DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Agarwal, R.&Gort, M. (1996), “The evolution of market and entry, exit and survial of firn’, “The Review of economics and statistics”
2. Ahmad, N.H vaf Ariff, M. (2007), Multi-country study of bank credit risk determinants, “International Journal of Banking and Finance”, 1(5)
3. Ahmad, N.H. (2003), “Credit Risk Determinants: By Institutional Type”, Báo cáo hội nghị Malaysian Finance Associtation
4. Akiko Terada-Hagiwara, Gloria Passadilla (2004), “Experience of Asian Asset Management Companies (AMCs): Do they increase Moral Hazard? - Evidence from Thailand”
5. Alicia Garcia Herrero and Diniel Santabarbara (2004), “Where is the Chinese Banking System going with the ongoing Reform?”
6. Angbazo, lazarus (1997), “Commercial bank net interest margins, default risks, interest rate risks and off-balance sheet banking”, Journal of Banking and Finance, 2
7. Arellano, M.& Bover, O. (1995), “Another look at the instrucmental-variable estimation of error-componment”, Journal of Econometrics, 68(1)
8. Arellano, M., Bond, S.(1991), “Some tests of specification for panel data: Monte Carlo evidence and an application to employment equations. Review of Economic Studies” 58(2)
9. Arrow, K.J (1962), The Economic implications of learning by doing, “The review of Economic studies”
10. Basel Committee on Banking Supervision (2000), Principles for the Management and Applications, “Principles for the Management of Credit Risk”
11. Basel Committee on Banking Supervision (2006) “Sound credit risk assenment and valuation for loans”. BIS Press and Communication, Basel, Switzerland
12. BCBS Working Papers (May 2009): “Findings on the interaction of market and credit risk”
13. Berger, N.&DeYong, R. (1997), Problem loans and cost efficiency in commercial banks, “Journal of Banking and Finance”, 21(6)
14. Blundell, R.&Bond, S (1998) Initial conditions and moment restrictions in dynamic panel data models, “Journal of Econometrics”, 87(1)
15. Boyd.J., &Genrtler, M.(1994) The role of large banks in the recent US banking crisis. “Federal Reserve bank of Minneapolis Quarterly Review” 18(1)
16. Carey, M.(1998). Credit risk in private debt portfolios. Journal of Finance 53(4)
17. Castro V.(2012) “macroeconomic determinants of the credit risk in the banking system: The case of the GIPSI”
18. Chang, R. (2001), “Understanding Recent Crises in Emerging Market”, Economic Review, Federal Reserve Bank of Atlanta
19. Chrinko R.S Guill (2000), “Advanced credit risk analysis”
20. Cifter, A., Yilmazer, S., & Cifter, E.(2009). Analysis of sectoral credit default cycle dependency with wavelet networks: Evidence from Turkey, “Economic Modelling”
21. Credit risk, (2014) Wikipedia http://en.wikipedia.org
22. Đầu tư chứng khoán (2013), “Chỉ số an toàn vốn, tín hiệu… mất an toàn”
23. Đinh Thị Thanh Vân (2012), “Đánh giá nợ xấu theo quy định Việt Nam và tiêu chuẩn Quốc tế”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 186
24. Enniss, H.&Malek, H.(2005) “Bank risk of failure and the too big to fail policy”, “Federal Reserve Bank of Richmond Enonomic Quarterly, 91(2)
25. Fofack, H.(2005) “Non-performing loans in sub-Saharan Africa: Causal analysis and macroeconomic implications”. World Bank Policy Research Working Paper, No.3769
26. Frederic S.Mishkin, (2007), “The Economics of Money, Banking and Financial markets”, 8th Ed, Pearson Education, Inc
27. International Accouting Standard (IAS) (2011). IAS 39. “Financial Instruments: Recognition and Measurement”
28. International Monetary Fund (IMF). (2004). “Financial soundness indiator (FSls): Compilation Guide”
29. Jiménez, G., Saurina, J. (2004), “Collateral, type of lender and relationship banking as determinants of credit risk. Journal of Banking and Finance” 2(2)
30. Keeton, R.&Morris, S (1987). Why do bank’s loan losses? “Fedral Reserve Bank of Kansas City Econmic Review”, 72(5)
31. Klein, N.(2013). Non-performing loans in CESSEE: Determinants and impact on macroeconmic performance, “IMF Country Report”, No.13/86
32. Lê Tấn Phước (2007), “Đảm bảo an toàn trong hoạt động tín dụng của các NHTM CP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”, Luận án Tiến sĩ kinh tế
33. Lê Thị Huyền Diệu (2010), “Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Hà Nội
34. Lê Thị Kim Nga (2001), “Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại Việt Nam”, Đề tài nghiên cứu cấp viện
35. Linette Lopez (2011), “China’s non performing loan problem is getting bigger”
36. Louzis, D., Vouldis, A., Metaxas, V. (2012), “Macroeconomic and bank-specific determinants of nonperforming loans in Greece: a comparative study of mortgage, business and consumer loan portfolios. Journal of Banking and Finance”
37. Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam và Luật các tổ chức tín dụng (2010)
38. Lucas, A.vaf Koopman, J.s (2005), Business and default cycles for credit risk, “Journal of Applied Econometrics”, Jonh Wiley and sOns, Ltd, 2(20)
39. Michael Pettis (2011), “The real cost of Chinese NPLs”
40. Min Xu (2005), “Resolution of Non-Performing Loans in China”.
41. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2005), “Kỷ yếu Hội thảo khoa học về quản trị rủi ro và kỷ yếu khoa học về các thành tựu công nghệ và dịch vụ ngân hàng hiện đại”
42. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), “Quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN quy định về tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng”
43. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), “Thông tư số 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của các TCTD, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng”
44. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), “Thông tư số 43/2016/TT-NHNN quy
định cho vay tín dụng của công ty tài chính”
45. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, “Văn bản số 22/VBHN-NHNN ngày 04/6/2014 quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý RỦI RO TÍN DỤNG trong hoạt động ngân hàng của TCTD”
46. Nguyễn Đức Cường (2006), “Ứng dụng những nguyên tắc của Basel trong hoạt
động quản trị rủi ro tín dụng”, Tạp chí Thị trường Tài chính tiền tệ, Hà Nội
47. Nguyễn Đức Hiển, Mai Công Quyền, Đào Lê Trang Anh, Võ Thế Vinh (2014), “Nghiên cứu thực nghiệm về các nhân tố tác động đến hiệu quả quản lý vốn tại tổng công ty xây dựng nhà nước”, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 204, 6/2014
48. Nguyễn Đức Tú (2012), “Quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế
49. Nguyễn Đức Tú (2012), “Quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế
50. Nguyễn Thị Hoài Phương (2013), “Quản lý nợ xấu tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế
51. Nguyễn Thị Kim Thanh, (2005), “Các biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong kinh doanh ngân hàng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học tháng 5/2005
52. Nguyễn Thị Kim Thanh, (2005), “Các biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong kinh doanh ngân hàng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học tháng 5/2005
53. Nguyễn Thị Thu Đông (2012).“Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập” , Luận án tiến sĩ kinh tế
54. Nguyễn Tuấn Anh (2013), “Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế
55. Nguyễn Văn Tiến (2005), “Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng”, NXB Thống kê
56. Nguyễn Viết Tiến (2010), “Giáo trình kinh tế tiền tệ ngân hàng”, NXB Thống kê, Hà Nội
57. Peter S.Rose (2001), “Quản trị ngân hàng thương mại”, NXB Tài chính, Hà Nội
58. Phạm Hoài Bắc (2014), “Nguồn nhân lực chất lượng cao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngành ngân hàng Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, Số 9, 5/2014
59. Phan Thị Cúc (2010), “Tín dụng ngân hàng”, NXB Thống kê, Hà Nội
60. Phan Thị Thu Hà (2007), “Nghiệp vụ ngân hàng thương mại”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
61. Phan Thị Thu Hà (2010), “Quản trị Ngân hàng thương mại”, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội
62. Polodoo, V., Seetanah, B., Sannassee, R., Seetah, K., & Padachi, K.(2015). An enonometric anlysis regarding the path of non performing loans-a panel data analysis from Mauritian banks and implications for the banking industry. “The Journal of Developing Areas”, 49 (1)
63. Quagliarello, M.(2007), Banks’ riskiness over the business cycle “A panel anlysis on Italian intermediaries”, 109(2)
64. Rajan, R.&Dahl, S.(2003). Non-performing loans and terms of credit of public sector banks in India: An empirical assessment. “Occasional Papers”, Reserve Bank of India
65. Roodman, D.(2009). How to do xtabond2: An Introduction to “Difference” and “System” GMM in Stata. Stata Journal. 9(1)
66. Salas và Saurina (2002), “Credit risk in two institutional regimes: Spanish Commerical and savings banks. Journal of Financial Services Research” 22(3)
67. Stern, G.&Feldman, R.(2004). Too big to fail: The hazards of bank bailouts.
“The Brookings Institution Press”
68. Tô Ngọc Hưng (2013), “Xử lý nợ xấu trong quá trình tái cấu trúc các NHTM Việt Nam”, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Học viện ngân hàng
69. Trần Thị Kỳ (2008), “Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm các doanh nghiệp vay vốn tại NHTM Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế
70. Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Chính sách - VEPR (2015) “Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam năm 2015”
Các trang Web:
www.abbank.vn www.agribank.com.vn www.bbc.co.ukwww.bidv.com.vnwww.bis.orgwww.eximbank.com.vnwww.gso.gov.vn www.lienvietpostbank.com.vn
www.mbbank.com.vnwww.mof.gov.vnwww.msb.com.vnwww.ocb.com.vnwww.sacombank.com.vnwww.saigonbank.com.vnwww.sbv.gov.vn www.taichinh24h.com
http://tpb.vnwww.vneconomy.vnwww.vntrades.comwww.vib.com.vnwww.vietabank.com.vnwww.vietcombank.com.vnwww.vietnamnet.vn www.vietinbank.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1a
DANH SÁCH 35 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Tên ngân hàng | Tên Tiếng Anh | Tên giao dịch | Trang chủ | |
I. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC | ||||
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank | agribank.com.vn |
2 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngoại Thương Việt Nam,VCB | vietcombank.com.vn |
3 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam | JSC Commercial Bank for Industry and Trade of Vietnam | VietinBank, CTG | vietinbank.vn |
4 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | JSC Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV, BID | bidv.com.vn |
5 | Ngân hàng Dầu khi toàn cầu | Global Petro Bank | GPBank | gpbank.com.vn |
6 | Ngân hàng Đại dương | Ocean Bank | Oceanbank | oceanbank.vn |
7 | Ngân hàng Xây dựng | Construction Bank | CB | cbank.vn |
II. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN | ||||
8 | Ngân hàng Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB | acb.com.vn |
9 | Ngân hàng Tiên Phong | Tien Phong Bank | TPBank | tpb.vn |
10 | Ngân hàng Đông Á | DongA Bank | DAF | dongabank.com.vn |
11 | Ngân hàng Đông Nam Á | South East Asia Bank | SeABank | seabank.com.vn |
12 | Ngân hàng An Bình | An Binh Bank | ABBANK | abbank.vn |
13 | Ngân hàng Bắc Á | Bac A Bank | BacABank | baca-bank.vn |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiếp Tục Phân Loại Nợ Xấu Và Tăng Cường Trích Lập Và Sử Dụng Quỹ Dự Phòng Rủi Ro Để Xử Lý Nợ Xấu
- Xây Dựng Văn Hóa Doanh Nghiệp Và Văn Hóa Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
- Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
- Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Tên ngân hàng | Tên Tiếng Anh | Tên giao dịch | Trang chủ | |
14 | Ngân hàng Bản Việt | Viet Capital Bank | VietCapitalBan k | vietcapitalbank.com. vn |
15 | Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam | Maritime Bank | Maritime Bank, MSB | msb.com.vn |
16 | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank | techcombank.com.vn |
17 | Ngân hàng Kiên Long | Kien Long Comm ercial Joint Stock Bank | KienLongBank | kienlongbank.com |
18 | Ngân hàng Nam Á | Nam A Bank | Nam A Bank | namabank.com.vn |
19 | Ngân hàng Quốc Dân | National Citizen Bank | National Citizen Bank, NCB | ncb-bank.vn |
20 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBank | vpbank.com.vn |
21 | Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Housing Development Bank | HDBank | hdbank.com.vn |
22 | Ngân hàng Phương Đông | Orient Commerci al Joint Stock Ban k | Orient Commercial Bank, OCB | ocb.com.vn |
23 | Ngân hàng Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | Military Bank, MBB | mbbank.com.vn |
24 | Ngân hàng Đại chúng | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | PVcom Bank | pvcombank.com.vn |
25 | Ngân hàng Quốc tế | Vietnam Internati onal and Commercial Joint Stock Bank | VIBBank, VIB | vib.com.vn |
26 | Ngân hàng Sài Gòn | Sai Gon Commercial Bank | Sài Gòn, SCB | scb.com.vn |