Câu 10: Khi thực hiện các hoạt động Internet Marketing, ví dụ như quảng cáo, làm website…thì Quý vị thường làm như thế nào nhất? (Chỉ chọn 1phương án mà Quý vị thường thực hiện NHẨT)
Hoàn toàn | Thực hiện một cách chi tiết, | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Điều Kiện Hạ Tầng Cho Sự Phát Triển Của Im Tại Vn
- Nguồn Nhân Lực Làm Cntt Và Tmđt Của Các Doanh Nghiệp
- Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - 26
- Đánh Giá Hiệu Quả Của Quảng Cáo Internet Của Các Dn Nhóm Ii
- Các Hoạt Động Quảng Cáo Đã Áp Dụng Của Các Dn Nhóm Iv
- Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và hoàn toàn theo tư vấn của họ
Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và cùng nhau bàn bạc để đưa ra quyết định ban đầu, sau đó họ sẽ thực hiện
Thuê đối tác bên ngoài, hai bên cùng bàn bạc và cùng nhau phối hợp thực hiện từ đầu đến cuối
Thuê ngoài thực hiện một phần kỹ thuật và công nghệ thông tin, DN quản lý chặt nội dung
Không thuê ngoài mà thường tự mày mò thực hiện
Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)
Không biết | Hiệu quả thấp Hiệu quả cao | |||||
11.1. Mở rộng kênh truyền thông cho SP/DN | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.2. Xây dựng hình ảnh cho thương hiệu/DN | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.3. Mở rộng kênh bán hàng cho SP | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.4. Tăng doanh thu và lợi nhuận cho DN | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.5. Mở rộng TTrKH | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 13:DN của quý vị có theo dõi và quản lý các điểm xuất hiện của SP/thương hiệu trên Internet không (“sự hiện diện điện tử”) ? (Chọn một phương án đúng nhất. Xin vui lòng bỏ qua câu hỏi này nếu DN không áp dụng bất kỳ hình thức nào)
12a. Thông tin đưa lên trang Đưa các thông tin quảng cáo, giới thiệu SP hay DN Cập nhật các tin tức hoạt động của DN, của ngành… Đưa các tin tức thời sự, các tin bài thu hút dư luận (hot) Kể các câu chuyện liên quan đến SP/thương hiệu Chọn đăng các tin tức có ý nghĩa đối với KH mục tiêu DN tự soạn thảo nội dung (tin bài, phim, các ứng dụng…) Xây dựng các chủ đề phù hợp và đưa thông tin theo chủ đề Khác (ghi rõ)………………………………………. ……………………………………………………….. | 12b. Quản lý việc đưa thông tin lên trang Hầu như không đăng thông tin gì mới trên trang Thực hiện ngẫu hứng, tuỳ theo người quản lý trang (admin) tự đăng, không theo kế hoạch Quản lý trang thỉnh thoảng đăng một số tin tức sự kiện, không theo kế hoạch Do quản lý trang tự đăng nhưng có nhân viên kiểm duyệt và quản lý theo kế hoạch nội dung Có đội ngũ nhân viên đảm trách việc soạn thảo và đăng thông tin theo kế hoạch nội dung Khác (ghi rõ)………………………………… ………………………………………………….. |
Không/chưa nghĩ đến việc này
Thỉnh thoảng có theo dõi trên website, email xem KH nói gì…
Đôi lúc có theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện (xem đối tác có thực hiện đúng yêu cầu không, KH trả lời như thế nào)
Thường xuyên theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện
Thường xuyên theo dõi tất cả các điểm mà thương hiệu xuất hiện trên Internet, kể cả trên những công cụ mà công ty không chủ động tạo ra (ví dụ như diễn đàn…)
Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)
Không thấy cần thiết Tốn chi phí Không biết làm thế nào
Không thấy hiệu quả Không có nhân sự làm Không biết bắt đầu từ đâu
Không phù hợp với SP của DN Không đủ nguổn lực Lý do khác |
Xin vui lòng ghi rõ những suy nghĩ của Quý vị về việc tại sao DN lại không áp dụng bất kỳ một hình thức Internet Marketingnào? |
Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Quý vị và kính chúc Quý vị thành công!
PHỤ LỤC 4:
Kết quả xử lý dữ liệu định lượng
Công cụ xử lý: Phần mềm xử lý số liệu thống kê SPSS phiên bản 17.0
1. Thông tin chung về mẫu điều tra
1.1. Loại hình các DN tham gia vào mẫu
Loại hình DN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | DNNN | 2 | .4 | .1 | .4 |
DNTN | 58 | 11.8 | 2.4 | 12.2 | |
Cty cổ phần TNHH | 423 | 86.2 | 17.5 | 98.4 | |
Khác | 8 | 1.6 | .3 | 100.0 | |
Total | 491 | 100.0 | 20.4 |
1.2. Số lượng nhân viên trong các công ty trong mẫu
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Số nhân viên chưa tốt nghiệp cấp III | 452 | 1 | 12 | 7.36 | 2.03 |
Số nhân viên trình độ cấp III/cao đẳng | 491 | 6 | 34 | 18.25 | 5.79 |
Số nhân viên có trình độ đại học | 491 | 4 | 75 | 48.24 | 14.82 |
Số nhân viên có trình độ trên đại học | 121 | 0 | 7 | 2.53 | 2.14 |
Valid N (listwise) | 491 |
1.3. Hình thức kết nối Internet tại DN
Hình thức truy cập Internet
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid Missing Total | Quay số Dial up ADSL Đường truyền riêng Total System | 53 | 10.8 | 12.7 | 12.7 |
356 | 72.5 | 85.6 | 98.3 | ||
7 | 1.4 | 1.7 | 100.0 | ||
416 | 84.7 | 100.0 | |||
75 | 15.3 | ||||
491 | 100.0 |
1.4. Số lượng máy tính trong DN trong mẫu điều tra
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Số lượng máy tính trong DN Valid N (listwise) | 491 491 | 2 | 150 | 75.36 | 25.310 |
2. Kết quả câu 2
Đồng ý | Không đồng ý | Phát biểu khác | ||||
2.1. Làm IM thực chất là tiến hành các hoạt động quảng cáo trên mạng | 306 | 62.42% | 135 | 27.39% | 50 | 10.18% |
2.2. Làm IM là xây dựng một website và tiến hành quảng cáo nó | 329 | 66.99% | 133 | 27.10% | 29 | 5.91% |
2.3. Có thể ứng dụng các hoạt động IM để xây dựng thương hiệu | 161 | 32.79% | 303 | 61.71% | 27 | 5.50% |
2.4. Làm IM chỉ thích hợp với một số ít SP nhất định và một số kiểu DN nhất định, không phải là phù hợp với số đông các DN khác nhau | 326 | 66.46% | 118 | 23.96% | 47 | 9.57% |
2.5. DN muốn tự làm IM phải có nhân sự được đào tạo chuyên về công nghệ thông tin (máy tính và mạng) | 350 | 71.33% | 122 | 24.80% | 19 | 3.87% |
2.6. Nhìn chung DN nên thuê ngoài thực hiện các hoạt động IM | 394 | 80.23% | 63 | 12.84% | 34 | 6.92% |
2.7. Nếu thuê ngoài thực hiện các hoạt động IM chúng tôi sẽ phải lệ thuộc vào sự tư vấn của họ vì không biết làm thế nào là hợp lý | 360 | 73.31% | 118 | 24.05% | 13 | 2.65% |
2.8. Nếu chúng tôi thực hiện hoạt động IM thì sẽ do phòng kỹ thuật hoặc phòng hành chính đảm trách | 300 | 61.04% | 172 | 35.09% | 19 | 3.87% |
2.9. Nói chung không cần thiết phải xây dựng hoạt động IM thành một chiến lược và quản lý nó như một chiến lược | 244 | 49.69% | 202 | 41.15% | 45 | 9.16% |
2.10. Thực hiện các hoạt động IM cũng giống như thực hiện các hoạt động Marketing thông thường, không cần và không nên thay đổi. | 284 | 57.86% | 184 | 37.46% | 23 | 4.68% |
2.11. Nên có bộ phận chuyên trách quản lý hoạt động IM, từ việc lên ý tưởng đến thực hiện nó. | 170 | 34.62% | 287 | 58.45% | 34 | 6.92% |
2.12. IM có thể giúp công ty tiếp cận đến những nhóm KH hoàn toàn mới | 190 | 38.63% | 289 | 58.92% | 12 | 2.44% |
2.13. Khi thực hiện hoạt động IM phải có sự tìm hiểu và thích nghi với các quy tắc của cộng đồng mạng | 181 | 36.88% | 265 | 53.96% | 45 | 9.16% |
2.14. IM nên được xây dựng và thực hiện theo một quy trình chiến lược 2.15. Cũng giống như truyền thông đại chúng thì trên Internet chỉ nên tập trung vào ý kiến số đông chứ không nên để ý đến ý kiến của một vài cá nhân. | 130 315 | 26.53% 64.1% | 327 152 | 66.55% 30,9% | 34 24 | 6.92% 4,8% |
2.16. Khi thực hiện hoạt động IM, DN cần có người theo dõi và tương tác với khách hàng 24/24. | 91 | 18.5% | 333 | 67,8% | 67 | 13,6% |
3. Lý do không áp dụng các công cụ IM (của nhóm I)
$Cau_9 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Lý do không áp dụng IMa | Không thấy cần thiết Không thấy hiệu quả | 56 72 | 16.4% 21.1% | 67.5% 86.7% |
Không phù hợp với SP của DN | 45 | 13.2% | 54.2% | |
Tốn chi phí | 40 | 11.7% | 48.2% | |
Không có nhân sự làm | 30 | 8.8% | 36.1% | |
Không đủ nguổn lực | 45 | 13.2% | 54.2% | |
Không biết làm thế nào | 27 | 7.9% | 32.5% | |
Không biết bắt đầu từ đâu | 21 | 6.2% | 25.3% | |
Lý do khác | 5 | 1.5% | 6.0% | |
Total | 341 | 100.0% | 410.8% |
4. Kết quả xử lý dữ liệu thu được từ các DN nhóm II
4.1. Tần suất áp dụng các hình thức quảng cáo của các DN trong nhóm II
$Cau_4a Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Các hình thức quảng cáo đã từng áp dụnga Total | Quảng cáo trên Internet Quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh Quảng cáo/ thông tin trên báo, tạp chí Quảng cáo in ấn (tờ rơi, poster dán…) Quảng cáo trên các phương tiện ngoài trời Bảng/biển hiệu công ty/cửa hàng Tài trợ, tổ chức các sự kiện Các hình thức quảng cáo khác (tặng phẩm…) Không áp dụng bất kỳ hình thức nào | 191 | 22.4% | 38.9% |
32 | 3.8% | 6.5% | ||
123 | 14.4% | 25.1% | ||
53 | 6.2% | 10.8% | ||
59 | 6.9% | 12.0% | ||
257 | 30.1% | 52.3% | ||
41 | 4.8% | 8.4% | ||
67 | 7.9% | 13.6% | ||
30 | 3.5% | 6.1% | ||
853 | 100.0% |
4.2. Tần suất áp dụng các hình thức quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II
$Cau_4b Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Các loại hình QC Internet đã áp dụnga Total | QC banner với hình ảnh tĩnh QC banner với hình ảnh động QC banner tương tác (trả lời câu hỏi, click…) QC In-line (cột bên lề di chuyển theo chuột) QC pop-up (xuất hiện bất ngờ trên màn hình) QC nút bấm QC tài trợ (cộng đồng mạng, web, sự kiện…) QC text-link (kết nối văn bản) QC đặt link trên website đối tác Bản tin giới thiệu SP trên website khác QC qua các video QC qua từ khóa trên công cụ tìm kiếm Bài báo hay thông cáo trên các báo điện tử Hình thức quảng cáo khác | 76 | 18.2% | 15.5% |
89 | 21.3% | 18.1% | ||
57 | 13.6% | 11.6% | ||
28 | 6.7% | 5.7% | ||
15 | 3.6% | 3.1% | ||
1 | .2% | .2% | ||
19 | 4.5% | 3.9% | ||
25 | 6.0% | 5.1% | ||
27 | 6.5% | 5.5% | ||
13 | 3.1% | 2.6% | ||
8 | 1.9% | 1.6% | ||
11 | 2.6% | 2.2% | ||
35 | 8.4% | 7.1% | ||
14 | 3.3% | 2.9% | ||
418 | 100.0% |
4.3. Đánh giá ưu nhược điểm của các hình thức quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II
Responses | Percent of Cases | Percent of Group II | |||
N | Percent | ||||
Đánh giá ưu nhược điểm của QC Interneta | Hình ảnh thiết kế đẹp, thu hút, dễ gây chú ý Truyền tải được nhiều thông tin Dễ thực hiện, dễ thay đổi khi cần Chi phí tương đối thấp Việc thiết kế và đăng nhanh gọn và đơn giản | 95 57 91 75 153 | 5.3% 3.2% 5.0% 4.2% 8.5% | 19.3% 11.6% 18.5% 15.3% 31.2% | 49.74% 29.84% 47.64% 39.27% 80.10% |
Thời gian quảng cáo liên tục 24*7 | 186 | 10.3% | 37.9% | 97.38% | |
Dễ dàng định hướng đến đối tượng mục tiêu | 51 | 2.8% | 10.4% | 26.70% | |
Có thể dễ dàng thay đổi nội dung nếu cần | 58 | 3.2% | 11.8% | 30.37% | |
Có thể dễ dàng kiểm soát hay đo lường hiệu quả | 89 | 4.9% | 18.1% | 46.60% | |
Cho phép tương tác với KH | 54 | 3.0% | 11.0% | 28.27% | |
Phạm vi quảng cáo không giới hạn về mặt địa lý | 149 | 8.3% | 30.3% | 78.01% | |
Phải có người am hiểu về CNTT và mạng | 56 | 3.1% | 11.4% | 29.32% | |
Cần có sự hỗ trợ của các hình thức QC khác | 164 | 9.1% | 33.4% | 85.86% | |
Có thể không mua được những vị trí đẹp | 98 | 5.4% | 20.0% | 51.31% | |
Kích thước bé nên thông tin bị hạn chế | 125 | 6.9% | 25.5% | 65.45% | |
Đòi hỏi phải có nhà thiết kế chuyên nghiệp | 126 | 7.0% | 25.7% | 65.97% | |
Chỉ tiếp cận đến những KHsử dụng Internet | 174 | 9.6% | 35.4% | 91.10% | |
Ý kiến khác | 3 | .2% | .6% | 1.57% | |
Total | 1804 | 100.0% | 367.4% |
4.4. Căn cứ ra quyết định thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Thông tin về đặc điểm và nhu cầu của KH mà DN | 191 | 1 | 4 | 2.15 | .231 |
đã có được trước đây | |||||
Các thông tin về môi trường kinh doanh | 191 | 1 | 3 | 1.98 | .520 |
Các hoạt động của đối thủ cạnh tranh (cả trong môi | 191 | 1 | 4 | 2.67 | 1.030 |
trường thực và trên Internet) | |||||
Thông tin từ việc phân tích hành vi trực tuyến của | 191 | 1 | 2 | 1.13 | .845 |
KH | |||||
Thông tin chiến lược Marketing chung (TTr mục tiêu, | 191 | 2 | 5 | 3.97 | .922 |
định vị, cạnh tranh, thương hiệu) | |||||
Thông tin từ các cuộc khảo sát hay nghiên cứu TTr | 191 | 1 | 1 | 1.00 | .000 |
trực tuyến | |||||
Valid N (listwise) | 191 |
4.5. Tình huống thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II
$Cau_8 Frequencies
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Tình Lúc tung ra một SP mới huống thực Khi cần thúc đẩy doanh số bán hàng hiện MKT trên Làm theo đối thủ cạnh tranh Interneta Có đợt khuyến mại của công ty nhân sự kiện đặc biệt Được mời làm (từ các báo mạng, đại lý quảng cáo…) Làm theo lộ trình kế hoạch đã xác định từ đầu năm/đầu kỳ Tình huống khác Total | 56 | 14.2% | 11.4% |
186 | 47.2% | 37.9% | |
42 | 10.7% | 8.6% | |
76 | 19.3% | 15.5% | |
15 | 3.8% | 3.1% | |
5 | 1.3% | 1.0% | |
14 | 3.6% | 2.9% | |
394 | 100.0% |
4.6. Cách thức thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II
Cách thức làm Intenet Marketing
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và hoàn toàn theo tư vấn của họ | 50 | 26.2% | 26.2% | 26.18% |
Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và cùng | ||||
nhau bàn bạc để đưa ra quyết định ban đầu, sau đó họ sẽ thực hiện | 98 | 51.3% | 51.3% | 77.49% |
Thuê đối tác bên ngoài, hai bên cùng bàn bạc và cùng nhau phối hợp thực hiện từ đầu đến cuối | 35 | 18.3% | 18.3% | 95.81% |
Thuê ngoài thực hiện một phần kỹ thuật và công nghệ thông tin, DN quản lý chặt nội dung | 5 | 2.6% | 2.6% | 98.43% |
Không thuê ngoài mà thường tự mày mò thực hiện | 2 | 1.0% | 1.0% | 99.48% |
Hình thức khác | 1 | 0.5% | 0.5% | 100.00% |
Total | 191 | 100.0% | 100.0% |