Công nghiệp quy mô nhỏ và vừa: Tổng tài sản trên 250 nghìn và dưới 1 triệu Pêsô. Công nghiệp quy mô nhỏ: Chủ doanh nghiệp chỉ đạo mọi hoạt động ngoài sản xuất và có số lượng nhân viên từ 5 – 99 người, tổng tài sản là 100 nghìn đến 1 triệu Pêsô. | |
Singapore | Doanh nghiệp nhỏ: Tài sản cố định dưới 5 triệu đô la Sing Doanh nghiệp vừa: Vốn cố định từ 5 – 10 triệu đô la Sing |
Đài Loan |
Ngành chế tạo: Vốn dưới 40 triệu Đài tệ, tổng tài sản dưới 120 triệu Đài tệ. Ngành khoáng sản: Tổng vốn dưới 40 triệu Đài tệ Ngành thương mại, vận tải …: Mức tiêu thụ hàng năm dưới 40 triệu Đài tệ. |
Thái Lan | Công nghiệp quy mô nhỏ: Vốn đăng ký dưới 2 triệu Bạt và dưới 50 nhân viên. |
Mỹ | Ngành chế tạo: Có số nhân viên dưới 500 người, ngành chế tạo ô tô dươi 1.000 người, ngành chế tạo máy hàng không dưới 500 người. Ngành dịch vụ bán lẻ: Mức tiêu thụ hàng năm dưới 80.000 gành bán buôn: Mức tiêu thụ hàng năm dưới 220.000 USD. Ngành nông nghiệp: Mức tiêu thụ hàng năm dưới 1 triệu đô la. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Thẩm Định Tín Dụng Đối Với Doanh
- Tăng Cường Công Tác Kiểm Tra, Kiểm Soát Hoạt Động Tín Dụng Đối Với
- Quản lý nợ xấu các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Quảng Bình - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Phụ lục 02
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ TÍN DỤNG
I. THÔNG TIN CHUNG
+ Tên CBTD:……….........................................................................................
+ Chi nhánh: ………........................................................................................
II. CÂU HỎI KHẢO SÁT
Câu 1: Bạn đã từng cho vay các DNNVV?
Đã cho vay
Chưa cho vay (Nếu chưa cho vay thì bạn không cần trả lời các câu hỏi còn lại) Câu 2: Bạn đã từng phát sinh nợ xấu trong quá trình cho vay các DNNVV hay chưa?
Có phát sinh
Chưa phát sinh
Câu 3: Theo bạn Agribank Quảng Bình nên áp dụng chính sách tín dụng như
thế nào đối với DNNVV trong thời gian tới?
Mở rộng cho vay tối đa
Mở rộng nhưng có kiểm soát chặt chẽ
Giữ vững tỷ lệ như hiện tại
Hạn chế cho vay vì quá nhiều rủi ro
Câu 4: Bạn hãy đánh giá về công tác tín dụng các DNNVV tại Agribank Quảng
Bình (Đánh dấu X và ô bạn chọn)
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | |
Thẩm định trước khi cho vay | ||||
Kiểm tra kiểm soát sau cho vay | ||||
Quy trình xử lý khi phát sinh nợ quá hạn trước khi phát sinh nợ xấu | ||||
Quy trình xử lý khi phát sinh nợ xấu |
Câu 5: Theo bạn nguyên nhân làm phát sinh nợ xấu các DNNVV tại Agribank
Quảng Bình ? (Bạn có thể chọn nhiều tiêu chí)
Tư cách chủ doanh nghiệp
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Dự án, phương án kinh doanh không khả thi
Quy trình cấp tín dụng không phù hợp
Tài sản bảo đảm suy giảm, không đủ tính pháp lý. Nguyên nhân khách quan do điều kiện bên ngoài.
Nguyên nhân khác:……………………………………………………………….. Câu 6: Bạn có góp ý gì để công tác quản lý nợ xấu các DNNVV tại Agribank Quảng Bình được tốt hơn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn!
DANH SÁCH CÁN BỘ TÍN DỤNG THAM GIA KHẢO SÁT
HỌ VÀ TÊN | GIỚI TÍNH | STT | HỌ VÀ TÊN | GIỚI TÍNH | |
1 | Trần Xuân Sơn | Nam | 26 | Lê Thị Lành | Nữ |
2 | Trần Thị Thoại | Nữ | 27 | Nguyễn Thị Thư | Nữ |
3 | Phan Thị Hồng Nga | Nữ | 28 | Nguyễn Thị Thuý Hằng | Nữ |
4 | Phạm Thị Hoài Thanh | Nữ | 29 | Phạm Thị Khánh Hòa | Nữ |
5 | Trần Hoàng Tuấn | Nam | 30 | Dương Thị Thúy Tình | Nữ |
6 | Nguyễn Thị Hồng Xuân | Nữ | 31 | Nguyễn Văn Xáng | Nam |
7 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Nữ | 32 | Trương Vĩnh Cộng | Nam |
8 | Phan Mai Trang | Nữ | 33 | Phạm Tiến Hà | Nam |
9 | Nguyễn Thị Hà | Nữ | 34 | Lê Hoàng Ban | Nam |
10 | Nguyễn Thị Cẩm Lệ | Nữ | 35 | Trương Thị Thanh Huyền | Nữ |
11 | Phạm Thuý Hiền | Nữ | 36 | Trương Minh Công | Nam |
12 | Đoàn Phương Thảo | Nữ | 37 | Hoàng Thị Quyên | Nữ |
13 | Hoàng Ngọc Linh | Nam | 38 | Nguyễn Anh Tuấn | Nam |
14 | Mai Văn Kỷ | Nam | 39 | Trần Thị Trà Giang | Nữ |
15 | Trương Hải Nam | Nam | 40 | Hoàng Xuân Anh | Nam |
16 | Nguyễn Thị Minh Thuý | Nữ | 41 | Đào Thị Ngọc Huyền | Nữ |
17 | Lê Thị Kim Quý | Nữ | 42 | Nguyễn Thị Phương Thủy | Nữ |
18 | Lê Đình Thuận | Nam | 43 | Nguyễn Thị Ngọc Huế | Nữ |
19 | Phạm Xuân Hoan | Nam | 44 | Nguyễn Thị Hường | Nữ |
20 | Nguyễn Thị Anh Đào | Nữ | 45 | Hoàng Thị Lan Phương | Nữ |
21 | Trương Thị Huyền Trang | Nữ | 46 | Hoàng Ngọc Tùng | Nam |
22 | Trần Thị Huyền Trang | Nữ | 47 | Hoàng công Dũng | Nam |
23 | Trương Quang Trung | Nam | 48 | Hồ Ngọc Phú | Nam |
24 | Đinh Lệ Giang | Nữ | 49 | Đặng Đình Lân | Nam |
25 | Nguyễn Thị Liểu Tùng | Nữ | 50 | Nguyễn Trần Quang Hùng | Nam |
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Câu 1: Bạn đã từng cho vay các DNNVV?
Tiêu chí khảo sát | ||
Tỷ lệ | ||
Đã cho vay | 48 | 100% |
Chưa cho vay | 0 | 0% |
Kết quả
Số phiếu
Câu 2: Bạn đã từng phát sinh nợ xấu trong quá trình cho vay các DNNVV hay
chưa?
Kết quả | ||
Số phiếu | Tỷ lệ | |
Có phát sinh | 35 | 73% |
Chưa phát sinh | 13 | 27% |
Câu 3: Theo bạn Agribank Quảng Bình nên áp dụng chính sách tín dụng như
thế nào đối với DNNVV trong thời gian tới?
Kết quả | ||
Số phiếu | Tỷ lệ | |
Mở rộng cho vay tối đa | 2 | 5.7% |
Mở rộng nhưng có kiểm soát chặt chẽ | 10 | 28.6% |
Giữ vững tỷ lệ như hiện tại | 17 | 48.6% |
Hạn chế cho vay vì quá nhiều rủi ro | 6 | 17.1% |
Câu 4: Bạn hãy đánh giá về công tác tín dụng các DNNVV tại Agribank
Quảng Bình (Đánh dấu X và ô bạn chọn)
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | |
Thẩm định trước khi cho vay | 4 | 12% | 9 | 25% | 12 | 35% | 10 | 28% |
Kiểm tra kiểm soát sau cho vay | 4 | 10% | 7 | 20% | 14 | 40% | 10 | 30% |
Quy trình xử lý khi phát sinh nợ quá hạn trước khi phát sinh nợ xấu | 11 | 30% | 14 | 40% | 5 | 15% | 5 | 15% |
Quy trình xử lý khi phát sinh nợ xấu | 4 | 10% | 5 | 15% | 9 | 25% | 17 | 50% |
Câu 5: Theo bạn nguyên nhân làm phát sinh nợ xấu các DNNVV tại Agribank
Quảng Bình ? (Bạn có thể chọn nhiều tiêu chí)
Kết quả | ||
Số phiếu | Tỷ lệ | |
Tư cách chủ doanh nghiệp | 2 | 5% |
6 | 17% | |
Dự án, phương án kinh doanh không khả thi | 11 | 32% |
Quy trình cấp tín dụng không phù hợp | 2 | 6% |
Tài sản bảo đảm suy giảm, không đủ tính pháp lý. | 7 | 20% |
Nguyên nhân khách quan do điều kiện bên ngoài. | 5 | 15% |
Nguyên nhân khác | 2 | 5% |