Nakao, T. (2020), ‘The Asia And Pacific Region: Development Achievements, Challenges And The Role Of The Adb’, Asian‐Pacific Economic Literature, 34(1), 3-11.



13. Athukorala, P. C. (1998), ‘Interest Rates, Saving, and Investment: Evidence from Indian’, Oxford Development Studies, Vol. 26 (2), pp. 153-169.

14. Aworinde, O. B. (2013), ‘The tax-spend nexus in Nigeria: Evidence from nonlinear causality’, Economics Bulletin, Vol. 33(4), 3117-3130.

15. Aysan, A. F., Nabli, M. K., and VéganzonèsVaroudakis, M. A. (2007), ‘Governance institutions and private investment: an application to the Middle East and North Africa’, The Developing Economies, Vol. 45(3), pp. 339-377.

16. Badawi, A. (2003), ‘Private capital formation and public investment in Sudan: testing the substitutability and complementarity hypotheses in a growth framework’, Journal of International Development: The Journal of the Development Studies Association, Vol. 15(6), pp. 783-799.

17. Bahal G., Raissi M., and Tulin V. (2015), Crowding-Out or Crowding-In? Public and Private Investment in India, IMF Working Paper WP/15/264.

18. Balasubramanyam, V., Salisu M., and Sapsford D. (1996), ‘Foreign direct investment and growth in EP and IS countries’, Economic Journal, Vol. 106, pp. 92-105.

19. Barro R. J. (1990), ‘Government Spending in a Simple Model of Endogenous Growth’, The Journal of Political Economy, Vol 98(5), pp. 103-125.

20. Beaudry, P., Caglayan M., and Schiantarelli F. (2001), ‘Monetary instability, the predictability of prices, and the allocation of investment: An empirical investigation using U.K. panel data’, American Economic Review, Vol. 91, pp. 648-62.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

21. Bilgili, F. (2003), Dynamic implications of fiscal policy: Crowding-out or crowding-in?, Munich Personal RePEc Archieve - MPRA Paper, No. 24111.

22. Blanchard, O., and Perotti, R. (2002), ‘An empirical characterization of the dynamic effects of changes in government spending and taxes on output, The Quarterly Journal of economics, Vol. 117(4), pp. 1329-1368.

Tác động của chi tiêu công đến đầu tư tư nhân – Nghiên cứu ở một số nền kinh tế châu Á và hàm ý chính sách đối với Việt Nam - 17

23. Bleaney M., Gemmell, N., and Kneller R. (2001), ‘Testing the endogenous growth model: public expenditure, taxation, and growth over the long run’, Canadian Journal of Economics, Vol. 34(1), pp. 36-57.

24. Blejer M.I., and Khan M.S. (1984), ‘Government policy and private investment in developing countries’, IMF Staff Papers, Vol. 31(2), pp. 379-403.



25. Blomstrom, Magnus, Robert Lipsey, and Mario Zejan (1996), ‘Is fixed investment the key to economic growth?’, Quarterly Journal of Economics, Vol. 111, pp. 269-76.

26. Bradbury, J. C., and Crain, W. M. (2001), ‘Legislative organization and government spending: cross-country evidence’, Journal of public Economics, Vol. 82(3), pp. 309-325.

27. Carrasco, M. (1998), ‘Crowding out and government spending’, University Avenue Undergraduate Journal of Economics, Vol. 2(1), pp. 1-10.

28. Chen S. T., Chen C. C., and Kim Y. (2011), ‘Economic growth and government size in OECD countries: New evidence from the quantile regression approach’, Economics Bulletin, Vol. 31(1), pp. 416-425.

29. Combey, A. (2016), ‘The Main Determinants of Private Investments in the WAEMU Zone: The Dynamic Approach’, Journal of Economics and Political Economy, Vol. 3(4).

30. Dehn, J. (2000), Private investment in developing countries: The effects of commodity shocks and uncertainty, WPS/2000-11, University of Oxford, Institute of Economics and Statistics, Centre for the Study of African Economies.

31. Devarajan S., Swaroop V., and Zou, H. F. (1996), ‘The composition of public expenditure and economic growth’, Journal of Monetary Economics, Vol. 37, pp. 313-344.

32. Dizaji, S. F. (2014), ‘The effects of oil shocks on government expenditures and government revenues nexus (with an application to Iran’s sanctions)’, Economic Modelling, Vol. 40, pp. 299-313.

33. Doãn Phong (2019), Cao tốc Nội Bài - Lào Cai đánh thức kinh tế vùng Tây Bắc, trên Vietnamnet, truy cập ngày 14/9/2019, tại https://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/cao-toc-noi-bai-lao-cai-danh-thuc-kinh-te-vung-tay-bac-533072.html

34. Dương Đăng Chinh, Phạm Văn Khoan (đồng chủ biên) và cộng sự (2009), Giáo trình Quản lý Tài chính công, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội..

35. Đào Thị Bích Thủy (2014), ‘Tác động của chi tiêu cho tiêu dùng của chính phủ đến tăng trưởng kinh tế: Trường hợp ASEAN-5 thời kỳ 1990-2012’, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Kinh tế và Kinh doanh, Số 1(30), tr. 46-52.



36. Đặng Anh Tuấn và Lê Việt An (2019), ‘Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến đầu tư tư nhân ở Việt Nam - Kiểm định từ số liệu cấp tỉnh’, Tạp chí Ngân hàng, Số 12, tr. 2-9.

37. Đỗ Thiên Anh Tuấn (2011), Không gian tài khóa, Bài đọc môn Kinh tế học khu vực công lớp MPP5, FSPPM.

38. Đỗ Văn Thuận (2019), Quản lý các dự án xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ theo phương thức PPP, trên Tạp chí Tài chính, truy cập ngày 14/9/2019, tại http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/quan-ly-cac-du-an-xay-dung-ha-tang-giao-thong-duong-bo-theo-phuong-thuc-ppp-305148.html

39. Eden, M., and Kraay, A. (2014), “Crowding in” and the Returns to Government Investment in Low-Income Countries, World Bank Policy Research Working Paper WPS6781.

40. Erden L. and Holcombe R.G. (2005), ‘The effects of public investment on private investment in developing economies’, Public Finance Review, Vol. 33(5), pp. 575-602.

41. Erenburg, S. J. (1993), ‘The real effects of public investment on private investment’, Applied Economics, Vol. 25(6), pp. 831-837.

42. Everhart, S.S. and Sumlinski, M.A. (2001), Trends in Private Investment in Developing Countries and the Impact on Private Investment of Corruption and the Quality of Public Investment, International Finance Corporate Discussion Paper, Vol. 44. World Bank, Washington, DC, United States.

43. Everhart, S. S., Vazquez, J. M., and McNab, R. M. (2009), ‘Corruption, governance, investment and growth in emerging markets’, Applied Economics, Vol. 41(13), pp. 1579-1594.

44. Facchini, F., & Melki, M. (2013), “Efficient government size: France in the 20th century’, European Journal of Political Economy, Vol. 31, pp. 1-14.

45. Fardoust, S., Lin, J. Y., and Luo, X. (2012), Demystifying China's fiscal stimulus,

World Bank Policy Research Working Paper, WPS6221.

46. Feng, Y. (2001), ‘Political freedom, political instability, and policy uncertainty: A study of political institutions and private investment in developing countries’, International Studies Quarterly, Vol. 45(2), pp. 271-294.



47. Furceri D., and Sousa R.M. (2011), ‘The Impact of Government Spending on the Private Sector: Crowdingout versus Crowdingin Effects’, Kyklos, Vol. 64(4), pp. 516-533.

48. Friedman, M. (1978), ‘Crowding out or crowding in? Economic consequences of financing government deficits’, Brookings Paper on Economic Activity, Vol. 284, pp. 593-654.

49. Gjini A., and Kukeli A. (2012), ‘Crowding-out effect of public investment on private investment: An empirical investigation’, Journal of Business and Economics Research (Online), Vol. 10(5), pp. 269.

50. Ghura, D., and Goodwin, B. (2000), ‘Determinants of private investment: a cross- regional empirical investigation’, Applied Economics, Vol. 32(14), pp. 1819-1829.

51. Ghosh S., and Gregoriou, A. (2008), ‘The composition of government spending and growth: is current or capital spending better?’, Oxford Economic Papers, Vol. 60(3), pp. 484-516.

52. Ghosh, A. R., Kim, J. I., Mendoza, E. G., Ostry, J. D., and Qureshi, M. S. (2013), ‘Fiscal fatigue, fiscal space and debt sustainability in advanced economies’, The Economic Journal, Vol. 123(566), pp. F4-F30.

53. Global Infrastructure Hub (2019), Global Infrastructure Outlook database, Retrieved from https://outlook.gihub.org/

54. Gong L., and Zou H. F. (2002), ‘Effects of Growth and Volatility in Public Expenditures on Economic Growth: Theory and Evidence’, Annals of Economics and Finance, Vol. 3(2), pp. 379-406.

55. Greene, J., and Villanueva, D. (1991), ‘Private investment in developing countries: an empirical analysis’, Staff papers, Vol. 38(1), pp. 33-58.

56. Guest, H. W. (1930), ‘Classifications of Public Expenditures’, The American Economic Review, Vol. 20(1), pp. 37-45.

57. Guillaumont, P., Guillaumont Jeanneney, S., & Brun, J. F. (1999), ‘How instability lowers African growth’, Journal of African Economies, Vol. 8(1), pp. 87-107.

58. Haskel, J. E., Pereira, S. C., and Slaughter, M. J. (2007), ‘Does inward foreign direct investment boost the productivity of domestic firms?’, The review of economics and statistics, Vol. 89(3), pp. 482-496.



59. Hassan, A. K., and Salim, R. A. (2011), ‘Determinants of private investment: time series evidence from Bangladesh’, The Journal of Developing Areas, Vol. 45, pp. 229-249.

60. Holcombe R. G. (1997), ‘A theory of the theory of public goods’, The Review of Austrian Economics, Vol. 10(1), pp. 1-22.

61. Huỳnh Thế Du và Rosengard J. (2009), Kinh tế Việt Nam: đối phó với những thách thức, Bài nghiên cứu tình huống CV09-12-42,0, Trường Chính sách công và Quản lý Fulbright.

62. Hur, S. K., Mallick, S., and Park, D. (2010), Fiscal policy and crowding out in developing Asia, Asian Development Bank Economics Working Paper Series, No. 222.

63. Hương Dịu (2019), Tạo điều kiện để khu vực doanh nghiệp tư nhân phát triển cơ sở hạ tầng, trên tạp chí Hải quan online, truy cập ngày 14/9/2019, tại https://haiquanonline.com.vn/tao-dieu-kien-de-khu-vuc-doanh-nghiep-tu-nhan-phat-trien-co-so-ha-tang-107372.html

64. IMF (1986), A manual on government finance statistics (GFSM), International Monetary Fund, Washington DC.

65. IMF (2007), Vietnam: Selected Issues, IMF Country Report No. 07/385.

66. IMF (2019), World Economic Outlook (WEO) database, Retrieved from https://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2019/02/weodata/index.aspx

67. Jalles, J. (2019), ‘Wagner’s law and governments’ functions: Granularity matters’, Journal of Economic Studies, Vol. 46(2), pp. 446-466.

68. Jorgenson, D. W. (1963), ‘Capital theory and investment behavior’, The American Economic Review, Vol .53(2), pp. 247-259.

69. Kaufmann, D., Kraay, A., and Mastruzzi, M. (2010), The Worldwide Governance Indicators: Methodology and Analytical Issues, World Bank Policy Research Working Paper, No. 5430.

70. Keynes J. M. (1936), The General theory of employment, interest and money, Atlantic Publishers & Dist, University of Adelaide Library.

71. Khan, M. S., and Kumar, M. S. (1997), ‘Public and private investment and the growth process in developing countries’, Oxford bulletin of economics and statistics, Vol. 59(1), pp. 69-88.



72. Kim, D. K., and Seo, J. S. (2003), ‘Does FDI inflow crowd out domestic investment in Korea?’, Journal of economic studies, Vol. 30(6), pp. 605-622.

73. Kohsaka, A. (Ed.) (2007), Infrastructure development in the Pacific region, Routledge, London & New York.

74. Kormendi R. C., and Meguire P. G. (1985), ‘Macroeconomic Determinants of Growth: Cross-Country Evidence’, Journal of Monetary Economics, Vol. 16(2), pp. 141-163.

75. Kumar, S., Webber, D. J., & Fargher, S. (2012), ‘Wagner’s Law revisited: Cointegration and causality tests for New Zealand’, Applied Economics, Vol. 44(5), pp. 607-61.

76. Le, Q. V. (2004), ‘Political and economic determinants of private investment’,

Journal of International Development, Vol. 16, pp. 589-04.

77. Long, B. D., and Summers, L. (1991), ‘Equipment investment and economic growth’, Quarterly Journal of Economics, Vol. 106, pp. 445-502.

78. Loungani, P., and Rush, M. (1995), ‘The effect of changes in reserve requirements on investment and GNP’, Journal of Money, Credit and Banking, Vol. 27, pp. 511-26.

79. Lugo, O. A. M. (2008, January), ‘The differential impact of real interest rates and credit availability on private investment: evidence from Venezuela’, In Participants in the meeting, pp. 501.

80. Luyện Vũ (2019), Nhu cầu đầu tư cơ sở hạ tầng bền vững của Việt Nam mỗi năm lên tới 25 tỷ USD, trên Thời báo Tài chính Việt Nam, truy cập ngày 14/9/2019, tại http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/thoi-su/2019-02-23/nhu-cau-dau-tu-co-so-ha-tang-ben-vung-cua-viet-nam-moi-nam-len-toi-25-ty-usd-68100.aspx.

81. Magazzino, C., Giolli, L., and Mele, M. (2015), ‘Wagner’s Law and Peacock and Wiseman’s displacement effect in European Union countries: A panel data study’, International Journal of Economics and Financial Issues, Vol. 5(3), pp. 812-819.

82. Mai Đình Lâm (2012), Tác động của phân cấp tài khóa đến tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.



83. Mai Hà (2017), Một phòng có 4 chuyên viên nhưng có đến 16 cấp phó, trên báo Thanh niên, truy cập ngày 14/9/2019, tại https://thanhnien.vn/thoi-su/mot-phong-co-4-chuyen-vien-nhung-co-den-16-cap-pho-849447.html

84. Mạnh Bôn (2018), Nợ đọng xây dựng cơ bản có xu hướng tăng trở lại, trên báo Đầu tư điện tử, truy cập ngày 14/9/2019, tại https://baodautu.vn/no-dong-xay-dung-co-ban-co-xu-huong-tang-tro-lai-d82279.html.

85. Mankiw, N. G., Phelps, E. S., and Romer, P. M. (1995), ‘The growth of nations’,

Brookings papers on economic activity, Vol. 1, pp. 275-326.

86. Manyong, V. M., Ikpi, A., Olayemi, J. K., Yusuf, S. A., Omonoma, B. T., Okoruwa, V., and Idachaba, F. S. (2005), Agriculture in Nigeria: identifying opportunities for increased commercialization and investment in USAID, IITA/UIProject Report.

87. Mauro, P. (1998), ‘Corruption and the composition of government expenditure’,

Journal of Public Economics, Vol. 69 (2), pp. 263-279.

88. McKinnon, R., I. (1973), Money & Capital in Economic Development. Washington, DC: The Brookings Institution.

89. Mitra, P. (2006), ‘Has Government Investment Crowded Out Private Investment in India?’ American Economic Review, Vol. 96(2), pp. 337-341.

90. Munir R., Awan, R. U. & Hussain, Z. (2010), ‘Investment, Savings, Interest Rate and Bank Credit to the Private Sector Nexus in Pakistan’, International Journal of Marketing Studies, Vol. 2(1), pp. 140.

91. Nakao, T. (2020), ‘The Asia and Pacific region: development achievements, challenges and the role of the ADB’, AsianPacific Economic Literature, 34(1), 3-11.

92. Ngân hàng thế giới (2017), Điểm lại Cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam.

93. Nguyên Hà (2016), Thiệt hại từ tham nhũng gần 60000 tỷ, thu hồi hơn 7%, trên Thời báo Kinh tế Việt Nam, truy cập ngày 14/9/2019, tại http://vneconomy.vn/thoi-su/thiet-hai-tu-tham-nhung-gan-60000-ty-thu-hoi-hon-7-20160712104449958.htm.

94. Nguyễn Đình Cung (2018), Kinh nghiệm xử lý tác động của khủng hoảng tài chính trong điều kiện hội nhập sâu rộng của Việt Nam, trong khuôn khổ Diễn đàn Hội nhập kinh tế quốc tế Việt Nam 2018, truy cập ngày 14/9/2019, tại http://www.trungtamwto.vn/download/17884/3.%20Kinh%20nghiem%20xu%2



0ly%20tac%20dong%20cua%20khung%20hoang%20tai%20chinh%20trong%20dieu%20kien%20hoi%20nhap%20sau%20rong%20cua%20Viet%20Nam.pdf.

95. Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Khắc Giang và Vũ Sỹ Cường (2015), Ước lượng chi phí kinh tế cho các tổ chức quần chúng công ở Việt Nam, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.

96. Nguyễn Văn Công (chủ biên) (2008), Nguyên lý kinh tế học vĩ mô, Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội.

97. Nguyễn Việt (2019), Hãy để “tư nhân” đánh thức ngành đường sắt, trên Báo Diễn đàn Doanh nghiệp, truy cập ngày 14/9/2019, tại https://enternews.vn/hay-de-tu-nhan-danh-thuc-nganh-duong-sat-150015.html

98. Okafor, C. A., and Eiya, O. (2011), ‘Determinants of growth in government expenditure: An empirical analysis of Nigeria’, Research Journal of Business Management, Vol. 5(1), pp. 44-50.

99. Omri, A., and Kahouli, B. (2014), ‘Causal relationships between energy consumption, foreign direct investment and economic growth: Fresh evidence from dynamic simultaneous-equations models’, Energy Policy, Vol. 67, pp. 913-922.

100. Ostry, J. D., Ghosh, A. R., Kim, J. I., and Qureshi, M. S. (2010), Fiscal space,

IMF Research Department.

101. Osundina J.A. and Osundina C. K. (2014), ‘Interest Rate as a Link to Investment Decision in Nigeria’, IOSR Journal of Economics and Finance, Vol. 2(4), pp. 08-14.

102. Özler, Ş., and Rodrik, D. (1992), ‘External shocks, politics and private investment: Some theory and empirical evidence’, Journal of Development Economics, Vol. 39(1), pp. 141-162.

103. Persson T. and Tabellini G. (2006), Democratic capital: The nexus of political and economic change National Bureau of Economic Research, No 12175.

104. Phạm Thế Anh (2008), Phân tích cơ cấu chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Bài nghiên cứu NC-03/2008, Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

105. Pigou, A. C. (1932), The economics of welfare, McMillan&Co. Ltd., London.

106. Pischke, J. S. (2005), ‘Labor market institutions, wages, and investment: Review and implications’, CESifo Economic Studies, Vol. 51(1), pp. 47-75.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/12/2022