Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Phân tích chương trình hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông mới: | CBQL (n=30) | ĐTB=3,17 | ||||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,27 | |||||||||||||
Phân tích, đánh giá khái quát chương trình giáo dục phổ thông hiện hành; | CBQL (n=30) | 15 | 50,0 | 5 | 16,7 | 10 | 33,3 | 0 | 0 | 125 | 4,17 | 1 | ||
GV (n=225) | 60 | 22,7 | 91 | 40,4 | 20 | 8,9 | 54 | 24,0 | 832 | 3,70 | 1 | |||
Phân tích, đánh giá cụ thể chương trình các môn học của chương trình giáo dục THCS hiện hành; | CBQL (n=30) | 7 | 23,3 | 9 | 30,0 | 6 | 20,0 | 8 | 26,7 | 105 | 3,50 | 2 | ||
GV (n=225) | 10 | 4,4 | 44 | 19,6 | 87 | 38,7 | 84 | 37,3 | 655 | 2,91 | 4 | |||
Phân tích chương trình giáo dục phổ thông mới; | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 9 | 30,0 | 6 | 20,0 | 11 | 36,7 | 96 | 3,20 | 3 | ||
GV (n=225) | 25 | 11,1 | 59 | 26,2 | 64 | 28,4 | 77 | 34,2 | 707 | 3,14 | 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Đối Với Phòng Gd&đt Huyện Lục Nam
- Thực Trạng Phát Triển Chương Trình Giáo Dục Nhà Trường Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Ở Các Trường Thcs Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang
- Quản lý phát triển chương trình giáo dục nhà trường ở trường trung học cơ sở huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo chương trình giáo dục phổ thông mới - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Đánh giá điểm mới, khác biệt của chương trình giáo dục phổ thông mới để có sự điều chỉnh chương trình hiện hành cho phù hợp. | CBQL (n=30) | 5 | 16,7 | 2 | 6,7 | 8 | 26,7 | 15 | 50,0 | 87 | 2,90 | 4 | ||
GV (n=225) | 53 | 23,6 | 35 | 15,6 | 69 | 30,7 | 68 | 30,2 | 748 | 3,32 | 2 | |||
Xác định chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ và giá trị môn học: | CBQL (n=30) | ĐTB=3,12 | ||||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,29 | |||||||||||||
Xác định chuẩn kiến thức môn học; | CBQL (n=30) | 10 | 33,3 | 8 | 26,7 | 2 | 6,7 | 10 | 33,3 | 108 | 3,60 | 1 | ||
GV (n=225) | 45 | 20,0 | 83 | 36,9 | 37 | 16,4 | 60 | 26,7 | 788 | 3,50 | 1 | |||
Xác định chuẩn kỹ năng môn học; | CBQL (n=30) | 5 | 16,7 | 5 | 16,7 | 10 | 33,3 | 10 | 33,3 | 95 | 3,17 | 2 | ||
GV (n=225) | 5 | 2,2 | 83 | 36,9 | 37 | 16,4 | 100 | 44,4 | 668 | 2,99 | 3 |
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Xác định thái độ và giá trị. | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 0 | 0.0 | 6 | 20,0 | 20 | 66,7 | 78 | 2,60 | 3 | ||
GV (n=225) | 7 | 3,1 | 100 | 44,4 | 88 | 39,1 | 30 | 13,3 | 759 | 3,37 | 2 | |||
Thiết kế chương trình giáo dục nhà trường: | CBQL (n=30) | ĐTB=3,20 | ||||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,24 | |||||||||||||
Xác định rõ mục tiêu, yêu cầu của việc rà soát chương trình sách giáo khoa hiện hành để cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học, chương trình môn học theo chương trình giáo dục phổ thông mới; | CBQL (n=30) | 2 | 6,7 | 10 | 33,3 | 7 | 23,3 | 11 | 36,7 | 93 | 3,10 | 5 | ||
GV (n=225) | 20 | 8,9 | 72 | 32,0 | 78 | 34,7 | 55 | 24,4 | 732 | 3,25 | 4 | |||
Xây dựng các chủ đề tích hợp liên môn; | CBQL (n=30) | 6 | 20,0 | 7 | 23,3 | 7 | 23,3 | 10 | 33,3 | 99 | 3,30 | 3 | ||
GV (n=225) | 24 | 10,7 | 93 | 41,3 | 30 | 13,3 | 78 | 30,7 | 738 | 3,28 | 3 |
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Xây dựng các chủ đề tích hợp môn học với nội dung giáo dục địa phương; | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 8 | 26,7 | 6 | 20,0 | 12 | 40,0 | 94 | 3,13 | 4 | ||
GV (n=225) | 60 | 26,7 | 42 | 18,7 | 32 | 14,2 | 91 | 40,4 | 746 | 3,32 | 1 | |||
Xây dựng các chủ đề giáo dục STEM; | CBQL (n=30) | 11 | 36,7 | 0 | 0.0 | 8 | 26,7 | 11 | 36,7 | 101 | 3,37 | 2 | ||
GV (n=225) | 53 | 23,5 | 47 | 20,9 | 37 | 16,4 | 88 | 39,1 | 740 | 3,29 | 2 | |||
Thiết kế chuyển một số nội dung dạy học thành nội dung các hoạt động giáo dục; | CBQL (n=30) | 0 | 0.0 | 8 | 26,7 | 7 | 23,3 | 15 | 50,0 | 83 | 2,77 | 6 | ||
GV (n=225) | 13 | 5,8 | 93 | 41,3 | 30 | 13,3 | 89 | 39,6 | 705 | 3,13 | 6 | |||
Thiết kế, bổ sung một số hoạt động giáo dục khác theo hướng hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong chương trình giáo dục phổ thông mới; | CBQL (n=30) | 11 | 36,7 | 2 | 6,7 | 8 | 26,7 | 9 | 30,0 | 105 | 3,50 | 1 | ||
GV (n=225) | 50 | 22,2 | 42 | 18,7 | 32 | 14,2 | 101 | 44,9 | 716 | 3,18 | 5 |
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Thực hiện chương trình giáo dục nhà trường: | CBQL (n=30) | ĐTB=3,33 | ||||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,14 | |||||||||||||
Tổ chức các hội thảo để lấy ý kiến góp ý cho chương trình dự thảo; | CBQL (n=30) | 9 | 30,0 | 10 | 33,3 | 6 | 20,0 | 5 | 16,7 | 113 | 3,77 | 1 | ||
GV (n=225) | 14 | 6,2 | 119 | 52,9 | 52 | 23,1 | 40 | 17,8 | 782 | 3,48 | 1 | |||
Xây dựng dự thảo chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới; | CBQL (n=30) | 3 | 10,0 | 13 | 43,3 | 8 | 26,7 | 6 | 20,0 | 103 | 3,43 | 2 | ||
GV (n=225) | 12 | 5,3 | 44 | 19,6 | 53 | 23,6 | 116 | 51,6 | 627 | 2,79 | 4 | |||
Hoàn thiện dự thảo chương trình giáo dục nhà trường; | CBQL (n=30) | 0 | 0,0 | 10 | 33,3 | 11 | 36,7 | 9 | 30,0 | 91 | 3,03 | 4 | ||
GV (n=225) | 32 | 14,2 | 44 | 19,6 | 53 | 23,6 | 96 | 42,7 | 687 | 3,05 | 3 | |||
Ban hành chính thức chương | CBQL (n=30) | 3 | 10,0 | 10 | 33,3 | 4 | 13,3 | 13 | 43,3 | 93 | 3,10 | 3 |
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
trình giáo dục nhà trường. | GV (n=225) | 8 | 3,6 | 67 | 29,8 | 120 | 53,3 | 30 | 13,3 | 728 | 3,24 | 2 | ||
Đánh giá, điều chỉnh chương trình: | CBQL (n=30) | ĐTB=3,26 | ||||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,18 | |||||||||||||
Xác định loại hình, mục tiêu đánh giá; | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 4 | 13,3 | 8 | 26,7 | 14 | 46,7 | 88 | 2,93 | 5 | ||
GV (n=225) | 28 | 12,4 | 93 | 41,3 | 30 | 13,3 | 74 | 32,9 | 750 | 3,33 | 4 | |||
Lập kế hoạch cho đợt đánh giá | CBQL (n=30) | 7 | 23,3 | 10 | 33,3 | 7 | 23,3 | 6 | 20,0 | 108 | 3,60 | 1 | ||
GV (n=225) | 58 | 25,8 | 50 | 22,2 | 53 | 23,6 | 64 | 28,4 | 777 | 3,45 | 1 | |||
Chuẩn bị phương tiện, công cụ đánh giá: Thiết kế tiêu chí đánh giá, phiếu đánh giá, phiếu phỏng vấn (nếu cần). | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 3 | 10,0 | 5 | 16,7 | 18 | 60,0 | 83 | 2,77 | 7 | ||
GV (n=225) | 12 | 5,3 | 60 | 26,7 | 18 | 8,0 | 135 | 60,0 | 624 | 2,77 | 7 |
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Tổ chức lấy ý kiến các đối tượng được chọn để đánh giá. | CBQL (n=30) | 9 | 30,0 | 5 | 16,7 | 9 | 30,0 | 7 | 23,3 | 106 | 3,53 | 2 | ||
GV (n=225) | 70 | 31,1 | 21 | 9,3 | 64 | 28,4 | 70 | 31,1 | 766 | 3,40 | 2 | |||
Tổng hợp ý kiến đánh giá từ các nguồn đánh giá khác nhau. | CBQL (n=30) | 8 | 26,7 | 6 | 20,0 | 6 | 20,0 | 10 | 33,3 | 102 | 3,40 | 3 | ||
GV (n=225) | 50 | 22,2 | 14 | 6,2 | 106 | 47,1 | 55 | 24,4 | 734 | 3,26 | 5 | |||
Hội đồng đánh giá tổ chức họp thảo luận về kết quả phân tích, đề xuất các yêu cầu viết bản báo cáo đánh giá. | CBQL (n=30) | 4 | 13,3 | 6 | 20,0 | 10 | 33,3 | 10 | 33,3 | 94 | 3,13 | 4 | ||
GV (n=225) | 41 | 18,2 | 40 | 17,8 | 100 | 44,4 | 44 | 19,6 | 753 | 3,35 | 3 | |||
Viết báo cáo đánh giá | CBQL (n=30) | 2 | 6,7 | 7 | 23,3 | 6 | 20,0 | 15 | 50,0 | 86 | 2,87 | 6 | ||
GV (n=225) | 8 | 3,6 | 67 | 29,8 | 120 | 53,3 | 30 | 13,3 | 728 | 3,24 | 6 |
Bảng 2.7. Thực trạng lập kế hoạch phát triển chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới ở các trường THCS huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Mức độ đạt được | ∑ |
X | Thứ bậc | |||||||||||
Khách thể đánh giá | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
Xác định mục tiêu phát triển chương trình giáo dục nhà trường trường THCS theo chương trình giáo dục phổ thông mới. | CBQL (n=30) | 10 | 33,3 | 1 | 3,3 | 7 | 23,3 | 12 | 40,0 | 99 | 3,30 | 2 | ||
GV (n=225) | 50 | 22,2 | 60 | 26,7 | 18 | 8,0 | 97 | 43,1 | 738 | 3,28 | 3 | |||
Xác định các nội dung của kế hoạch phát triển chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới ở trường THCS | CBQL (n=30) | ĐTB=3,62 | 1 | |||||||||||
GV (n=225) | ĐTB=3,31 | 2 | ||||||||||||
- Xác định nguồn nhân lực tham gia phát triển chương trình giáo dục nhà trường; | CBQL (n=30) | 15 | 50,0 | 5 | 16,7 | 10 | 33,3 | 0 | 0 | 125 | 4,17 | 1 | ||
GV (n=225) | 78 | 34,7 | 86 | 38,2 | 20 | 8,9 | 41 | 18,2 | 876 | 3,89 | 1 |