Kết Quả Xử Lý Dữ Liệu Thu Được Từ Các Dn Nhóm Ii

Câu 10: Khi thực hiện các hoạt động Internet Marketing, ví dụ như quảng cáo, làm website…thì Quý vị thường làm như thế nào nhất? (Chỉ chọn 1phương án mà Quý vị thường thực hiện NHẨT)



Các công việc


9.4. Phối hợp mục tiêu và kế hoạch hoạt động Internet Marketing với chiến lược Marketing trong môi trường thực

9.5. Xây dựng kế hoạch nội dung cho hoạt động Internet Marketing

9.6. Hoạch định kế hoạch thực hiện Internet Marketing (thời gian, công cụ và nhân sự thực hiện)

9.7. Quản lý việc thực hiện kế hoạch Internet Marketing theo tiến độ và kế hoạch

9.8.Đo lường và đánh giá việc thực hiện hoạt động Internet Marketing

9.9. Điều chỉnh các kế hoạch Internet

Marketing dựa trên các kết quả đo lường


Hoàn toàn

Thực hiện một cách chi tiết,


1


2


3


4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.

Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - 27



Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và hoàn toàn theo tư vấn của họ

Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và cùng nhau bàn bạc để đưa ra quyết định ban đầu, sau đó họ sẽ thực hiện

Thuê đối tác bên ngoài, hai bên cùng bàn bạc và cùng nhau phối hợp thực hiện từ đầu đến cuối

Thuê ngoài thực hiện một phần kỹ thuật và công nghệ thông tin, DN quản lý chặt nội dung

Không thuê ngoài mà thường tự mày mò thực hiện

Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)


Câu 11: Quý vị đánh giá như thế nào về hiệu quả hoạt động của các công cụ Internet Marketing (website, quảng cáo và các công cụ khác như được liệt kê trong câu 6) đối với các mục tiêu sau đây? (vui lòng bỏ qua câu hỏi này nếu DN không áp dụng bất kỳ hình thức nào)


Không biết

Hiệu quả thấp Hiệu quả cao

11.1. Mở rộng kênh truyền thông cho SP/DN

1

2

3

4

5

11.2. Xây dựng hình ảnh cho thương hiệu/DN

1

2

3

4

5

11.3. Mở rộng kênh bán hàng cho SP

1

2

3

4

5

11.4. Tăng doanh thu và lợi nhuận cho DN

1

2

3

4

5

11.5. Mở rộng TTrKH

1

2

3

4

5

Câu 13:DN của quý vị có theo dõi và quản lý các điểm xuất hiện của SP/thương hiệu trên Internet không (“sự hiện diện điện tử”) ? (Chọn một phương án đúng nhất. Xin vui lòng bỏ qua câu hỏi này nếu DN không áp dụng bất kỳ hình thức nào)


Câu 12:DN của quý vị xây dựng và quản lý như thế nào cho nội dung của các trang chính thức của DN/SP (VD như nội dung của website, của fanpage, của blog…)?

12a. Thông tin đưa lên trang

Đưa các thông tin quảng cáo, giới thiệu SP hay DN

Cập nhật các tin tức hoạt động của DN, của ngành…

Đưa các tin tức thời sự, các tin bài thu hút dư luận (hot)

Kể các câu chuyện liên quan đến SP/thương hiệu

Chọn đăng các tin tức có ý nghĩa đối với KH mục tiêu

DN tự soạn thảo nội dung (tin bài, phim, các ứng dụng…)

Xây dựng các chủ đề phù hợp và đưa thông tin theo chủ đề

Khác (ghi rõ)……………………………………….

………………………………………………………..

12b. Quản lý việc đưa thông tin lên trang

Hầu như không đăng thông tin gì mới trên trang

Thực hiện ngẫu hứng, tuỳ theo người quản lý trang (admin) tự đăng, không theo kế hoạch

Quản lý trang thỉnh thoảng đăng một số tin tức sự kiện, không theo kế hoạch

Do quản lý trang tự đăng nhưng có nhân viên kiểm duyệt và quản lý theo kế hoạch nội dung

Có đội ngũ nhân viên đảm trách việc soạn thảo và đăng thông tin theo kế hoạch nội dung

Khác (ghi rõ)…………………………………

…………………………………………………..


Không/chưa nghĩ đến việc này

Thỉnh thoảng có theo dõi trên website, email xem KH nói gì…

Đôi lúc có theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện (xem đối tác có thực hiện đúng yêu cầu không, KH trả lời như thế nào)

Thường xuyên theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện

Thường xuyên theo dõi tất cả các điểm mà thương hiệu xuất hiện trên Internet, kể cả trên những công cụ mà công ty không chủ động tạo ra (ví dụ như diễn đàn…)

Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)


Câu 14: Tại sao DN lại không thực hiện bất kỳ một hình thức làm Marketing (tiếp thị) trực tuyến nào đã nói ở trên đây? (Chỉ hỏi với các DN trả lời “không” ở các câu hỏi 2, 4, 9 – tức là chưa có bất kỳ hoạt động IM nào)

Không thấy cần thiết Tốn chi phí Không biết làm thế nào

Không thấy hiệu quả Không có nhân sự làm Không biết bắt đầu từ đâu

Không phù hợp với SP của DN Không đủ nguổn lực Lý do khác

Xin vui lòng ghi rõ những suy nghĩ của Quý vị về việc tại sao DN lại không áp dụng bất kỳ một hình thức Internet Marketingnào?



Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Quý vị và kính chúc Quý vị thành công!


PHỤ LỤC 4:


Kết quả xử lý dữ liệu định lượng


Công cụ xử lý: Phần mềm xử lý số liệu thống kê SPSS phiên bản 17.0


1. Thông tin chung về mẫu điều tra

1.1. Loại hình các DN tham gia vào mẫu

Loại hình DN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

DNNN

2

.4

.1

.4


DNTN

58

11.8

2.4

12.2


Cty cổ phần TNHH

423

86.2

17.5

98.4


Khác

8

1.6

.3

100.0


Total

491

100.0

20.4



1.2. Số lượng nhân viên trong các công ty trong mẫu

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Số nhân viên chưa tốt nghiệp cấp III

452

1

12

7.36

2.03

Số nhân viên trình độ cấp III/cao đẳng

491

6

34

18.25

5.79

Số nhân viên có trình độ đại học

491

4

75

48.24

14.82

Số nhân viên có trình độ trên đại học

121

0

7

2.53

2.14

Valid N (listwise)

491






1.3. Hình thức kết nối Internet tại DN


Hình thức truy cập Internet



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid


Missing Total

Quay số Dial up ADSL

Đường truyền riêng Total

System

53

10.8

12.7

12.7

356

72.5

85.6

98.3

7

1.4

1.7

100.0

416

84.7

100.0


75

15.3



491

100.0




1.4. Số lượng máy tính trong DN trong mẫu điều tra

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Số lượng máy tính trong DN

Valid N (listwise)

491

491

2

150

75.36

25.310


2. Kết quả câu 2

Các phát biểu

Đồng ý

Không đồng ý

Phát biểu khác

2.1. Làm IM thực chất là tiến hành các hoạt động quảng cáo trên mạng

306

62.42%

135

27.39%

50

10.18%

2.2. Làm IM là xây dựng một website và tiến hành quảng cáo nó

329

66.99%

133

27.10%

29

5.91%

2.3. Có thể ứng dụng các hoạt động IM để xây dựng thương hiệu

161

32.79%

303

61.71%

27

5.50%

2.4. Làm IM chỉ thích hợp với một số ít SP nhất định và một số kiểu DN nhất định, không

phải là phù hợp với số đông các DN khác nhau


326


66.46%


118


23.96%


47


9.57%

2.5. DN muốn tự làm IM phải có nhân sự được đào tạo chuyên về công nghệ thông tin (máy tính và mạng)


350


71.33%


122


24.80%


19


3.87%

2.6. Nhìn chung DN nên thuê ngoài thực hiện các hoạt động IM

394

80.23%

63

12.84%

34

6.92%

2.7. Nếu thuê ngoài thực hiện các hoạt động IM chúng tôi sẽ phải lệ thuộc vào sự tư vấn của họ vì không biết làm thế nào là hợp lý


360


73.31%


118


24.05%


13


2.65%

2.8. Nếu chúng tôi thực hiện hoạt động IM thì sẽ do phòng kỹ thuật hoặc phòng hành chính đảm trách


300


61.04%


172


35.09%


19


3.87%

2.9. Nói chung không cần thiết phải xây dựng hoạt động IM thành một chiến lược và quản lý nó như một chiến lược


244


49.69%


202


41.15%


45


9.16%

2.10. Thực hiện các hoạt động IM cũng giống như thực hiện các hoạt động Marketing thông thường, không cần và không nên thay đổi.


284


57.86%


184


37.46%


23


4.68%

2.11. Nên có bộ phận chuyên trách quản lý hoạt động IM, từ việc lên ý tưởng đến thực hiện nó.


170


34.62%


287


58.45%


34


6.92%

2.12. IM có thể giúp công ty tiếp cận đến những nhóm KH hoàn toàn mới


190


38.63%


289


58.92%


12


2.44%

2.13. Khi thực hiện hoạt động IM phải có sự tìm hiểu và thích nghi với các quy tắc của cộng đồng mạng


181


36.88%


265


53.96%


45


9.16%

2.14. IM nên được xây dựng và thực hiện theo một quy trình chiến lược

2.15. Cũng giống như truyền thông đại chúng thì trên Internet chỉ nên tập trung vào ý kiến số đông chứ không nên để ý đến ý kiến của một vài cá nhân.

130


315

26.53%


64.1%

327


152

66.55%


30,9%

34


24

6.92%


4,8%

2.16. Khi thực hiện hoạt động IM, DN cần có

người theo dõi và tương tác với khách hàng 24/24.


91


18.5%


333


67,8%


67


13,6%


3. Lý do không áp dụng các công cụ IM (của nhóm I)

$Cau_9 Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

Lý do không áp dụng IMa

Không thấy cần thiết

Không thấy hiệu quả

56

72

16.4%

21.1%

67.5%

86.7%


Không phù hợp với SP của DN

45

13.2%

54.2%


Tốn chi phí

40

11.7%

48.2%


Không có nhân sự làm

30

8.8%

36.1%


Không đủ nguổn lực

45

13.2%

54.2%


Không biết làm thế nào

27

7.9%

32.5%


Không biết bắt đầu từ đâu

21

6.2%

25.3%


Lý do khác

5

1.5%

6.0%

Total


341

100.0%

410.8%


4. Kết quả xử lý dữ liệu thu được từ các DN nhóm II

4.1. Tần suất áp dụng các hình thức quảng cáo của các DN trong nhóm II

$Cau_4a Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

Các hình thức quảng cáo đã từng áp dụnga


Total

Quảng cáo trên Internet

Quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh Quảng cáo/ thông tin trên báo, tạp chí Quảng cáo in ấn (tờ rơi, poster dán…) Quảng cáo trên các phương tiện ngoài trời Bảng/biển hiệu công ty/cửa hàng

Tài trợ, tổ chức các sự kiện

Các hình thức quảng cáo khác (tặng phẩm…) Không áp dụng bất kỳ hình thức nào

191

22.4%

38.9%

32

3.8%

6.5%

123

14.4%

25.1%

53

6.2%

10.8%

59

6.9%

12.0%

257

30.1%

52.3%

41

4.8%

8.4%

67

7.9%

13.6%

30

3.5%

6.1%

853

100.0%



4.2. Tần suất áp dụng các hình thức quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II

$Cau_4b Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

Các loại hình QC Internet đã áp dụnga


Total

QC banner với hình ảnh tĩnh QC banner với hình ảnh động

QC banner tương tác (trả lời câu hỏi, click…) QC In-line (cột bên lề di chuyển theo chuột) QC pop-up (xuất hiện bất ngờ trên màn hình) QC nút bấm

QC tài trợ (cộng đồng mạng, web, sự kiện…) QC text-link (kết nối văn bản)

QC đặt link trên website đối tác

Bản tin giới thiệu SP trên website khác QC qua các video

QC qua từ khóa trên công cụ tìm kiếm

Bài báo hay thông cáo trên các báo điện tử Hình thức quảng cáo khác

76

18.2%

15.5%

89

21.3%

18.1%

57

13.6%

11.6%

28

6.7%

5.7%

15

3.6%

3.1%

1

.2%

.2%

19

4.5%

3.9%

25

6.0%

5.1%

27

6.5%

5.5%

13

3.1%

2.6%

8

1.9%

1.6%

11

2.6%

2.2%

35

8.4%

7.1%

14

3.3%

2.9%

418

100.0%


4.3. Đánh giá ưu nhược điểm của các hình thức quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II


$Cau_5 Frequencies



Responses

Percent of Cases

Percent of Group II

N

Percent

Đánh giá ưu nhược điểm của QC Interneta

Hình ảnh thiết kế đẹp, thu hút, dễ gây chú ý Truyền tải được nhiều thông tin

Dễ thực hiện, dễ thay đổi khi cần Chi phí tương đối thấp

Việc thiết kế và đăng nhanh gọn và đơn giản

95

57

91

75

153

5.3%

3.2%

5.0%

4.2%

8.5%

19.3%

11.6%

18.5%

15.3%

31.2%

49.74%

29.84%

47.64%

39.27%

80.10%


Thời gian quảng cáo liên tục 24*7

186

10.3%

37.9%

97.38%


Dễ dàng định hướng đến đối tượng mục tiêu

51

2.8%

10.4%

26.70%


Có thể dễ dàng thay đổi nội dung nếu cần

58

3.2%

11.8%

30.37%


Có thể dễ dàng kiểm soát hay đo lường hiệu quả

89

4.9%

18.1%

46.60%


Cho phép tương tác với KH

54

3.0%

11.0%

28.27%


Phạm vi quảng cáo không giới hạn về mặt địa lý

149

8.3%

30.3%

78.01%


Phải có người am hiểu về CNTT và mạng

56

3.1%

11.4%

29.32%


Cần có sự hỗ trợ của các hình thức QC khác

164

9.1%

33.4%

85.86%


Có thể không mua được những vị trí đẹp

98

5.4%

20.0%

51.31%


Kích thước bé nên thông tin bị hạn chế

125

6.9%

25.5%

65.45%


Đòi hỏi phải có nhà thiết kế chuyên nghiệp

126

7.0%

25.7%

65.97%


Chỉ tiếp cận đến những KHsử dụng Internet

174

9.6%

35.4%

91.10%


Ý kiến khác

3

.2%

.6%

1.57%

Total

1804

100.0%

367.4%




4.4. Căn cứ ra quyết định thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Thông tin về đặc điểm và nhu cầu của KH mà DN

191

1

4

2.15

.231

đã có được trước đây






Các thông tin về môi trường kinh doanh

191

1

3

1.98

.520

Các hoạt động của đối thủ cạnh tranh (cả trong môi

191

1

4

2.67

1.030

trường thực và trên Internet)






Thông tin từ việc phân tích hành vi trực tuyến của

191

1

2

1.13

.845

KH






Thông tin chiến lược Marketing chung (TTr mục tiêu,

191

2

5

3.97

.922

định vị, cạnh tranh, thương hiệu)






Thông tin từ các cuộc khảo sát hay nghiên cứu TTr

191

1

1

1.00

.000

trực tuyến






Valid N (listwise)

191






4.5. Tình huống thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II


$Cau_8 Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

Tình Lúc tung ra một SP mới

huống thực Khi cần thúc đẩy doanh số bán hàng hiện MKT

trên Làm theo đối thủ cạnh tranh

Interneta Có đợt khuyến mại của công ty nhân sự kiện đặc biệt

Được mời làm (từ các báo mạng, đại lý quảng cáo…) Làm theo lộ trình kế hoạch đã xác định từ đầu năm/đầu kỳ

Tình huống khác

Total

56

14.2%

11.4%

186

47.2%

37.9%

42

10.7%

8.6%

76

19.3%

15.5%

15

3.8%

3.1%

5

1.3%

1.0%

14

3.6%

2.9%

394

100.0%



4.6. Cách thức thực hiện quảng cáo trên Internet của các DN nhóm II

Cách thức làm Intenet Marketing


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và hoàn toàn theo tư vấn của họ

50

26.2%

26.2%

26.18%

Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và cùng





nhau bàn bạc để đưa ra quyết định ban đầu, sau đó họ sẽ thực hiện

98

51.3%

51.3%

77.49%

Thuê đối tác bên ngoài, hai bên cùng bàn bạc và cùng nhau phối hợp thực hiện từ đầu đến cuối

35

18.3%

18.3%

95.81%

Thuê ngoài thực hiện một phần kỹ thuật và công nghệ thông tin, DN quản lý chặt nội dung

5

2.6%

2.6%

98.43%

Không thuê ngoài mà thường tự mày mò thực hiện

2

1.0%

1.0%

99.48%

Hình thức khác

1

0.5%

0.5%

100.00%

Total

191

100.0%

100.0%


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/09/2022