Quản lý phát triển chương trình giáo dục nhà trường ở trường trung học cơ sở huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo chương trình giáo dục phổ thông mới - 15


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Phân tích chương trình hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông mới:

CBQL

(n=30)


ĐTB=3,17



GV (n=225)

ĐTB=3,27




Phân tích, đánh giá khái quát chương trình giáo dục phổ thông hiện hành;

CBQL

(n=30)


15


50,0


5


16,7


10


33,3


0


0




125


4,17


1

GV (n=225)

60

22,7

91

40,4

20

8,9

54

24,0



832

3,70

1

Phân tích, đánh giá cụ thể chương trình các môn học của chương trình giáo dục THCS hiện hành;

CBQL

(n=30)


7


23,3


9


30,0


6


20,0


8


26,7




105


3,50


2

GV (n=225)

10

4,4

44

19,6

87

38,7

84

37,3



655

2,91

4


Phân tích chương trình giáo dục phổ thông mới;

CBQL

(n=30)


4


13,3


9


30,0


6


20,0


11


36,7




96


3,20


3

GV (n=225)

25

11,1

59

26,2

64

28,4

77

34,2



707

3,14

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Quản lý phát triển chương trình giáo dục nhà trường ở trường trung học cơ sở huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo chương trình giáo dục phổ thông mới - 15


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Đánh giá điểm mới, khác biệt của chương trình giáo dục phổ thông mới để có sự điều chỉnh chương trình hiện hành cho phù hợp.

CBQL

(n=30)


5


16,7


2


6,7


8


26,7


15


50,0




87


2,90


4

GV (n=225)


53


23,6


35


15,6


69


30,7


68


30,2




748


3,32


2


Xác định chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ và giá trị môn học:

CBQL

(n=30)

ĐTB=3,12


GV (n=225)


ĐTB=3,29



Xác định chuẩn kiến thức môn học;

CBQL

(n=30)

10

33,3

8

26,7

2

6,7

10

33,3



108

3,60

1

GV (n=225)


45


20,0


83


36,9


37


16,4


60


26,7




788


3,50


1


Xác định chuẩn kỹ năng môn học;

CBQL

(n=30)

5

16,7

5

16,7

10

33,3

10

33,3



95

3,17

2

GV (n=225)


5


2,2


83


36,9


37


16,4


100


44,4




668


2,99


3


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Xác định thái độ và giá trị.

CBQL

(n=30)

4

13,3

0

0.0

6

20,0

20

66,7



78

2,60

3

GV (n=225)

7

3,1

100

44,4

88

39,1

30

13,3



759

3,37

2


Thiết kế chương trình giáo dục nhà trường:

CBQL

(n=30)

ĐTB=3,20




GV (n=225)

ĐTB=3,24




Xác định rõ mục tiêu, yêu cầu của việc rà soát chương trình sách giáo khoa hiện hành để cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học, chương trình môn học theo chương trình giáo dục phổ thông mới;


CBQL

(n=30)


2


6,7


10


33,3


7


23,3


11


36,7




93


3,10


5

GV (n=225)


20


8,9


72


32,0


78


34,7


55


24,4




732


3,25


4


Xây dựng các chủ đề tích hợp liên môn;

CBQL

(n=30)

6

20,0

7

23,3

7

23,3

10

33,3



99

3,30

3

GV (n=225)

24

10,7

93

41,3

30

13,3

78

30,7



738

3,28

3


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Xây dựng các chủ đề tích hợp môn học với nội dung giáo dục địa phương;


CBQL

(n=30)


4


13,3


8


26,7


6


20,0


12


40,0




94


3,13


4

GV (n=225)

60

26,7

42

18,7

32

14,2

91

40,4



746

3,32

1


Xây dựng các chủ đề giáo dục STEM;

CBQL

(n=30)

11

36,7

0

0.0

8

26,7

11

36,7



101

3,37

2

GV (n=225)

53

23,5

47

20,9

37

16,4

88

39,1



740

3,29

2


Thiết kế chuyển một số nội dung dạy học thành nội dung các hoạt động giáo dục;


CBQL

(n=30)


0


0.0


8


26,7


7


23,3


15


50,0




83


2,77


6

GV (n=225)

13

5,8

93

41,3

30

13,3

89

39,6



705

3,13

6

Thiết kế, bổ sung một số hoạt động giáo dục khác theo hướng hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong chương trình giáo dục phổ thông mới;

CBQL

(n=30)

11

36,7

2

6,7

8

26,7

9

30,0



105

3,50

1

GV (n=225)


50


22,2


42


18,7


32


14,2


101


44,9




716


3,18


5


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Thực hiện chương trình giáo dục nhà trường:

CBQL

(n=30)

ĐTB=3,33


GV (n=225)

ĐTB=3,14



Tổ chức các hội thảo để lấy ý kiến góp ý cho chương trình dự thảo;

CBQL

(n=30)

9

30,0

10

33,3

6

20,0

5

16,7



113

3,77

1

GV (n=225)

14

6,2

119

52,9

52

23,1

40

17,8



782

3,48

1

Xây dựng dự thảo chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới;

CBQL

(n=30)

3

10,0

13

43,3

8

26,7

6

20,0



103

3,43

2

GV (n=225)

12

5,3

44

19,6

53

23,6

116

51,6



627

2,79

4


Hoàn thiện dự thảo chương trình giáo dục nhà trường;

CBQL

(n=30)

0

0,0

10

33,3

11

36,7

9

30,0



91

3,03

4

GV (n=225)

32

14,2

44

19,6

53

23,6

96

42,7



687

3,05

3


Ban hành chính thức chương

CBQL

(n=30)

3

10,0

10

33,3

4

13,3

13

43,3



93

3,10

3


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

trình giáo dục nhà trường.

GV (n=225)

8

3,6

67

29,8

120

53,3

30

13,3



728

3,24

2


Đánh giá, điều chỉnh chương trình:

CBQL

(n=30)

ĐTB=3,26



GV (n=225)

ĐTB=3,18




Xác định loại hình, mục tiêu đánh giá;

CBQL

(n=30)

4

13,3

4

13,3

8

26,7

14

46,7



88

2,93

5

GV (n=225)

28

12,4

93

41,3

30

13,3

74

32,9



750

3,33

4


Lập kế hoạch cho đợt đánh giá

CBQL

(n=30)

7

23,3

10

33,3

7

23,3

6

20,0



108

3,60

1

GV (n=225)

58

25,8

50

22,2

53

23,6

64

28,4



777

3,45

1

Chuẩn bị phương tiện, công cụ đánh giá: Thiết kế tiêu chí đánh giá, phiếu đánh giá, phiếu phỏng vấn (nếu cần).

CBQL

(n=30)


4


13,3


3


10,0


5


16,7


18


60,0




83


2,77


7

GV (n=225)

12

5,3

60

26,7

18

8,0

135

60,0



624

2,77

7


Phát triển chương trình giáo dục

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể

đánh giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Tổ chức lấy ý kiến các đối tượng được chọn để đánh giá.

CBQL

(n=30)

9

30,0

5

16,7

9

30,0

7

23,3



106

3,53

2

GV (n=225)

70

31,1

21

9,3

64

28,4

70

31,1



766

3,40

2


Tổng hợp ý kiến đánh giá từ các nguồn đánh giá khác nhau.

CBQL

(n=30)

8

26,7

6

20,0

6

20,0

10

33,3



102

3,40

3

GV (n=225)

50

22,2

14

6,2

106

47,1

55

24,4



734

3,26

5

Hội đồng đánh giá tổ chức họp thảo luận về kết quả phân tích, đề xuất các yêu cầu viết bản báo cáo đánh giá.

CBQL

(n=30)


4


13,3


6


20,0


10


33,3


10


33,3




94


3,13


4

GV (n=225)

41

18,2

40

17,8

100

44,4

44

19,6



753

3,35

3


Viết báo cáo đánh giá

CBQL

(n=30)

2

6,7

7

23,3

6

20,0

15

50,0



86

2,87

6

GV (n=225)

8

3,6

67

29,8

120

53,3

30

13,3



728

3,24

6


Bảng 2.7. Thực trạng lập kế hoạch phát triển chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới ở các trường THCS huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang


Lập kế hoạch

Mức độ đạt được


X

Thứ bậc

Khách thể đánh

giá

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Xác định mục tiêu phát triển chương trình giáo dục nhà trường trường THCS theo chương trình

giáo dục phổ thông mới.


CBQL (n=30)


10


33,3


1


3,3


7


23,3


12


40,0




99


3,30


2

GV

(n=225)

50

22,2

60

26,7

18

8,0

97

43,1



738

3,28

3

Xác định các nội dung của kế hoạch phát triển chương trình giáo dục nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới ở

trường THCS

CBQL

(n=30)

ĐTB=3,62


1


GV (n=225)


ĐTB=3,31



2

- Xác định nguồn nhân lực tham gia phát triển chương trình giáo dục nhà trường;


CBQL (n=30)


15


50,0


5


16,7


10


33,3


0


0




125


4,17


1

GV (n=225)

78

34,7

86

38,2

20

8,9

41

18,2



876

3,89

1

Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 27/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí