Quản trị danh mục cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - 29


PHỤ LỤC 1

Các khoản cho vay theo mức độ tín nhiệm


Chỉ số tín nhiệm

theo S&P

Chỉ số tín nhiệm

Moody's


Diễn giải các khoản cho vay

AAA

Aaa

Chất lượng cao nhất, ổn định, rủi ro thấp nhất

AA

Aa

Chất lượng cao, rủi ro thấp.

Độ rủi ro chỉ cao hơn hạng AAA một bậc

A

A

Chất lượng khá, tuy vậy có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình

kinh tế

BBB

Baa

Chất lượng trung bình, an toàn trong thời gian hiện tại tuy

vậy có ẩn chứa một số yếu tố rủi ro


BB


Ba

Chất lượng trung bình thấp, có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ, bị ảnh hưởng đối với sự thay đổi của tình hình

kinh tế

B

B

Chất lượng thấp, rủi ro cao, có nguy cơ không thanh toán

đúng hạn

CCC

Caa

Rủi ro cao, chỉ có khả năng trả nợ nếu tình hình kinh tế

khả quan

CC

Ca

Rủi ro rất cao, rất gần phá sản

C

C

Rủi ro rất cao, khó có khả năng thực hiện thanh toán các

nghĩa vụ nợ

D

D

Xếp hạng thấp nhất, đã phá sản hay hầu như sẽ phá sản

NR

NR

Không đánh giá

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Quản trị danh mục cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - 29

Nguồn: Theo S&P và Mood’s


PHỤ LỤC 2

I – Bảng tính HHI cho danh mục cho vay phân theo ngành kinh tế của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (2013­2018)


Ngành


2013


2014


2015


2016


2017

201

8







25.

a




30.44


70


34.17%

34.39%

31.47%

%

27.01%

%

b


29.56%

29.42

%


27.43%


25.72%


21.99%

19.1

7%

c


5.56%


5.03%


5.48%


5.45%


5.91%

4.5

5%

d


6.30%


7.35%


7.09%


6.26%


4.93%

4.6

8%

e


6.53%


4.32%


4.52%


4.03%


3.02%

2.4

5%

f


2.25%


2.35%


2.80%


2.79%


2.10%

2.31

%

g


3.67%


4.63%


6.12%


5.76%


4.16%

3.6

6%

h


2.62%


2.74%


2.28%


1.85%


1.75%

1.81

%







35.

i






67


9.33%

9.76%

12.81%

17.70%

29.14%

%







0.2







371

HHI

0.22675

0.2276

0.20581

0.2031

0.21551

2

Nguồn: Nghiên cứu của NCS

II – Bảng tính chỉ số Gini cho danh mục cho vay phân theo ngành kinh

tế của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (2013­

2018)



Ngành

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

Dư nợ ngành (tỷ đồng)

Xếp hạng ngành theo

dư nợ

a

93.186

9

110.505

9

121.052

9

139.144

9

145.538

8

161.177

8


b

80.614

8

94.526

8

105.498

8

117.594

8

118..499

7

120.239

7

c

15.161

4

16.173

5

21.093

4

24.900

4

31.830

6

28.528

5

d

17.177

5

23.622

6

27.270

6

28.618

6

26.547

5

29.327

6

e

17.805

6

13.880

3

17.375

3

18.434

3

16.276

3

15.380

3

f

6.141

1

7.559

1

10.761

2

12.738

2

11.291

2

14.496

2

g

10.018

3

14.876

4

23.550

5

26.327

5

22.441

4

22.928

4

h

7.139

2

8.807

2

8.761

1

8.459

1

9.438

1

11.363

1

i

25.444

7

31.367

7

49.283

7

80.923

7

157.012

9

223.745

9

Tổng

272.685


321.315


384.64

3


457.137


538.872


627.183


μ

30.298


35.702


42.738


50.793


59.875


69.687


Hệ số Gini

0,2453


0,2464


0,2321


0,2348


0,2488


0,2667



Nguồn: Nghiên cứu của NCS

Ghi chú: (a) Sản xuất và gia công chế biến; (b) Thương mại, dịch vụ; (c) Xây dựng; (d) Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước; (e) Khai khoáng;

(f) Nông, lâm, thủy hải sản; (g) Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc; (h) Nhà hàng, khách sạn; (i) Các ngành khác.

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 01/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí