Giao Diện Nhập Liệu Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh


Ví dụ: Vào ngày 31/12/2015, anh Nguyễn Thanh Thành- kế toán Trung tâm văn hóa Huyền Trân đề nghị phòng kế toán lập phiếu chi để thanh toán chi phí mua văn phòng phẩm, bông băng y tế và hoa trái cây với số tiền 2.531.000 đồng. Phiếu chi này được kế toán trưởng và giám đốc phê duyệt. Kế toán thanh toán ký xác nhận và thủ quỹ chi tiền.

Nghiệp vụ này được định khoản như sau:


Nợ TK 627231

666.000

Nợ TK 627239

1.025.000

Nợ TK 627789

100.000

Nợ TK 3388

740.000

Có TK 11111

2.531.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang - 9

Biểu 2.5. Phiếu chi của tài khoản 627


UBNN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CÔNG TY CP DU LỊCH HƯƠNG GIANG PHIẾU CHI

HGT

TÊN DV: Công ty CP Du lịch Hương Giang Ngày CT:31/12/2015 MÃ DV: SỐ CT: V2000036

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP: NGUYỄN THANH THÀNH

ĐỊA CHỈ: Kế toán TTVH Huyền Trân

NÔI DUNG: Chi TT CP mua VPP, bông băng y tế và hoa trái cây ngày 15/11 ÂL tại TTVH Huyền Trân

SỐ TIỀN: 2.531.000

BẰNG CHỮ: Hai triệu năm trăm ba mươi mốt nghìn đồng chẵn. CHỨNG TỪ GỐC



Tài khoản

Nợ

Ngoại tệ


11111 180

3388 180

627231 180

627239 180

627789 180


740.000

666.000

1.025.000

100.000

2.531.000




NGƯỜI NHẬN THỦ QUỸ KTT.TOÁN KT TRƯỞNG C.TY TỔNG GIÁM ĐỐC

(Ghi rõ họ tên)


Biểu 2.6. Trích sổ chi tiết tài khoản 627


Công ty CPDL Hương Giang SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Văn phòng Công ty TÀI KHOẢN 627

Kỳ kế toán: 201501 – 201512



Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số dư

Số

Ngày

627231 Văn phòng phẩm


ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


666.000


V2000036

31/12/2015

Chi TT CP mua VPP, bông băng...

11111

100.000



V2000036

31/12/2015

Chi TT CP mua VPP, bông băng...

11111

566.000



Tổng 2.988.500 2.988.500

627239 Chi phí vật liệu khác


ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


1.025.000


V2000036

31/12/2015

Chi TT CP mua VPP, bông băng…

11111

225.000



V2000036

31/12/2015

Chi TT CP mua VPP, bông băng…

11111

800.000



Tổng 9.417.000 9.417.000

627789 Chi phí dịch vụ mua ngoài khác


ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


100.000


V2000036

31/12/2015

Chi TT CP mua VPP, bông băng...

11111

100.000



Tổng 16.530.909 16.530.909

Lập biểu Ngày tháng năm 20

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1

Kỳ kế toán: 201501 – 201512

Ngày

Lập biểu

tháng năm 20 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Biểu 2.7. Trích sổ cái tài khoản cấp 1 - tài khoản 627


Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Nợ

Số dư

627 Chi phí sản xuất kinh doanh

Dư đầu kỳ





Phải trả công nhân viên

334

691.640.502



Tiền mặt

111

110.005.045



Tiền gửi ngân hàng

112

173.126.325





Kết quả kinh doanh

911


4.681.455.419


Tổng


4.681.455.419

4.681.455.419



Hình 2.3. Giao diện nhập liệu chi phí sản xuất kinh doanh


2.2.3. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp

- Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, hóa đơn có liên quan, giấy đề nghị thanh toán, bảng tổng hợp chi phí, bảng phân bổ tiền lương.

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ cái.

- Tài khoản sừ dụng:

Tại công ty, tài khoản 642 có 6 tài khoản cấp 2 như sau: TK 642 – Chi phí quản lý

TK 6421 – Chi phí nhân viên

TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý TK 6423 – Chi phí công cụ, dụng cụ TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác

Ngoài ra, tài khoản 642 còn được chi tiết thành các tài khoản cấp 3 (phụ lục 02).

- Phương pháp hạch toán:

Khi phát sinh chi phí quản lý doanh nghiệp, nhân viên phụ trách bộ phận có phát sinh chi phí lập giấy đề nghị thanh toán kèm theo bảng kê chi phí và hóa đơn cho giám đốc bộ phận xét duyệt. Sau đó, bộ chứng từ được chuyển đến kế toán thanh toán để lập phiếu chi. Phiếu chi được lập thành ba liên: liên 1 được lưu ở nơi lập phiếu, liên 2 được luân chuyển nội bộ, liên 3 thì giao cho người nhận tiền. Thủ quỹ căn cứ vào chứng từ đi kèm để kiểm tra, đối chiếu với liên 2 phiếu chi. Phiếu chi phải có đầy đủ chữ ký (ký theo từng liên) người lập, kế toán trưởng, giám đốc, thủ quỹ mới được xuất quỹ và ghi vào sổ quỹ. Kế toán sau khi nhận được các chứng từ trên thì tiến hành kiểm tra và nhập liệu vào máy tính. Phần mềm sẽ tự động vào sổ chi tiết tài khoản 642, sổ cái tài khoản 642 và các sổ có liên quan. Cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Ví dụ: Vào ngày 17/12/2015, anh Nguyễn Thanh Thành ở TTVH Huyền Trân đề nghị phòng kế toán lập phiếu chi với nội dung thanh toán chi phí mua vật dụng vệ sinh,


sửa chữa khuôn viên TTVH Huyền Trân, số tiền là 4.328.800 đồng. Phiếu chi được kế toán trưởng và giám đốc phê duyệt, kế toán thanh toán ký xác nhận và thủ quỹ chi tiền.

Nghiệp vụ được định khoản như sau:


Nợ TK 642239

4.298.000

Nợ TK 133101

30.800

Có TK 11111

4.328.800

Biểu 2.8. Phiếu chi của tài khoản 642

UBNN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CÔNG TY CP DU LỊCH HƯƠNG GIANG PHIẾU CHI

HGT

TÊN DV: Công ty CP Du lịch Hương Giang Ngày CT:17/12/2015 MÃ DV: SỐ CT: V2000013

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP: NGUYỄN THANH THÀNH

ĐỊA CHỈ: TTVH Huyền Trân

NÔI DUNG: Chi TT CP mua vật dụng vệ sinh, sửa sang khuôn viên TTVH Huyền Trân SỐ TIỀN: 4.328.800

BẰNG CHỮ: Bốn triệu ba tăm hai mươi tám nghìn tám trăm đồng chẵn. CHỨNG TỪ GỐC



Tài khoản

Nợ

Ngoại tệ


11111 180

133101 180

642239 180


30.800

4.298.000

4.328.800




NGƯỜI NHẬN THỦ QUỸ KTT.TOÁN KT TRƯỞNG C.TY TỔNG GIÁM ĐỐC

(Ghi rõ họ tên)


Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

TÀI KHOẢN 642

Kỳ kế toán: 201501 - 201512

Biểu 2.9. Trích sổ chi tiết tài khoản 642‌



Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số dư

Số

Ngày

642239 Chi phí vật liệu khác



Dư đầu kỳ







V2000013

17/12/2015

Chi TT CP mua vật dụng vệ

sinh, sửa sang khuôn viên TT...

11111

308.000



V2000013

17/12/2015

Chi TT CP mua vật dụng vệ

sinh, sửa sang khuôn viên TT...

11111

3.990.000





ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


6.517.999


Tổng 16.488.280 16.488.280


Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1

Kỳ kế toán: 201501 – 201512

Lập biểu

Ngày tháng năm 20

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Biểu 2.10. Trích sổ cái tài khoản cấp 1 - tài khoản 642



Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Nợ

Số dư

642 Chi phí quản lý

Dư đầu kỳ





Tiền mặt

111

1.508.314.030



Tiền gửi ngân hàng

112

314.433.020





Kết quả kinh doanh

911


18.277.514.733


Tổng 18.277.514.733 18.277.514.733


2.2.4. Kế toán thu nhập hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính ở công ty bao gồm lãi tiền gửi, chênh lệch tỷ giá…Đặc biệt, công ty đã tham gia nhiều vào các hoạt động góp vốn liên doanh liên kết nên doanh thu hoạt động tài chính chủ yếu thu từ khoản lợi nhuận từ hoạt động này.

- Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, giấy báo có, bảng kê lãi tiền gửi, biên bản xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái…

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ cái.

- Tài khoản sừ dụng:

TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính TK 5152 – Lãi tiền gửi

TK 5154 – Chênh lệch tỷ giá

TK 5158 – Thu nhập hoạt động tài chính khác

- Phương pháp hạch toán:

Khi nhận được các chứng từ liên quan tới doanh thu hoạt động tài chính như giấy báo có của ngân hàng về lãi tiền gửi, phiếu thu…kế toán sẽ kiểm tra, đối chiếu số liệu và tiến hành nhập số liệu vào máy tính. Phần mềm tự động cập nhật vào sổ chi tiết tài khoản 515, sổ cái tài khoản 515 và cuối mỗi tháng sẽ kết chuyển vào tài khoản 911.

Ví dụ: Ngày 31/12/2015, nhận được giấy báo Có của các ngân hàng về số tiền lãi tiền gửi ngân hàng tháng 12/2015. Kế toán dựa vào giấy báo Có của ngân hàng để nhập số liệu vào máy, phần mềm tự động định khoản và cập nhật vào các sổ kế toán có liên quan.

Nghiệp vụ được định khoản như sau:


Nợ TK 11212

14.600

Nợ TK 11213

166.628

Nợ TK 11214

29.209

Nợ TK 11216

107.902

Có TK 5152

318.339


UBNN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CÔNG TY CP DU LỊCH HƯƠNG GIANG

Số chứng từ: JV000048 Loại chứng từ:

Kỳ kế toán: 201512 Ngày chứng từ:

CHỨNG TỪ GHI SỔ

JV001 31/12/2015

Số tiền:

Tham chiếu

318.339

Diễn giải: Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015(TK thanh toán)

TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG CTY

Ngày…tháng…năm 2015

LẬP BẢNG

Biểu 2.11. Chứng từ ghi sổ tài khoản 515


Tài khoản


Diễn giải

Số tiền

Số hiệu

Tên tài khoản

Nợ

11212

NH NN & PTNT Huế

Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015 (TK

14.600


11213

NH Đầu tư & Phát triển Huế

Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015 (TK

166.628


11214

NH Công thương Huế

Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015 (TK

29.209


11216

Vietcombank Huế của công ty

Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015 (TK

107.902


5152

Lãi tiền gửi

Hạch toán lãi tiền gửi NH T12/2015 (TK


318.339



Cộng

318.339

318.339

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/12/2023