PHỤ LỤC
Phụ lục số 01
Bộ chỉ tiêu phi tài chính
Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn. Công thức tính: (Thu nhập thuần sau thuế dự kiến + Chi phí khấu hao dự kiến trong năm tới)/ Vốn vay đầu tư đến hạn trả dự kiến trong năm tới. Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn đối với phần vốn vay trung, dài hạn đầu tư cho tài sản ngắn hạn. Công thức tính: (Phải thu đầu kỳ + Doanh thu trong kỳ - Phải thu cuối kỳ trong năm tới)* tỷ lệ tài trợ vốn vay trung, dài hạn đầu tư tài sản ngắn hạn/ Vốn vay trung, dài hạn đầu tư tài sản ngắn hạn đến hạn trả dự kiến trong năm tới. Xu hướng lưu chuyển tiền thuần (có thể lấy số liệu theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp) Nguồn trả nợ của khách hàng theo đánh giá của cán bộ tín dụng (nguồn trả nợ bao gồm từ hoạt động kinh doanh và nguồn trả nợ khác, ví dụ: công ty mẹ trả nợ thay) | |
2. Trình độ Quản lý và môi trường nội bộ | Lý lịch tư pháp của người đứng đầu doanh nghiệp (DN) và/hoặc Kế toán trưởng Kinh nghiệm quản lý của người trực tiếp quản lý DN Trình độ học vấn của người trực tiếp quản lý DN Năng lực điều hành của người trực tiếp quản lý DN theo đánh giá của cán bộ tín dụng. Đánh giá dựa trên các tiêu chí: - Tính năng động, nhạy bén với thị trường; - Khả năng thu hút, sử dụng nhân tài; - Năng lực điều hành quản lý công ty; - Vai trò/ dấu ấn đối với sự phát triển của doanh nghiệp. Quan hệ của Ban lãnh đạo với các cơ quan chủ quản và các cấp bộ ngành có liên quan (không bao gồm Agribank) Tính năng động và độ nhạy bén của Ban lãnh đạo doanh nghiệp với sự thay đổi của thị trường theo đánh giá của cán bộ tín dụng Môi trường kiểm soát nội bộ, cơ cấu tổ chức của DN theo đánh giá của cán bộ tín dụng Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệp theo đánh giá của cán bộ tín dụng. Các tiêu chí đánh giá: - Môi trường làm việc cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng; - Chính sách nhân sự: chế độ tuyển dụng, đào tạo và đãi ngộ nhân tài, điều kiện làm việc, chế độ phúc lợi, các chính sách khen thưởng kỷ luật, tiền lương, đề bạt; - Việc thực hiện các chính sách có minh bạch, hiệu quả, chặt chẽ không? Tầm nhìn, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn từ 2 đến 5 năm tới |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Khả Năng Ứng Dụng, Khai Thác Đồng Bộ Công Nghệ Thông Tin
- Đối Với Một Số Bộ - Ngành Khác Có Liên Quan
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 28
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 30
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 31
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Lịch sử trả nợ (bao gồm cả gốc và lãi) của khách hàng trong 12 tháng qua Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm cả gốc và lãi) trong 12 tháng vừa qua Tỷ trọng nợ (nợ gốc) cơ cấu lại trên tổng dư nợ (gốc) tại thời điểm đánh giá Tình hình nợ quá hạn của dư nợ hiện tại Lịch sử quan hệ đối với các cam kết ngoại bảng (thư tín dụng, bảo lãnh, các cam kết thanh toán khác…) Tình hình cung cấp thông tin của khách hàng theo yêu cầu của Agribank trong 12 tháng qua Tỷ trọng doanh số chuyển qua ngân hàng trong tổng doanh thu (trong 12 tháng qua) so với tỷ trọng tài trợ vốn của ngân hàng trong tổng số vốn được tài trợ của DN Mức độ sử dụng các dịch vụ (tiền gửi và các dịch vụ khác) của Agribank Thời gian quan hệ tín dụng với Agribank Tình trạng nợ quá hạn tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua Định hướng quan hệ tín dụng với khách hàng theo quan điểm của cán bộ tín dụng Tỷ trọng nợ quá hạn/tổng dư nợ tại thời điểm đánh giá | |
4. Các nhân tố bên ngoài | Triển vọng của ngành Khả năng gia nhập thị trường (cùng ngành/ lĩnh vực kinh doanh) của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của cán bộ tín dụng Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi các "sản phẩm thay thế" Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào/ Chi phí đầu vào (khối lượng và giá cả) Các chính sách của Chính phủ, Nhà nước Ảnh hưởng của các chính sách của các nước - thị trường xuất khẩu chính của doanh nghiệp Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh của DN vào các điều kiện tự nhiên |
5. Chỉ tiêu đặc trưng của ngành | Ảnh hưởng từ các chính sách của các thị trường vận tải nước ngoài Lịch sử an toàn bay trong 5 năm gần đây |
6. Các đặc điểm hoạt động khác | Ảnh hưởng của sự biến động nhân sự nội bộ đến hoạt động kinh doanh của DN trong 2 năm gần đây Khả năng tiếp cận các nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Triển vọng phát triển của DN theo đánh giá của cán bộ tín dụng Tuổi đời trung bình của các nhà máy điện Lợi thế vị trí kinh doanh |
Nguồn: Agribank, 2000-2014
Phụ lục số 02
Chấm điểm quy mô doanh nghiệp
Tiêu chí | Trị số | Điểm | |
Từ 50 tỷ đồng trở lên | 30 | ||
Từ 40 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng | 25 | ||
1 | Vốn kinh doanh | Từ 30 tỷ đồng đến dưới 40 tỷ đồng Từ 20 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng | 20 15 |
Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 10 | ||
Dưới 10 tỷ đồng | 5 | ||
Từ 1500 người trở lên | 15 | ||
Từ 1000 người đến dưới 1500 người | 12 | ||
2 | Lao động | Từ 500 người đến dưới 1000 người Từ 100 người đến dưới 500 người | 9 6 |
Từ 50 người đến dưới 100 người | 3 | ||
Dưới 50 người | 1 | ||
Từ 200 tỷ đồng trở lên | 40 | ||
Từ 100 tỷ đồng đến dưới 200 tỷ đồng | 30 | ||
3 | Doanh thu thuần | Từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng Từ 20 tỷ đồng đên dưới 50 tỷ đồng | 20 10 |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 5 | ||
Dưới 5 tỷ đồng | 2 | ||
Từ 10 tỷ đồng trở lên | 15 | ||
Từ 7 tỷ đồng đền 10 tỷ đồng | 12 | ||
4 | Nộp ngân sách | Từ 5 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng Từ 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 9 6 |
Từ 1 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng | 3 | ||
Dưới 1 tỷ đồng | 1 |
Phụ lục số 03
10 nhóm ngành chính trong bộ chỉ tiêu ngành
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
2. Khai khoáng
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt
5. Xây dựng và kinh doanh bất động sản
6. Thương mại
7. Vận tải kho bãi
8. Dịch vụ lưu trú, ăn uống và vui chơi giải trí
9. Thông tin và truyền thông
10. Dịch vụ y tế, giáo dục đào tạo, tư vấn và các dịch vụ khác
Nguồn: Agribank, 2000-2014
Phụ lục số 04
Bộ chỉ tiêu chấm điểm đối với khách hàng hộ gia đình sản xuất và cá nhân
1 | Tuổi |
2 | Trình độ học vấn |
3 | Tiền án, tiền sự |
4 | Tình trạng chỗ ở |
5 | Số người trực tiếp phụ thuộc về kinh tế thường xuyên liên tục vào người vay (trong gia đình) |
6 | Cơ cấu gia đình |
7 | Bảo hiểm nhân thọ |
8 | Tính chất của công việc hiện tại |
9 | Thời gian làm công việc hiện tại |
10 | Rủi ro nghề nghiệp (rủi ro thất nghiệp, rủi ro về nhân mạng...) |
11 | Đánh giá về nhân thân của người thân trong gia đình |
12 | Đánh giá của cán bộ tín dụng về mối quan hệ của người vay với các thành viên trong gia đình |
PHẦN 2. KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA NGƯỜI VAY (4 chỉ tiêu) | |
1 | Mức thu nhập ròng ổn định hàng tháng |
2 | Tỷ lệ giữa nguồn trả nợ và số tiền phải trả trong kỳ (gốc+lãi) theo kế hoạch trả nợ |
3 | Tình hình trả nợ gốc và lãi với Agribank |
4 | Các dịch vụ sử dụng ở Agribank hiện tại |
PHẦN 3. THÔNG TIN TSBĐ | |
1 | Loại TSBĐ |
2 | Tính chất sở hữu TSBĐ |
3 | Giá trị TSBĐ / Phần nợ vay đề nghị được đảm bảo bằng tài sản đó |
4 | Xu hướng giảm giá trị của TSBĐ trong 12 tháng qua theo đánh giá của cán bộ tín dụng |
Nguồn: Agribank, 2000-2014
Lưu ý: Phần chỉ tiêu về thông tin TSBĐ không tạo nên cấu phần điểm hay hạng của khách hàng. Thông tin này chỉ được sử dụng cho mục đích hỗ trợ ra quyết định tín dụng.
Phụ lục số 05 Các chỉ tiêu tài chính
1.Khả năng thanh toán hiện hành |
2. Khả năng thanh toán nhanh |
3. Khả năng thanh toán tức thời |
Chỉ tiêu hoạt động |
4. Vòng quay vốn lưu động |
5. Vòng quay hàng tồn kho |
6. Vòng quay các khoản phải thu |
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ |
Chỉ tiêu cân nợ |
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản |
9. Nợ dài hạn/Vốn CSH |
Chỉ tiêu thu nhập |
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần |
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần |
12. Suất sinh lời của Vốn chủ sở hữu |
13. Suất sinh lời của Tài sản |
14. Khả năng thanh toán lãi vay |
Nguồn: Agribank, 2000-2014
Phụ lục số 06
Điểm của khách hàng với hạng và nhóm nợ tương ứng
Xếp hạng | Nhóm nợ | |
90-100 | AAA | 1 |
80-<90 | AA | |
73-<80 | A | |
70-<73 | BBB | 2 |
63-<70 | BB | |
60-<63 | B | 3 |
56-<60 | CCC | |
53-<56 | CC | |
44-<53 | C | 4 |
< 44 | D | 5 |
Nguồn: Agribank, 2000-2014
Phụ lục số 07
Xếp hạng doanh nghiệp
Số điểm đạt được | |
AAA | 92,4 - 100 |
AA | 84,8 - 92,3 |
A | 77,2 - 84,7 |
BBB | 69,6 - 77, 1 |
BB | 62 - 69,5 |
B | 54,4 - 61,9 |
CCC | 46,8 - 54,3 |
CC | 39,2 - 46,7 |
C | 31,6 - 39,1 |
D | < 31,6 |
Nguồn: Agribank, 2000-2014