Đánh Giá Hiệu Quả Của Quảng Cáo Internet Của Các Dn Nhóm Ii


4.7. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo Internet của các DN nhóm II


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Mở rộng kênh truyền thông cho SP/DN

191

1

5

3.67

1.120

Xây dựng hình ảnh cho thương hiệu/DN

191

1

4

3.21

.350

Mở rộng kênh bán hàng cho SP

191

1

4

3.15

.231

Tăng doanh thu và lợi nhuận cho DN

191

1

4

2.97

.142

Mở rộng TTrKH

191

1

4

2.58

.257

Valid N (listwise)

191





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.

Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - 28


5. Kết quả phân tích của nhóm III

5.1. Mục đích sử dụng Internet của các DN nhóm III

$Cau_1 Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Mục Cập nhật các tin tức chính trị, xã hội hàng ngày

152

13.2%

31.0%

100.00%

đích sử Tra cứu, tìm kiếm thông tin phục vụ công việc

152

13.2%

31.0%

100.00%

dụng Trao đổi email/liên lạc với đối tác, KH… Internet Đáp ứng nhu cầu của CBNV

của DNa Thực hiện các hoạt động TMĐT (mua bán,

thanh toán…)

152

114

145

13.2%

9.9%

12.6%

31.0%

23.2%

29.5%

100.00%

75.00%

95.39%

Theo dõi các tin tức và tham gia các của hoạt động của ngành

132

11.4%

26.9%

86.84%

Thông báo các tin tức DN, bao gồm cả tuyển dụng…

152

13.2%

31.0%

100.00%

Quản lý website và các hoạt động trực tuyến khác của DN

152

13.2%

31.0%

100.00%

Các hoạt động khác

4

.3%

.8%

2.63%

Total

1155

100.0%



5.2. Chức năng của websitecủa các DN nhóm III

$Cau_3a Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group II

N

Percent

Chức năng Giới thiệu SP DV và thông tin của DN

website Cho phép đặt hàng/mua bán hàng trực của DNa tuyến

152

112

28.7%

21.2%

31.0%

22.8%

100.0%

73.7%

Trả lời/tư vấn/ tương tác với KH/đối tác

85

16.1%

17.3%

55.9%

Kết nối/link với các trang web khác

56

10.6%

11.4%

36.8%

Cung cấp các giá trị gia tăng cho người





dùng (mail, tin tức ngành, giải trí, thông

tin…)

27

5.1%

5.5%

17.8%

Đếm/theo dõi hành vi truy cập vào website (bộ đếm parameter)

82

15.5%

16.7%

53.9%

Các chức năng khác

15

2.8%

3.1%

9.9%

Total

529

100.0%




5.3. Tần suất cập nhật thông tin lên website của DN nhóm III



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hàng ngày

12

7.89%

7.89%

7.89%


Hàng tuần

32

21.05%

21.05%

28.95%


Hàng tháng

89

58.55%

58.55%

87.50%


Vài tháng/lần

9

5.92%

5.92%

93.42%


Hiếm khi/không bao giờ

10

6.58%

6.58%

100.00%


Total

152

100.00%

100.00%


5.4. Định hướng cải tiến website của DN nhóm III

$C3c Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Định hướng Cố gắng giới thiệu thật chi tiết về SP và DN hoàn thiện Bổ sung thêm chức năng cho Website (bán websitea hàng, giỏ hàng, thanh toán trực tuyến…)

Thiết kế lại cho đẹp và bắt mắt Kết nối với các trang mạng khác

Đưa thêm các khuyến mại lên website Tăng cường giới thiệu về website trên các web khác, các diễn đàn hay mạng xã hội… Tăng cường giới thiệu về website trên các hình thức quảng cáo truyền thống khác

Cử người chuyên trách để tương tác và trao đổi trực tuyến với KH, đối tác… trên website

Gia tăng lợi ích cho người vào website (phần mềm, thông tin, giải trí…)

Có kế hoạch nội dung cụ thể cho website sao cho nó hấp dẫn và thu hút khách hàng

Chưa có ý định gì cụ thể

Total

136

24.46%

27.70%

89.47%

60

10.79%

12.22%

39.47%

78

14.03%

15.89%

51.32%

30

5.40%

6.11%

19.74%

76

13.67%

15.48%

50.00%

50

8.99%

10.18%

32.89%

37

6.65%

7.54%

24.34%

17

3.06%

3.46%

11.18%

35

6.29%

7.13%

23.03%

21

3.78%

4.28%

13.82%

16

2.88%

3.26%

10.53%

556

100%



a Dichotomy group tabulated at value 1.

5.5. Các hình thức quảng cáo đã từng áp dụng của các DN nhóm III


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Các hình thức quảng cáo đã từng áp dụnga


Total

Quảng cáo trên Internet

Quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh Quảng cáo/ thông tin trên báo, tạp chí

Quảng cáo in ấn (tờ rơi, poster dán…) Quảng cáo trên các phương tiện ngoài trời Bảng/biển hiệu công ty/cửa hàng

Tài trợ, tổ chức các sự kiện

Các hình thức quảng cáo khác (tặng phẩm…) Không áp dụng bất kỳ hình thức nào

152

23.9%

31.0%

100.00%

41

6.4%

8.4%

26.97%

86

13.5%

17.5%

56.58%

93

14.6%

18.9%

61.18%

25

3.9%

5.1%

16.45%

114

17.9%

23.2%

75.00%

42

6.6%

8.6%

27.63%

84

13.2%

17.1%

55.26%

0

.0%

.0%

0.00%

637

100.%




5.6. Các hình thức quảng cáo Internet của các DN nhóm III

$Cau_4b Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Các loại hình QC Internet đã áp dụnga


Total

QC banner với hình ảnh tĩnh QC banner với hình ảnh động

QC banner tương tác (trả lời câu hỏi, click…)

QC In-line (cột bên lề di chuyển theo chuột) QC pop-up (xuất hiện bất ngờ trên màn hình) QC nút bấm

QC tài trợ (cộng đồng mạng, web, sự kiện…) QC text-link (kết nối văn bản)

QC đặt link trên website đối tác

Bản tin giới thiệu SP trên website khác QC qua các video

QC qua từ khóa trên công cụ tìm kiếm

Bài báo hay thông cáo trên các báo điện tử Hình thức quảng cáo khác

31

7.38%

6.31%

20.39%

68

16.19%

13.85%

44.74%

89

21.19%

18.13%

58.55%

27

6.43%

5.50%

17.76%

15

3.57%

3.05%

9.87%

1

0.24%

0.20%

0.66%

16

3.81%

3.26%

10.53%

34

8.10%

6.92%

22.37%

31

7.38%

6.31%

20.39%

46

10.95%

9.37%

30.26%

17

4.05%

3.46%

11.18%

24

5.71%

4.89%

15.79%

19

4.52%

3.87%

12.50%

2

0.48%

0.41%

1.32%

420

100.00%




5.7. Đánh giá ưu nhược điểm của quảng cáo Internet của các DN nhóm III

$Cau_5 Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Đánh Hình ảnh thiết kế đẹp, thu hút, dễ gây chú ý giá ưu Truyền tải được nhiều thông tin

nhược Dễ thực hiện, dễ thay đổi khi cần điểm Chi phí tương đối thấp

của QC Việc thiết kế và đăng nhanh gọn và đơn giản Interneta Thời gian quảng cáo liên tục 24*7

Dễ dàng định hướng đến đối tượng mục tiêu Có thể dễ dàng thay đổi nội dung nếu cần

Có thể dễ dàng kiểm soát hay đo lường hiệu quả Cho phép tương tác với KH

Phạm vi quảng cáo không giới hạn về mặt địa lý Phải có người am hiểu về CNTT và mạng

Cần có sự hỗ trợ của các hình thức QC khác Có thể không mua được những vị trí đẹp Kích thước bé nên thông tin bị hạn chế

Đòi hỏi phải có nhà thiết kế chuyên nghiệp

Chỉ tiếp cận đến những KH có thói quen sử dụng Internet

Ý kiến khác

Total

147

9.45%

29.94%

96.71%

51

3.28%

10.39%

33.55%

89

5.72%

18.13%

58.55%

72

4.63%

14.66%

47.37%

94

6.04%

19.14%

61.84%

149

9.58%

30.35%

98.03%

84

5.40%

17.11%

55.26%

87

5.59%

17.72%

57.24%

89

5.72%

18.13%

58.55%

86

5.53%

17.52%

56.58%

103

6.62%

20.98%

67.76%

71

4.56%

14.46%

46.71%

75

4.82%

15.27%

49.34%

54

3.47%

11.00%

35.53%

99

6.36%

20.16%

65.13%

65

4.18%

13.24%

42.76%

138

8.87%

28.11%

90.79%

3

0.19%

0.61%

1.97%

1556

100.00%




5.8. Các hoạt động Marketing trên Inernet khác của các DN nhóm III

$Cau_6 Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Các hoạt Hoạt động liên kết truyền thông/bán hàng với

động KH

4

1.22%

0.81%

2.63%

Marketing Tham gia vào các mạng xã hội

trên Tham gia vào các diễn đàn thảo luận, chia sẻ

15

4.59%

3.05%

9.87%

Interneta nội dung…với chữ ký hay hình đại diện là tên

1

0.31%

0.20%

0.66%

SP/DN





Tạo lập các diễn đàn cho KH của DN thảo luận hay gửi phản hồi

0

0.00%

0.00%

0.00%

“Gieo hạt” về SP/DN trên các diễn đàn thảo luận (Forum Seedings)

0

0.00%

0.00%

0.00%

Liên kết chia sẻ nội dung với các trang web tin tức khác

0

0.00%

0.00%

0.00%

Liên kết đồng thương hiệu với các thương hiệu khác/ Trao đổi liên kết với các trang web khác

0

0.00%

0.00%

0.00%

Tạo ra các microsites (các trang con) cho

những sự kiện đặc biệt của DN

25

7.65%

5.09%

16.45%

Các ứng dụng và dịch vụ gia tăng cung cấp cho KH

3

0.92%

0.61%

1.97%

Chia sẻ hình ảnh, video

15

4.59%

3.05%

9.87%

Thảo luận và trò chuyện trực tuyến với KH

32

9.79%

6.52%

21.05%

Giới thiệu SP/DV qua các nhóm mua chung

17

5.20%

3.46%

11.18%

Tham gia vào các sàn giao dịch điện tử, chợ điện

tử…

23

7.03%

4.68%

15.13%

Chủ động kết nối và cung cấp thông tin cho các website so sánh giá, bình luận đánh giá SP…

0

0.00%

0.00%

0.00%

Email gửi hàng loạt đến cho KH theo danh

sách

41

12.54%

8.35%

26.97%

Email cá nhân hóa trao đổi, cung cấp thông tin hay chăm sóc KH

12

3.67%

2.44%

7.89%

Thực hiện các điều chỉnh giá cho các KH khác nhau

7

2.14%

1.43%

4.61%

Bản tin điện tử hay Catalogue điện tử về SP/DV

14

4.28%

2.85%

9.21%

Nhật ký mở (blog) của DN/thương hiệu

0

0.00%

0.00%

0.00%

Chủ động làm Marketing lan truyền (viral

Marketing)

0

0.00%

0.00%

0.00%

Thực hiện các cuộc khảo sát hay nghiên cứu TTr trực tuyến

0

0.00%

0.00%

0.00%

Thực hiện các phân tích về hành vi trực tuyến của KH

0

0.00%

0.00%

0.00%

Theo dõi, kiểm soát xem thương hiệu của DN có thể xuất hiện ở đâu trên Internet

0

0.00%

0.00%

0.00%

Đánh giá hiệu quả hoạt động của từng công cụ

7

2.14%

1.43%

4.61%

Các hoạt động Marketing trên Internet khác

2

0.61%

0.41%

1.32%

Không áp dụng bất cứ hoạt động nào

109

33.33%

22.20%

71.71%

Total

327

100%




5.9. Tình huống nảy sinh nhu cầu thực hiện hoạt động Marketing trên Internet của các DN nhóm III


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Tình Lúc tung ra một SP mới

huống Khi cần thúc đẩy doanh số bán hàng thực Làm theo đối thủ cạnh tranh

hiện

MKT Có đợt khuyến mại của công ty nhân sự kiện trên đặc biệt

Interneta Được mời làm (từ các báo mạng, đại lý quảng cáo…)

Làm theo lộ trình kế hoạch đã xác định từ đầu năm/đầu kỳ

Tình huống khác

Total

148

28.19%

30.14%

97.37%

152

28.95%

30.96%

100.00%

97

18.48%

19.76%

63.82%

84

16.00%

17.11%

55.26%

22

4.19%

4.48%

14.47%

12

2.29%

2.44%

7.89%

10

1.90%

2.04%

6.58%

525

100.00%




5.10. Căn cứ đưa ra quyết định làm Marketing trên môi trường Internet của các DN nhóm III

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Thông tin về đặc điểm và nhu cầu của KH mà DN

đã có được trước đây

152

1

5

2.98

.241

Các thông tin về môi trường kinh doanh

152

1

4

2.31

.412

Các hoạt động của đối thủ cạnh tranh (cả trong

môi trường thực và trên Internet)

152

1

5

3.22

.954

Thông tin từ việc phân tích hành vi trực tuyến của KH

152

1

2

1.64

.748

Thông tin chiến lược Marketing chung (TTr mục tiêu, định vị, cạnh tranh, thương hiệu)

152

2

5

3.98

.857

Thông tin từ các cuộc khảo sát hay nghiên cứu TTr trực tuyến

152

1

2

1.14

.561

Valid N (listwise)

152






5.11. Hoạt động quản lý nội dung của các DN nhóm III Việc soạn thảo và xây dựng nội dung


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Nội Đưa các thông tin quảng cáo, giới thiệu SP hay DN dung Cập nhật các tin tức hoạt động của DN, của ngành…

đăng Đưa các tin tức thời sự, các tin bài thu hút dư luận (hot) lên

tranga Kể các câu chuyện liên quan đến SP/thương hiệu

Chọn đăng các tin tức có ý nghĩa đối với KH mục tiêu DN tự soạn thảo nội dung (tin bài, phim, các ứng dụng…)

Xây dựng các chủ đề phù hợp và đưa thông tin theo chủ đề Khác

Total

134

43.79%

27.29%

88.16%

89

29.08%

18.13%

58.55%

45

14.71%

9.16%

29.61%

6

1.96%

1.22%

3.95%

12

3.92%

2.44%

7.89%

3

0.98%

0.61%

1.97%

5

1.63%

1.02%

3.29%

12

3.92%

2.44%

7.89%

306

100%



$C12a Frequencies


a Dichotomy group tabulated at value 1.


Việc quản lý đăng nội dung


$c12b Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group III

N

Percent

Kế Hầu như không đăng thông tin gì mới trên trang

12

7.89%

2.44%

7.89%

hoạch Thực hiện khá ngẫu hứng, tuỳ theo người quản nội lý trang (admin) tự đăng, không theo kế hoạch

45

29.61%

9.16%

29.61%

dunga Quản lý trang thỉnh thoảng đăng một số tin tức sự kiện, không theo kế hoạch đã xác định trước

81

53.29%

16.50%

53.29%

Do quản lý trang tự đăng nhưng có nhân viên kiểm duyệt và quản lý theo kế hoạch nội dung

11

7.24%

2.24%

7.24%

Có đội ngũ nhân viên đảm trách việc soạn thảo và đăng thông tin theo kế hoạch nội dung

3

1.97%

0.61%

1.97%

Khác

0

0.00%

0.00%

0.00%

Total

152

100%

30.96%

100%

a Dichotomy group tabulated at value 1.


5.12. Quy trình thực hiện hoạt động IM của các DN nhóm III

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Xác định KH mục tiêu của chiến lược IM

152

2

4

2.77

0.817

Xây dựng chiến lược và kế hoạch IM

145

1

3

2.14

0.682

Xác định mục tiêu hoạt động IM

149

1

4

2.07

0.785

Phối hợp mục tiêu và kế hoạch hoạt động IM






với chiến lược Marketing trong môi trường

146

2

2

1.92

0.407

truyền thống






Hoạch định kế hoạch thực hiện IM (thời gian,

công cụ và nhân sự thực hiện)

150

2

5

2.27

1.112

Quản lý việc thực hiện kế hoạch IM theo tiến độ và kế hoạch

152

2

4

2.03

0.999

Đo lường và đánh giá việc thực hiện hoạt động IM

146

1

3

1.67

0.758

Điều chỉnh các kế hoạch IM

138

1

3

2.17

0.747

Valid N (listwise)

136






5.13. Cách thức thực hiện hoạt động Marketing trên Internet của các DN nhóm III

Cách thức làm Intenet Marketing


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và hoàn toàn theo tư vấn của họ

30

19.74%

19.74%

19.74%

Thuê đối tác bên ngoài thực hiện và cùng nhau bàn bạc để đưa ra quyết định ban đầu, sau đó họ sẽ thực hiện

49

32.24%

32.24%

51.97%

Thuê đối tác bên ngoài, hai bên cùng bàn bạc và cùng nhau phối hợp thực hiện từ đầu đến cuối

27

17.76%

17.76%

69.74%

Thuê ngoài thực hiện một phần kỹ thuật và công nghệ thông tin, DN quản lý chặt nội dung

14

9.21%

9.21%

78.95%

Không thuê ngoài mà thường tự mày mò thực hiện

31

20.39%

20.39%

99.34%

Hình thức khác

1

0.66%

0.66%

100.00%

Total

152

100.00%

100.00%



5.14. Đánh giá hiệu quả hoạt động Marketing trên Internet của các DN nhóm III

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Mở rộng kênh truyền thông cho SP/DN

152

1

5

3.65

.654

Xây dựng hình ảnh cho thương hiệu/DN

152

1

4

3.24

.581

Mở rộng kênh bán hàng cho SP

152

1

5

3.98

.256

Tăng doanh thu và lợi nhuận cho DN

152

1

5

3.79

.281

Mở rộng TTrKH

152

1

5

3.45

.314

Valid N (listwise)

152






5.15. Định hướng quản lýsự hiện diện điện tử của các DN nhóm III



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulati Percent


Không/chưa nghĩ đến việc này

79

51.97%

51.97%

51.97%


Thỉnh thoảng có theo dõi trên website, email xem KH nói gì…

56

36.84%

36.84%

88.82%


Đôi lúc có theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện

11

7.24%

7.24%

96.05%

Valid

Thường xuyên theo dõi trên website và các công cụ mà công ty đã thực hiện hoặc thuê thực hiện

4

2.63%

2.63%

98.68%


Thường xuyên theo dõi tất cả các điểm mà






thương hiệu xuất hiện trên Internet, kể cả trên

2

1.32%

1.32%

100.00%


những công cụ mà công ty không chủ động tạo ra






Hình thức khác

0

0.00%

0.00%

100.00%

Total


152

100.00%

100.00%



6. Kết quả xử lý dữ liệu thu được từ các DN nhóm IV

6.1. Mục đích sử dụng Internet của các DN nhóm IV

$Cau_1 Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group

IV

N

Percent

Mục đích sử dụng Internet của DNa


Total

Cập nhật các tin tức chính trị, xã hội hàng ngày Tra cứu, tìm kiếm thông tin phục vụ công việc Trao đổi email/liên lạc với đối tác, KH…

Đáp ứng nhu cầu của CBNV

Thực hiện các hoạt động TMĐT (mua bán, thanh toán…)

Theo dõi các tin tức và tham gia các của hoạt động của ngành

Thông báo các tin tức DN, bao gồm cả tuyển dụng… Quản lý website và các hoạt động trực tuyến khác của DN

Các hoạt động khác

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

65

12.04%

13.24%

100.00%

20

3.70%

4.07%

30.77%

540

100.00%





6.2. Chức năng Website của các DN nhóm IV

$Cau_3a Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group IV

N

Percent

Chức Giới thiệu SP DV và thông tin của DN

năng Cho phép đặt hàng/mua bán hàng trực tuyến website Trả lời/tư vấn/ tương tác với KH/đối tác

của DNa Kết nối/link với các trang web khác

Cung cấp các giá trị gia tăng cho người dùng (mail, tin tức ngành, giải trí, thông tin…) Đếm/theo dõi hành vi truy cập vào website (bộ đếm parameter)

Các chức năng khác

Total

65

15.3%

13.2%

100.0%

65

15.3%

13.2%

100.0%

65

15.3%

13.2%

100.0%

61

14.4%

12.4%

93.8%

57

13.4%

11.6%

87.7%

65

15.3%

13.2%

100.0%

46

10.8%

9.4%

70.8%

424

100.0%




6.4. Tần suất cập nhật thông tin lên website của các DN nhóm IV

Tần suất cập nhật thông tin lên website của DN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hàng ngày

56

86.15%

86.15%

86.15%


Hàng tuần

9

13.85%

13.85%

100.00%


Hàng tháng

0

0.00%

0.00%

100.00%


Vài tháng/lần

0

0.00%

0.00%

100.00%


Hiếm khi/không bao giờ

0

0.00%

0.00%

100.00%


Total

65

100.00%

100.00%


6.5. Định hướng hoàn thiện website của các DN nhóm IV

$C3c Frequencies


Responses

Percent of Cases

Percent of Group IV

N

Percent

Định Cố gắng giới thiệu thật chi tiết về SP và DN hướng Bổ sung thêm chức năng cho Website (bán hoàn hàng, giỏ hàng, thanh toán trực tuyến…) thiện Thiết kế lại cho đẹp và bắt mắt

websitea Kết nối với các trang mạng khác

Đưa thêm các khuyến mại lên website

Tăng cường giới thiệu về website trên các web khác, các diễn đàn hay mạng xã hội…

Tăng cường giới thiệu về website trên các hình thức quảng cáo truyền thống khác

Cử người chuyên trách để tương tác và trao đổi trực tuyến với KH, đối tác… trên website Gia tăng lợi ích cho người vào website (phần mềm, thông tin, giải trí…)

Có kế hoạch nội dung cụ thể cho website sao cho nó hấp dẫn và thu hút khách hàng

Chưa có ý định gì cụ thể

Total

62

11.68%

12.63%

95.38%

60

11.30%

12.22%

92.31%

56

10.55%

11.41%

86.15%

42

7.91%

8.55%

64.62%

53

9.98%

10.79%

81.54%

65

12.24%

13.24%

100.00%

34

6.40%

6.92%

52.31%

38

7.16%

7.74%

58.46%

65

12.24%

13.24%

100.00%

56

10.55%

11.41%

86.15%

0

0.00%

0.00%

0.00%

556

531

100.00%


a Dichotomy group tabulated at value 1.

Xem tất cả 250 trang.

Ngày đăng: 23/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí