà, Bùi Đan Thanh và Hoàng Thị Thanh Hằng (2016), 'Impact of Working Capital on Financial Performance of Small and Medium-Sized Enterprises in Vietnam', Review of Contemporary Business Research, Tập 1, Số 5, tr. 158-163.
28. Đỗ Thị Diên (2021), ‘Tác động của quy mô doanh nghiệp đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp ngành Nhựa niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam’, Tạp chí công thương, số 7, tháng 3 năm 2021
29. Ehiedu, V.C (2014), 'The Impact of Liquidity on Profitability of Some Selected Companies: The Financial Statement Analysis (FSA) Approach', Tạp chí Research Journal of Finance and Accounting, Tập 5, Số 5, tr. 81-90.
30. Eljelly, A.M. (2004), 'Liquidity‐profitability tradeoff: An empirical investigation in an emerging market', Tạp chí International journal of commerce and management, Tập 2, Số 14, tr. 48-61.
31. Eyisi, A. S., and Okpe, I. I. (2014), ‘The impact of cash flow ratio on corporate performance’, Research Journal of Finance and Accounting, Tập 5, Số 6, tr. 149-158.
32. Freeman, R. E. (1984), ‘Strategic management: A stakeholder approach’,
Cambridge university press.
33. Gill, A., and Mathur, N. (2011). Factors that influence corporate liquidity holdings in Canada. Journal of Applied Finance and Banking, 1(2), 133.
34. Hoàng Trọng và Chu Nguyện Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức
35. Hà Đức Hiếu (2014), Mối quan hệ giữa quản lý thanh khoản và khả năng sinh lợi của các công ty sản xuất tại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
36. Hu, Y. and Izumida, S. (2008), ‘Ownership concentration and corporate performance: A causal analysis with Japanese panel data’, Tạp chí Corporate Governance: An International Review, Tập 16, Số 4, tr. 342-358.
37. Huff, P. L., Harper Jr.R., M. and Eikner, E.A., (1999), ‘Are There Differb ences in Liquidity and Solvency Measures Based on Company Size?’, American Business Review, Số tháng 6, tr. 96-106
38. Https://www.hnx.vn
39. Https://www.hsx.vn/
40. Https://www.stockbiz.vn
41. Irawan, A. and Faturohman, T. (2015), ‘A Study of Liquidity and Profitability Relationship: Evidence from Indonesian Capital Market’, Tạp chí The IIER International Conference, Tập 31, tr. 64-68.
42. Ismail, R. (2016), 'Impact of Liquidity Management on Profitability of Pakistani Firms: A Case of KSE-100 Index', Tạp chí International Journal of Innovation and Applied Studies, Tập 2, Số 14, tr. 304-314.
43. Janjua, A.R., Asghar, A., Munir, U., Raza, A., Akhtar, N. và Shahzad, K. (2016), 'Influence of Liquidity on Profitability of Cement Sector: Indication from Firms Listed in Pakistan Stock Exchange', Tạp chí Business Management Dynamics, Tập 6, Số 5, tr. 01-12.
44. Justyna, Z. (2013), ‘Does liquidity impact on profitability? A case of polish listed IT companies’, Tạp chí In Conference of Informatics and Management Sciences, tr. 247-251.
45. Jensen, M. C., and Meckling, W. H. (1976), ‘Theory of the firm: Managerial behavior, agency costs and ownership structure’, Tạp chí Journal of financial economics, Tập 3, Số 4, tr. 305-360.
46. Kagunda, S. N. (2018), Influence Of Liquidity Risk Management Practices On Financial Performance Of Licenced Deposit Taking Saccos In Nairobi Kenya (Doctoral dissertation, Kca University).
47. Khidmat, W. and Rehman, M. (2014), ‘Impact of liquidity and solvency on profitability chemical sector of Pakistan’, Tạp chí Economics management innovation, Tập 6, Số 3, tr. 34-67.
48. Kirkham, R. (2012), ‘Liquidity analysis using cash flow ratios and traditional ratios: The telecommunications sector in Australia’, Tạp chí Journal of New Business Ideas and Trends, Tập 10, Số 1, tr. 1-13.
49. Kong, Y., Musah, M., and Antwi, S. K. (2019). Liquidity-Profitability Trade-Off: A Panel Study of Listed Non-Financial Firms in Ghana.
50. Kouser, R., Awan, A., Rana, G., and Shahzad, F. (2011), ‘Firm size, leverage and profitability: Overriding impact of accounting information system’, Journal of Management and Business Review, Tập 1, Số 10, tr. 58-64.
51. Lamberg, S. and Valming, S., (2009), ‘Impact of Liquidity Management of Profitability: A Study of the Adaptation of Liquidity Strategies in a Financial Crisis. Umea’, Umea School of Business, Số tháng 12/2009.
52. Lazaridis, I, and Tryfonidis, D. (2008), ‘Relationship between Working Capital Management and Return on Equity of Selected Entities in the Athen’s Stock Exchange’, Journal of Financial Management and Analysis, Tập 19, Số 1, tr. 26-35.
53. Li, K., Musah, M., Kong, Y., Adjei Mensah, I., Antwi, S. K., Bawuah, J., ... and Andrew Osei, A. (2020), ‘Liquidity and Firms’ Financial Performance Nexus: Panel Evidence From Non-Financial Firms Listed on the Ghana Stock Exchange’, Sage Open, Tập 10, Số 3, 2158244020950363.
54. Ming, T. C. and Gee, C. S. (2008), ‘The influence of ownership structure on the corporate performance of Malaysian public listed companies’, Tạp chí ASEAN Economic Bulletin, Tập 25, Số 2, tr. 195-208.
55. Md Yusoff, H. (2017), ‘The effect of liquidity and solvency on profitability: the case of public-listed consumer product companies in Malaysia’, Doctoral dissertation, Universiti Tun Hussein Onn Malaysia.
56. Mun, S.G and Jang, S.S. (2015), 'Working capital, cash holding, and profitability of restaurant firms', Tạp chí International Journal of Hospitality Management, Số 48, tr. 1-11.
57. Myers, S. C. and Majluf, N. S. (1984), ‘Corporate financing and investment decisions when firms have information that investors do not have’, Tạp chí Journal of financial economics, Tập 13, Số 2, tr. 187-221.
58. Myers, S. C. (2001), ‘Capital structure’, Journal of Economic perspectives, Tập 15, Số 2, tr. 81-102.
59. Nazir, M. S., and Afza, T. (2009), ‘Impact of aggressive working capital management policy on firms' profitability’, IUP Journal of Applied Finance, Tập 15, Số 8, tr.19.
60. Njoroge, I. M. (2015), ‘The effect of liquidity on the financial performance of construction and allied companies listed at the Nairobi Securities Exchange’, Doctoral dissertation, University of Nairobi.
61. Nguyễn Đình Kiệm và Bạch Đức Hiển (2010), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp,
Nhà xuất bản Tài chính
62. Nguyễn Năng Phúc (2013), Giáo trình phân tích báo cáo tài chính, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc dân.
63. Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Thị Hạch Duyên (2016), ‘Chỉ tiêu đánh giá cấu trúc và hiệu quả tài chính doanh nghiệp’, Tạp chí tài chính, Số tháng 7/2016
64. Nguyễn Thị Thanh Hải (2013), ‘Hoàn thiện chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các DN xây dựng công trình giao thông thuộc Bộ Giao thông Vận Tải’, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
65. Nguyễn Ngọc Quang (2011), Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
66. Nguyễn Văn Công (2009), Giáo trình phân tích kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
67. Nguyễn Văn Ngọc (2006), Từ điển Kinh tế học, Nhà xuất bàn Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
68. Ongore, V. O. (2011), ‘The relationship between ownership structure and firm performance: An empirical analysis of listed companies in Kenya’, Tạp chí African Journal of Business Management, Tập 5, Số 6, tr. 2120-2128.
69. Orshi, T. S. (2016), ‘Impact of liquidity management on the financial performance of listed food and beverages companies in Nigeria’, Published Thesis, Federal University Dutsin-Ma.
70. Padachi, K., (2006), ‘Trends in working capital management and its impact on Firms’ performance: An analysis of Mauritian small manufacturing firms’, Interational Review Research Papers, Tập 2, tr. 45-58.
71. Peavler, R. (2011), ‘Cash management is important for your small business’, Retrieved from bizfinance. about. com/od/cashmanagement/a/cash_mngt. on 16/06.
72. Pham Quang Tin, Tran Thi Nga and Pham Thi Kim Lanh (2017), ‘Liquidity analysis of vietnamese listed firms using traditional ratios and cash flow ratios’, International Journal of Business, Economics and Law, Tập 12, Số 1, tr. 13-23.
73. Phạm Thị Kiều Trang (2017), ‘Phân tích tác động của quản trị công ty tới hiệu quả tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam’, Luận án tiến sĩ, Đại học kinh tế quốc dân.
74. Phạm Thị Hồng Vân (2018), ‘Tác động của đòn bẩy tài chính, quy mô đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp’, Tạp chí Tài chính, kỳ 2, tháng 02/2018 (675).
75. Podilchuk, Z. (2013), 'Impact of liquidity management on profitability: evidence from Ukraine', Tạp chí Unpublished MA in Financial Economics thesis, Kyiv School of Economics.
76. Pordea, D., David, D., and Mateș, D. (2020), ‘The Impact of Operating Cash Flow and Current Ratio on the Profitability in Construction Industry’, Studia Universitatis Vasile Goldis Arad–Economics Series, Tập 30, Số 1, tr. 22-32.
77. Pouraghajan, A., Malekian, E., Emamgholipour, M., Lotfollahpour, V., and Bagheri, M. M. (2012), ‘The relationship between capital structure and firm performance evaluation measures: Evidence from the Tehran Stock Exchange’, International journal of Business and Commerce, Tập 1, Số 9, tr. 166- 181.
78. Prasetyantoko, A., and Parmono, R. (2012), ‘Does firm size matter? An empirical study of firm performance in Indonesia’, International research journal of business studies, Tập 2, Số 2.
79. Quốc Hội (2014), Luật doanh nghiệp, ban hành ngày 26 tháng 11 năm 2014.
80. Quốc Hội (2014), Luật phá sản, ban hành ngày 19 tháng 06 năm 2014.
81. Quyết định số 242/QĐ-TTg ngày 28/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ
82. Rahman, A., and Sharma, R. B. (2020), ‘Cash flows and financial performance in the industrial sector of Saudi Arabia: With special reference to Insurance and Manufacturing Sectors’, Investment Management and Financial Innovations, Tập 17, Số 4, tr. 76.
83. Ray, G., Barney, J. B., and Muhanna, W. A. (2004), ‘Capabilities, business processes, and competitive advantage: choosing the dependent variable in empirical tests of the resource‐based view’, Strategic management journal, Tập 25, Số 1, tr. 23-37.
84. Reddy, Y. V. and Narayan, P. (2018), ‘The Impact of Liquidity and Leverage on Profitability: Evidence from India’, Tạp chí IUP Journal of Accounting Research and Audit Practices, Tập 17, Số 1, tr. 58-77.
85. Richards, V.D. and Laughlin, E.J., (1980), ‘A cash Conversion cycle approach to liquidity analysis’, Financial Management, Tập 1, tr. 32-38
86. Ryu, K., and Jang, S. (2004), ‘Performance measurement through cash flow ratios and traditional ratios: A comparison of commercial and casino hotel companies’, The Journal of Hospitality Financial Management, Tập 12, Số 1, tr. 15-25.
87. Saleem, Q. and Rehman, R. U. (2011), ‘Impacts of liquidity ratios on profitability’,
Tạp chí Interdisciplinary Journal of Research in Business, Tập 1, Số 7, tr. 95-98.
88. Samuelson and Nordhaus (2011), Kinh tế học, Nhà xuất bản Tài Chính, Hà Nội.
89. Sanghani, D.A. (2014), 'The Effect of Liquidity on the Financial Performance of Non-Financial Companies Listed At the Nairobi Securities Exchange', Tạp chí Unpublished MBA Project.
90. Santos, J. B., and Brito, L. A. L. (2012), ‘Toward a subjective measurement model for firm performance’, BAR-Brazilian Administration Review, Tập 9, tr. 95-117.
91. Saunders, M., Lewis, P. and Thornhill, A., (1997), ‘Research Methods for Business Students. London: Pitman Publishing’.
92. Schutte, M. (2018), ‘The effect of leverage on financial performance: An analysis of European listed firms’, Master's thesis, University of Twente.
93. Sharma, A.K and Kumar, S. (2011), 'Effect of Working Capital Management on Firm Profitability: Empirical Evidence from India', Tạp chí Global Business Review, Số 12, Tr. 159-173.
94. Šeligová, M. (2017), ‘The effect of selected financial indicators on liquidity of companies in selected sectors in the Czech Republic’, Acta Universitatis Agriculturae et Silviculturae Mendelianae Brunensis, Tập 65, Số 6, tr. 2095-2104.
95. Sheikh, N. A., Wang, Z., and Khan, S. (2013), ‘The impact of internal attributes of corporate governance on firm performance’, International Journal of Commerce and Management.
96. Shim, J.K. and Siegel, J.G. (2000), 'Financial management (4*ed.)', Tạp chí Hauppauge, New York: Barron's.
97. Stevanovic, S., Minovic, J., and Ljumovic, I. (2019), ‘Liquidity profitability trade-off: Evidence from medium enterprises’, Management: Journal of Sustainable Business and Management Solutions in Emerging Economies, Tập 24, Số 3, tr. 71-81.
98. Stickney, C. P. (1996), ‘Financial reporting and statement analysis (3rd ed.)’,
Forth Worth: Dryden Press
99. Tahu, G. P., and Susilo, D. D. B. (2017), ‘Effect of Liquidity, Leverage and profitability to The Firm Value (Dividend Policy as Moderating Variable) in Manufacturing Company of Indonesia Stock Exchange’, Research Journal of Finance and Accounting, Tập 8, Số 18, tr. 89-98.