Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
Commercial Joint Stock Bank-Techcom Bank) | ||||
8 | Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank) | 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 | 3.300 | 32 Nguyễn Công Trú, TX Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang |
9 | Miền Tây (Western Rural Commercial Joint Stock Bank) | 0061/NHGP ngày 06/04/1992 1199/QĐ-NHNN ngày 05/06/2007 | 1.000 | 127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
10 | Mỹ Xuyên | 0022/NHGP ngày 12/09/1992 2037/QĐ-NHNN ngày 16/9/2008 | 500 | 248,Trần Hưng Đạo-Phường Mỹ Xuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang |
11 | Nam Việt (Nam Viet Commercial Joint Stock Bank) | 0057/NHGP ngày 18/09/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | 1.000 | 343 Phạm Ngũ Lão Q1, TP.HCM |
12 | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank- NAMA Bank) | 0026/NHGP ngày 22/08/1992 | 1.252 | 97 bis Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Q1, TPHCM |
13 | Ngoài quốc doanh (Vietnam Commercial | 0042/NHGP ngày 12/08/1993 | 2.117 | số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa Dạng Hóa Các Dịch Vụ Và Phương Thức Xuất Khẩu Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Cơ Cấu Lại Tổ Chức Của Các Ngân Hàng Thương Mại Nhà Nước Đáp Ứng Nhu Cầu Phát Triển Trong Điều Kiện Hội Nhập Quốc Tế
- World Bank (2005), World Development Report 2005.
- Xuất khẩu dịch vụ của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18
- Xuất khẩu dịch vụ của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
Joint Stock Bank for private Enterprise- VP Bank) | Nội | |||
14 | NH TMCP Công thương Việt Nam | 285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 | 13.400 | 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
15 | NH Ngoại thương Việt Nam | 286 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 | 12.100 | 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
16 | NH TMCP Bảo Việt | 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 | 1500 | Số 8 Lê Thái Tổ Hoàn Kiếm Hà Nội |
17 | Nhà Hà Nội (Habubank-HBB) | 0020/NHGP ngày 06/06/1992 | 2.800 | 15-17 Ngoc Khánh-Ba Đình Hà Nội |
18 | Phát triển Nhà TPHCM ( Housing development Commercial Joint Stock Bank-HD Bank) | 0019/NHGP ngày 06/06/1992 | 1.550 | 58 Nguyễn Đình Chiểu Q1- TP.HCM |
19 | Phương Nam | 0030/NHGP ngày 17/03/1993 | 2.027 | 279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM |
20 | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank-OCB) | 0061/NHGP ngày 13/04/1996 | 1.474 | 45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM |
21 | Quân Đội (Military | 0054/NHGP ngày | 3.400 | 03 Liễu Giai. Q Ba |
Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
Commercial Joint Stock Bank- MB) | 14/09/1994 | Đình. Hà Nội | ||
22 | Quốc tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank- VIB) | 0060/NHGP ngày 25/01/1996 | 2.000 | 198 B Tây Sơn-Hà Nội |
23 | Sài Gòn (Saigon Commercial Joint Stock Bank-SCB) | 0018/NHGP ngày 06/06/1992 | 3.299 | 193- 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM |
24 | Sài Gòn-Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank- SHB) | 0041/NHGP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 | 2.000 | 77 Trần Hưng đạo- Hoàn Kiếm Hà Nội |
25 | Sài gòn công thương (Saigon bank for Industrial and trade) | 0034/NHGP ngày 04/05/1993 | 1.412 | Số 2C Phó Đức Chính,Q1. TPHCM |
26 | Sài gòn thương tín (Sacombank) | 0006/NHGP ngày 05/12/1991 | 5.115 | 266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM |
Tòa nhà FPT, Lô | ||||
27 | Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank) | 123/GP-NHNN ngày 05/05/2008 | 1.000 | B2 Cụm SX tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp nhỏ, P.Dịch Vọng Hậu, |
Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
28 | Việt Nam Thương tín (Viet Nam thuong tin Commercial Joint Stock Bank) | 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 | 1.000 | 35 Trần Hưng Đạo, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
29 | Việt Nam Tín Nghĩa (VietNam Tin Nghia Commercial Joint Stock Bank) | 0028/NHGP ngày 22/08/1993 | 1,1 | 50bis-52 và 46/10 Phạm Hồng Thái, phường Bến thành, Quận 1 TP.HCM |
30 | Việt hoa (*) | 0027/NHGP ngày 15/8/1992 | 72.9 | 203 Phùng Hưng- Q5-TPHCM |
31 | Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank) | 12/NHGP ngày 09/05/2003 | 1.359 | 115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM |
Xuất nhập khẩu | ||||
32 | (Vietnam Commercial Joint Stock Export- Import Bank- | 0011/NHGP ngày 06/04/1992 | 7.219 | 7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM |
Eximbank) | ||||
33 | Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank) | 0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 | 1.000 | 132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp |
34 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank- ACB) | 0032/NHGP ngày 24/04/1993 | 6.355 | 442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM |
Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
35 | Đông Nam Á (South East Commercial Joint Stock Bank- SeaBank) | 0051/NHGP ngày 25/03/1994 | 4.068 | 16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội |
36 | Đông Á (Dong A Commercial Joint Stock Bank-EAB) | 0009/NHGP ngày 27/03/1992 | 2.880 | 130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận. TPHCM |
37 | Đại Dương (Ocean Commercial Joint Stock Bank) | 0048/NHGP ngày 30/12/1993 104/QĐ-NHNN ngày 9/1/2007 | 2.000 | Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương |
38 | Đại Tín(Great Trust Commercial Joint Stock Bank) | 0047/NHGP ngày 29/12/1993 1931/QĐ-NHNN ngày 17/08/2007 | 1.000 | 145-147-149 Đường Hùng Vương, phường 2 TX Tân An tỉnh Long An |
39 | Đại Á (Great Asia Commercial Joint Stock Bank) | 0036/NH-GP ngày 23/09/1993 2402/QĐ-NHNN ngày 11/10/2007 | 1.000 | 56-58 Đường Cách mạnh tháng 8- Thành phố Biên Hoà, ĐN |
40 | Đệ Nhất (First Joint Stock Commercial Bank-FCB) | 0033/NHGP ngày 27/04/1993 | 1.000 | 715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM |
Phụ lục số 3: Ngân hàng liên doanh
Tên ngân hàng | Số, ngày cấp giấy phép | Vốn điều lệ | Địa chỉ | |
1 | INDOVINA BANK LIMITTED | 135/GP-SCCI ngày 21/11/1990 | 100 triệu USD | 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM |
2 | NH Việt-Nga VietNam-Ruissia Joint Venture Bank | 11/GP-NHNN ngày 30/10/2006 | 62.5 triệu USD | 85 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI |
3 | SHINHANVINA BANK | 10/NH-GP ngày 04/01/1993 | 64 triệu USD | 3-5 Hồ Tùng Mậu, Q.1, TPHCM |
4 | VID PUBLIC BANK | 01/NH-GP ngày 25/03/1992 | 62.5 triệu USD | 53 Quang Trung, Hà Nội |
5 | VINASIAM BANK (Việt Thái) | 19/NH-GP ngày 20/04/1995 | 20 triệu USD | 2 Phó Đức Chính, Q.1, TPHCM |
Phụ lục số 4: Chi nhánh NH nước ngoài
Tên ngân hàng | Số, ngày cấp giấy phép | Vốn điều lệ | Địa chỉ | |
1 | NATEXIS (Pháp) | 06/NHGP ngày 12/06/1992 | 15 triệu USD | 173 Võ Thị Sáu, Q3, TPHCM |
2 | ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) | 07/NHGP ngày 15/06/1992 | 20 triệu USD | 14 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
3 | ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) | 08/NH-GPCN ngày 19/01/1996 | TPHCM (CN phụ) | |
4 | CALYON (Pháp) | 02/NH-GP ngày 01/04/1992 | 20 triệu USD | 21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM |
5 | CALYON (Pháp) | 04/NH-GP ngày 27/05/1992 | Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ) | |
6 | STANDARD CHARTERED BANK (Anh) | 12/NH-GP ngày 01/06/1994 | 15 triệu USD | 49 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
7 | Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh | 12/GP-NHNN ngày 28/12/2005 | 15 triệu USD | Tầng 2, Saigon Trade Center, Center 37 Tôn Đức Thắng Q1, TPHCM |
8 | CITY BANK (Mỹ) | 13/NH-GP ngày 19/12/1994 | 20 triệu USD | 17 Ngô Quyền, Hà Nội HaNoi |
9 | CITY BANK (Mỹ) | 35/NH-GPCN ngày 22/12/1997 | TPHCM(CN phụ) HCM city Brach |
Tên ngân hàng | Số, ngày cấp giấy phép | Vốn điều lệ | Địa chỉ | |
10 | CHINFON COMMERCIAL BANK. Co,ltd, (Đài loan) | 11/NH-GP ngày 09/04/1993 | 30 triệu USD | 14 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội HaNoi City Branch |
11 | CHINFON COMMERCIAL BANK. Co,ltd, (Đài loan) | 07/NH-GPCN ngày 24/12/1994 | ||
12 | MAY BANK (Malaysia) | 22/NH-GP ngày 15/08/1995 | 15 triệu USD | 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
13 | MAY BANK (Malaysia) | 05/GP-NHNN ngày 29/03/2005 | 15 triệu USD | Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM |
14 | ABN Amro Bank(Hà lan) | 23/NHGP ngày 14/09/1995 | 19 triệu USD | Tầng 4. Toàn nhà SunCity 13 Hai Bà Trưng |
15 | Bangkok Bank(Thái lan) | 03/NHGP ngày 15/04/1992 | 15 triệu USD | 35 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM |
16 | NH Bangkok-Chi nhánh Hà Nội | 48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 | 15 triệu USD | Phòng 3 tầng 3 Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội |
17 | Mizuho Corporate Bank(Nhật) | 26/NH-GP ngày 03/07/1996 | 15 triệu USD | 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
18 | Mizuho Corporate Bank- Chi nhánh TP.HCM | 02/GP-NHNN ngày 30/03/2006 | 15 triệu USD | Tầng 18, Sun Wah, 115 đại lộ Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM |