thanh toán cho tất cả các chủ nợ có bảo đảm và không có bảo đảm khác; việc điều chỉnh tăng lãi suất, kể cả việc điều chỉnh tăng phần lãi suất cộng thêm vào lãi suất tham chiếu chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày phát hành và được điều chỉnh một (01) lần trong suốt thời hạn trước khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông.
Các công cụ nợ khác thỏa mãn tất cả những điều kiện sau: Là khoản nợ mà trong mọi trường hợp, chủ nợ chỉ được thanh toán sau khi tổ chức tín dụng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ có bảo đảm và không có bảo đảm khác; có kỳ hạn ban đầu tối thiểu trên 10 năm; không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức tín dụng; tổ chức tín dụng được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ; chủ nợ chỉ được tổ chức tín dụng trả nợ trước hạn sau khi được NHNN chấp thuận bằng văn bản; việc điều chỉnh tăng lãi suất, kể cả việc điều chỉnh tăng phần lãi suất cộng thêm vào lãi suất tham chiếu chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng và được điều chỉnh một (01) lần trong suốt thời hạn của khoản vay. Tổng giá trị các khoản quy định tối đa bằng 50% giá trị vốn cấp 1. Quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25% tổng tài sản “Có” rủi ro. Trong thời gian 5 năm cuối cùng trước khi đến hạn chuyển đổi, thanh toán, sau mỗi năm gần đến hạn chuyển đổi, thanh toán, giá trị một số khoản phải khấu trừ 20% giá trị ban đầu. Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% giá trị vốn cấp 1.
Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có: 100% số dư nợ tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo quy định; 100% số dư nợ tài khoản đánh giá lại tài sản tài chính theo quy định.
(Nguồn: Agribank, 2000-2014)
Phụ lục số 13
Phiếu tham khảo ý kiến cán bộ quản lý tín dụng và cán bộ tín dụng
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN
CÁN BỘ QUẢN LÝ TÍN DỤNG VÀ CÁN BỘ TÍN DỤNG
Tại Hội sở chính Agribank và một số Chi nhánh Agribank
Kính chào các anh (chị), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về Quản lý rủi ro tín dụng của Agribank. Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của cán bộ quản lý tín dụng và cán bộ tín dụng về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng tại Agribank để từ đó xây dựng các giải pháp có tính khả thi, đáp ứng được yêu cầu nâng cao chất lượng Quản lý rủi ro tín dụng của Agribank cũng như nâng cao chất lượng công việc của cán bộ quản lý tín dụng, cán bộ tín dụng. Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh (chị) trong việc cung cấp các thông tin dưới đây:
1. Xin vui lòng cho biết anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
□ Từ 18- 25 □ Từ 26-30 □ Từ 31-40 □ Từ 41-60
2. Anh (chị) đã làm công tác tín dụng được bao nhiêu năm?
□ Từ 1-5 năm □ Từ 6-10 năm □Trên 10 năm
3. Anh (chị) phụ trách địa bàn nào?
□ Nông thôn □ Thành thị
4. Anh (chị) đang phụ trách nhóm khách hàng nào?
□ Doanh nghiệp □ Hộ gia đình, cá nhân □ Cả DN và HDG, CN
5. Công việc Anh (chị) đang phụ trách?
□ Chỉ đạo ở Hội sở □ Quản lý ở cơ sở □ Trực tiếp quản lý khách hàng
6. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu dư nợ (tỷ đồng)?
□ Dưới 10 tỷ □ Từ 10-20 tỷ □ Trên 20 tỷ
7. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu khách hàng (khách hàng)?
□ Dưới 300 □ Từ 300-500 □ Trên 500
8. Anh (chị) nhận thấy công việc có khó khăn, vất vả không?
□ Có □ Không
9. Công việc hiện tại có phù hợp với năng lực, trình độ, sở trường của anh (chị) không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
10. Theo anh (chị) cơ chế cho vay của Agribank có phù hợp với thực tế không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
11. Thủ tục, quy trình cho vay của Agribank như thế nào?
□ Đơn giản □ Phức tạp
12. Tính pháp lý về các mẫu biểu hồ sơ cho vay của Agribank như thế nào?
□ Đảm bảo □ Chưa đảm bảo
13. Những vướng mắc anh (chị) thường gặp khi giải quyết cho vay?
□ Yếu tố pháp lý □ Thủ tục hồ sơ □ Thông tin về khách hàng
14. Những yếu tố nào anh (chị) thường lo lắng khi quyết định cho vay?
□ Rủi ro □ Hồ sơ không đảm bảo
□ Thông tin về khách hàng chưa chính xác □ Yếu tố khác
15. Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ của Agribank như thế nào?
□ Rõ ràng □ Chưa rõ ràng
16. Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác tín dụng như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
17. Chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ đối với CBTD như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
18. Anh (chị) có thường xuyên tham gia các chương trình đào tạo nâng cao nghiệp vụ không?
□ Thường xuyên □ Ít □ Rất ít
19. Anh (chị) tự nâng cao trình độ nghiệp vụ bằng cách nào?
□ Tự nghiên cứu □ Thông qua các khóa tập huấn
20. Anh (chị) có muốn thay đổi công việc khác không?
□ Có □ Không
21. Số lượng CBTD tại chi nhánh anh (chị) công tác chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
□ >50% □ <50%
22. Môi trường tại nơi anh (chị) làm việc như thế nào?
□ Rất tốt □ Tốt □ Chưa tốt
23. Anh chị vui lòng cho biết quan điểm cụ thể của mình về những nội dung sau: (đề nghị đánh dấu X vào ô tương ứng)
Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro tín dụng tại Agribank
Nguyên nhân | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |
Về phía Trụ sở chính của Agribank | ||||
1 | Việc ban hành các cơ chế, chính sách về hoạt động tín dụng còn chậm, chưa đồng bộ | |||
2 | Hiệu quả công tác thanh tra, giám sát hoạt động tín dụng của Trụ sở chính cũng như tại chi nhánh chưa cao | |||
3 | Kết quả triển khai các giải pháp, biện pháp xử lý nợ xấu chậm, chưa quyết liệt | |||
4 | Mô hình quản lý rủi ro tín dụng chưa phù hợp | |||
5 | Nguyên nhân khác | |||
Về phía các chi nhánh của Agribank | ||||
1 | Không tuân thủ quy trình tín dụng | |||
2 | Những yếu kém về chuyên môn nghiệp vụ | |||
3 | Việc quản lý hạn mức và phân cấp ủy quyền chưa phù hợp | |||
4 | Hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại chi nhánh chưa hiệu quả | |||
5 | Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng còn nhiều bất cập | |||
6 | Thẩm định Tài sản bảo đảm chưa đảm bảo chất lượng | |||
7 | Phân loại nợ và trích lập DPRR chưa sát thực tế | |||
8 | Nguyên nhân khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 28
- Nhóm Ngành Chính Trong Bộ Chỉ Tiêu Ngành
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 30
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 32
- Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 33
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Chân thành cảm ơn anh (chị) đã dành thời gian cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết các thông tin trên sẽ được bảo mật. Kính chúc anh (chị) sức khỏe, an khang và thịnh vượng và đạt được những thành công trong công việc.
Phụ lục số 14
Phiếu tham khảo ý kiến khách hàng đang giao dịch với Agribank
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
ĐANG GIAO DỊCH TẠI AGRIBANK
Kính chào các ông (bà), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về Chất lượng phục vụ cho vay của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn nơi ông (bà) hay doanh nghiệp ông (bà) đang có quan hệ tín dụng. Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của khách hàng về thủ tục cho vay, chính sách cho vay, quan hệ giao dịch của ngân hàng và ý thức phục vụ của cán bộ quản lý tín dụng, cán bộ tín dụng. Trên cơ sở đó giúp cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam cải tiến, tiếp tục đổi mới để từ đó phục vụ tốt hơn ông (bà), doanh nghiệp. Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của ông (bà), ông (bà) vui lòng cho biết quan điểm cụ thể của mình về những nội dung sau: (đề nghị đánh dấu X vào ô tương ứng):
I. THÔNG TIN CHUNG CỤ THỂ
1. Xin vui lòng cho biết ông (bà) thuộc nhóm tuổi nào?
□ Từ 18- 25 □ Từ 26-30 □ Từ 31-40 □ Từ 41-60
Doanh nghiệp thành lập được bao nhiêu năm?
□ Từ 1-5 năm □ Từ 6-10 năm □ Trên 10 năm
2. Ông (bà) hay doanh nghiệp đã quan hệ vay vốn với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn được bao nhiêu năm?
□ Từ 1-5 năm □ Từ 6-10 năm □Trên 10 năm
3. Ông (bà) đang sinh sống ở địa bàn nào, doanh nghiệp hoạt động kinh doanh chủ yếu ở đâu?
□ Nông thôn □ Thành phố, thị trấn □ Đồng bằng □ Miền núi
4. Ông (bà) hay doanh nghiệp đang vay vốn Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn sử dụng cho lĩnh vực nào?
□ Nông nghiệp □ Xây dựng và BĐS □ Sản xuất hàng thủ công □ Thương mại Dịch vụ
5. Ông (bà) đang dư nợ bao nhiêu tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (đồng)?
- Đối với hộ gia đình: □ Dưới 10 triệu □ Từ 10-20 triệu □ Trên 20 triệu
- Đối với doanh nghiệp: □ Dưới 1 tỷ □ Từ 1-10 tỷ □ Trên 10 tỷ
Nội dung khảo sát | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |
1 | Lãi suất cho vay phù hợp và linh hoạt điều chỉnh theo thị trường | |||
2 | Thủ tục cho vay phù hợp | |||
3 | Thời hạn được vay phù hợp | |||
4 | Mức cho vay phù hợp | |||
5 | Không có tiêu cực khi vay vốn ngân hàng | |||
6 | Giao dịch thuận tiện | |||
7 | Ngân hàng sẵn sàng cơ cấu lại nợ cho khách hàng khi gặp khó khăn | |||
8 | Cấn bộ ngân hàng thường xuyên kiểm tra việc sử dụng vốn vay | |||
9 | Ngân hàng thường xuyên thông báo việc trả nợ gốc và lãi khi chuẩn bị đến hạn | |||
10 | Ngân hàng tư vấn có hiệu quả cho khách hàng |
Chân thành cảm ơn ông (bà), doanh nghiệp đã dành thời gian cộng tác, trả lời những câu hỏi của chúng tôi. Chúng tôi cam kết các thông tin trên sẽ được bảo mật và mang tính tham khảo hữu ích. Kính chúc ông (bà) sức khỏe, an khang và thịnh vượng và đạt được những thành công trong công việc.
Phụ lục số 15
Kết quả khảo sát cán bộ ngân hàng
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 18- 25 | 17 | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Từ 26-30 | 118 | 37.6 | 37.6 | 43.0 | |
Từ 31-40 | 101 | 32.2 | 32.2 | 75.2 | |
Từ 41-60 | 78 | 24.8 | 24.8 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Kinh nghiệm
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 1-5 năm | 125 | 39.8 | 39.8 | 39.8 |
Từ 6-10 năm | 113 | 36.0 | 36.0 | 75.8 | |
Trên 10 năm | 76 | 24.2 | 24.2 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Khu vực
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nông thôn | 177 | 56.4 | 56.4 | 56.4 |
Thành thị | 137 | 43.6 | 43.6 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Đối tượng khách hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Doanh nghiệp | 104 | 33.1 | 33.1 | 33.1 |
Hộ gia đình, cá nhân | 122 | 38.9 | 38.9 | 72.0 | |
Cả DN và HDG, CN | 88 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Ví trí công tác
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chỉ đạo ở Hội sở | 62 | 19.7 | 19.7 | 19.7 |
Quản lý ở cơ sở | 98 | 31.2 | 31.2 | 51.0 | |
Trực tiếp quản lý khách hàng | 154 | 49.0 | 49.0 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Dư nợ quản lý
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 10 tỷ | 51 | 16.2 | 16.2 | 16.2 |
Từ 10-20 tỷ | 106 | 33.8 | 33.8 | 50.0 | |
Trên 20 tỷ | 157 | 50.0 | 50.0 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |
Khách hàng quản lý
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 300 | 39 | 12.4 | 12.4 | 12.4 |
Từ 300-500 | 159 | 50.6 | 50.6 | 63.1 | |
Trên 500 | 116 | 36.9 | 36.9 | 100.0 | |
Total | 314 | 100.0 | 100.0 |