PHỤ LỤC 1
Các khoản cho vay theo mức độ tín nhiệm
Chỉ số tín nhiệm Moody's | Diễn giải các khoản cho vay | |
AAA | Aaa | Chất lượng cao nhất, ổn định, rủi ro thấp nhất |
AA | Aa | Chất lượng cao, rủi ro thấp. Độ rủi ro chỉ cao hơn hạng AAA một bậc |
A | A | Chất lượng khá, tuy vậy có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế |
BBB | Baa | Chất lượng trung bình, an toàn trong thời gian hiện tại tuy vậy có ẩn chứa một số yếu tố rủi ro |
BB | Ba | Chất lượng trung bình thấp, có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ, bị ảnh hưởng đối với sự thay đổi của tình hình kinh tế |
B | B | Chất lượng thấp, rủi ro cao, có nguy cơ không thanh toán đúng hạn |
CCC | Caa | Rủi ro cao, chỉ có khả năng trả nợ nếu tình hình kinh tế khả quan |
CC | Ca | Rủi ro rất cao, rất gần phá sản |
C | C | Rủi ro rất cao, khó có khả năng thực hiện thanh toán các nghĩa vụ nợ |
D | D | Xếp hạng thấp nhất, đã phá sản hay hầu như sẽ phá sản |
NR | NR | Không đánh giá |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoạch Định Chiến Lược Phát Triển Kinh Tế Cụ Thể Cho Từng Thời Kỳ
- Xây Dựng Và Vận Hành Hiệu Quả Hệ Thống Thông Tin Tín Dụng
- Quản trị danh mục cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Nguồn: Theo S&P và Mood’s
PHỤ LỤC 2
I – Bảng tính HHI cho danh mục cho vay phân theo ngành kinh tế của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (20132018)
2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 201 8 | |
25. | ||||||
a | 30.44 | 70 | ||||
34.17% | 34.39% | 31.47% | % | 27.01% | % | |
b | 29.56% | 29.42 % | 27.43% | 25.72% | 21.99% | 19.1 7% |
c | 5.56% | 5.03% | 5.48% | 5.45% | 5.91% | 4.5 5% |
d | 6.30% | 7.35% | 7.09% | 6.26% | 4.93% | 4.6 8% |
e | 6.53% | 4.32% | 4.52% | 4.03% | 3.02% | 2.4 5% |
f | 2.25% | 2.35% | 2.80% | 2.79% | 2.10% | 2.31 % |
g | 3.67% | 4.63% | 6.12% | 5.76% | 4.16% | 3.6 6% |
h | 2.62% | 2.74% | 2.28% | 1.85% | 1.75% | 1.81 % |
35. | ||||||
i | 67 | |||||
9.33% | 9.76% | 12.81% | 17.70% | 29.14% | % | |
0.2 | ||||||
371 | ||||||
HHI | 0.22675 | 0.2276 | 0.20581 | 0.2031 | 0.21551 | 2 |
Nguồn: Nghiên cứu của NCS
II – Bảng tính chỉ số Gini cho danh mục cho vay phân theo ngành kinh
tế của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (2013
2018)
2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |||||||
Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | Dư nợ ngành (tỷ đồng) | Xếp hạng ngành theo dư nợ | |
a | 93.186 | 9 | 110.505 | 9 | 121.052 | 9 | 139.144 | 9 | 145.538 | 8 | 161.177 | 8 |
80.614 | 8 | 94.526 | 8 | 105.498 | 8 | 117.594 | 8 | 118..499 | 7 | 120.239 | 7 | |
c | 15.161 | 4 | 16.173 | 5 | 21.093 | 4 | 24.900 | 4 | 31.830 | 6 | 28.528 | 5 |
d | 17.177 | 5 | 23.622 | 6 | 27.270 | 6 | 28.618 | 6 | 26.547 | 5 | 29.327 | 6 |
e | 17.805 | 6 | 13.880 | 3 | 17.375 | 3 | 18.434 | 3 | 16.276 | 3 | 15.380 | 3 |
f | 6.141 | 1 | 7.559 | 1 | 10.761 | 2 | 12.738 | 2 | 11.291 | 2 | 14.496 | 2 |
g | 10.018 | 3 | 14.876 | 4 | 23.550 | 5 | 26.327 | 5 | 22.441 | 4 | 22.928 | 4 |
h | 7.139 | 2 | 8.807 | 2 | 8.761 | 1 | 8.459 | 1 | 9.438 | 1 | 11.363 | 1 |
i | 25.444 | 7 | 31.367 | 7 | 49.283 | 7 | 80.923 | 7 | 157.012 | 9 | 223.745 | 9 |
Tổng | 272.685 | 321.315 | 384.64 3 | 457.137 | 538.872 | 627.183 | ||||||
μ | 30.298 | 35.702 | 42.738 | 50.793 | 59.875 | 69.687 | ||||||
Hệ số Gini | 0,2453 | 0,2464 | 0,2321 | 0,2348 | 0,2488 | 0,2667 |
Nguồn: Nghiên cứu của NCS
Ghi chú: (a) Sản xuất và gia công chế biến; (b) Thương mại, dịch vụ; (c) Xây dựng; (d) Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước; (e) Khai khoáng;
(f) Nông, lâm, thủy hải sản; (g) Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc; (h) Nhà hàng, khách sạn; (i) Các ngành khác.