Tác động của biến động dòng tiền đến cấu trúc vốn của các DNNY tại Việt Nam - 20


DTHĐ lớn



fdc


Coef.

Corrected Std. Err.


t


P>|t|


[95% Conf.


Interval]

fdc







L1.

.7259765

.1191809

6.09

0.000

.4913461

.9606068

lncfv

.0049627

.0114635

0.43

0.665

-.0176054

.0275307

size

.0156554

.0047407

3.30

0.001

.0063223

.0249884

tang

.0545719

.031651

1.72

0.086

-.0077392

.116883

liq

-.002097

.0021004

-1.00

0.319

-.006232

.0020381

profit

-.0853379

.084495

-1.01

0.313

-.2516825

.0810066

growth

-.0115701

.0091413

-1.27

0.207

-.0295665

.0064263

nsdt

-.0322822

.1742538

-0.19

0.853

-.3753343

.3107699

gdp

-.0071554

.0061672

-1.16

0.247

-.0192966

.0049859

induslev

.0413414

.0453639

0.91

0.363

-.0479661

.130649

_cons

-.3291994

.11827

-2.78

0.006

-.5620366

-.0963622

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.


0453639 0 91 0 363 0479661 130649 cons 3291994 11827 2 78 0 006 5620366 0963622 1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/02/2023