Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 16




Số TT


Tên hồ chứa


Địa điểm xây dựng

Thông số kỹ thuật

Dung tích toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

123

Ea Toh hạ

Krông Năng

0.19

11.80

88.00

124

Ea Nong

Krông Pắc

2.89

12.50

490.00

125

Ea Jieng

Krông Pắc

0.91

10.00

420.00

126

Phước Trạch

Krông Pắc

0.75

7.50

330.00

127

Hồ Thôn 7

Krông Pắc

0.64

10.00

250.00

128

Buôn Hằng I C

Krông Pắc

0.33

12.81

420.00

129

Ea Dray 2

Krông Pắc

0.21

12.00

270.00

130

Nam Ka

Lăk

1.08

11.00

155.00

131

Lăk Dơng

Lăk

0.80

13.00

170.00

132

Đắk Diêng Krai

Lăk

0.08

14.00

117.00

133

Buôn Tung 3

Lăk

0.40

13.90

165.00

134

Buôn Jơn

Lăk

0.13

13.90

100.00

135

Buôn Đung

Lăk

0.08

13.67

100.00

136

Hồ Buôn Du Mah

Lăk

0.19

13.50

394.00

137

Tây Nhông

Lăk

0.10

13.40

145.60

138

Hóc Môn

Lăk

0.06

10.10

300.00

139

Dăk Yu (Đắk Ju)

Lăk

0.06

10.00

452.00

140

Đội 36

Ma Đrăk

2.92

12.00

84.00

141

Krông Jing

Ma Đrăk

1.20

6.00

1,474.93

142

Đội C19 (Cao kỳ)

Ma Đrăk

0.78

6.50

156.00

143

Ea Bôi

Ma Đrăk

0.61

6.50

373.00

144

Buôn Ắk

Ma Đrăk

0.50

11.00

190.00

145

Ea Trai Bâu

Ma Đrăk

0.22

13.80

213.10

146

Đội 3

Ma Đrăk

0.20

13.00

83.00

147

Đội 9

Krông Pắc

0.80

10.00

650.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 16




Số TT


Tên hồ chứa


Địa điểm xây dựng

Thông số kỹ thuật

Dung tích toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

148

Thác Mua

Buôn Đôn

0.78

12.50


149

Ea Kôtam

BMT

0.22

11.50

91.50

150

Buôn Bông

BMT

0.42

10.50

146.00

151

Chư Dluê

BMT

0.27

10.00

400.00

152

Ông Diễn

Buôn Hồ

0.06

13.60


153

Ea Buor

Buôn Hồ

0.19

11.50

150.00

154

Ea Đê

Buôn Hồ

0.07

11.30

69.00

155

Tân Hà

Buôn Hồ

0.41

11.00

255.80

156

Cung Kiệm

Buôn Hồ

0.12

10.00

80.00

157

Liên Kết

Buôn Hồ

0.12

10.00

70.00

158

12-3

Buôn Hồ

0.07

10.00

116.00

159

Ea Hu

Cư Kuin

0.50

4.00

185.00

160

Ea Bớt

Ea Kar

0.27

14.20

70.00

161

Đội 1

Ea Kar

0.38

12.70

215.00

162

Buôn M'Um

Ea Kar

0.20

11.30


163

Sen

Krông Ana

0.80

8.50

400.00

164

Hồ Buôn Xá

Krông Ana

0.80

5.00

201.00

165

Đội 2-NT2

Krông Ana

0.20

10.60

212.00

166

Buôn Khóa

Krông Bông

0.17

11.00

272.00

167

Ea Hmun

Krông Bông

0.16

10.00

176.00

168

Ea Kah

Krông Buk

0.09

11.50

91.00

169

Cư Né 3 (Ea Bâu H nghi)

Krông Buk

0.12

11.40

90.00

170

Krông Ana

Krông Buk

0.35

11.10

241.35

171

Ea Kang

Krông Buk

0.24

10.50

137.00

172

Đạt Hiếu

Krông Buk

0.17

10.50

155.00




Số TT


Tên hồ chứa


Địa điểm xây dựng

Thông số kỹ thuật

Dung tích toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

173

Ea Kung

Krông Buk

0.18

10.30

135.00

174

Ea Nur

Krông Buk

0.09

10.00

80.00

175

Buôn Giêr

Krông Năng

0.22

11.80


176

Tam Điền

Krông Năng

0.14

11.40

171.00

177

Tam khánh

Krông Năng

0.19

11.30


178

Trũng Tre

Krông Năng

0.20

11.20

366.00

179

Ea Til

Krông Năng

0.30

11.10

266.00

180

Ea Quanh

Krông Năng

0.28

10.70


181

Cây Đa

Krông Năng

0.23

10.60

154.00

182

An Thuận (Số 5)

Krông Năng

0.35

10.50

154.00

183

Ea Khuôn

Krông Năng

0.12

10.50


184

ủy ban

Krông Năng

0.05

10.00

150.00

185

Lộc Xuân

Krông Năng

0.66

6.00


186

Ea Kné

Krông Năng

0.28

13.50

81.00

187

Quận 10/1

Krông Pắc

0.24

11.30

140.00

188

Phước Thành

Krông Pắc

0.23

10.00


189

Tố Hoa

Krông Pắc

0.21

10.00

355.00

190

Buôn Pu Huch

Krông Pắc

0.99

9.60

318.00

191

Đội 16 (Hải) (C16)

Ma Đrăk

0.25

11.40

105.00

192

Đội 9 (Thỏa)

Ma Đrăk

0.13

11.40

105.00

193

Đội 2B (C2)

Ma Đrăk

0.13

11.00

175.00

194

Đội 5

Ma Đrăk

0.12

11.00


195

Đội 4 (C8)

Ma Đrăk

0.29

10.40

178.00

196

Hồ 32 (725) (Đội 7)

Ma Đrăk

0.37

10.10

130.00

197

Đội 6

Ma Đrăk

0.14

10.00





Số TT


Tên hồ chứa


Địa điểm xây dựng

Thông số kỹ thuật

Dung tích toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

198

Ea Boa

Ma Đrăk

0.10

10.00

229.00

199

Đoàn Kết (Ông Giám)

BMT

0.59

8.00

188.00

200

Ea Dong

Buôn Đôn

0.39

10.00


201

Ea Hnin II

Cư Kuin

2.20

11.50

300.00

202

Đội 56

Cư Kuin

0.78

13.00

130.00

203

H.Số 3 đội 5 (Hồ số 5C)

Cư Kuin

0.65

6.00

55.10

204

Hồ Đội 1 (Chế biến)

Cư Kuin

0.60

7.00


205

Đội 40

Cư Kuin

0.60

6.00

120.00

206

Ea Sim 1

Cư Kuin

0.53

13.50

147.00

207

Đội 43

Cư Kuin

0.35

12.00

300.00

208

Đội 46

Cư Kuin

0.15

12.00

220.00

209

Đội 36A

Cư Kuin

0.41

10.00

150.00

210

Đội 45

Cư Kuin

0.27

10.00

162.00

211

Đội 39B

Cư Kuin

0.18

10.00


212

Phú Xuân (thủy điện)

Cư Mgar

0.60

11.00


213

Buôn Map A

Cư Mgar

0.60

8.00

135.00

214

Buôn Sut

Cư Mgar

0.51

8.50

130.00

215

Ao cá Bác Hồ

Cư Mgar

0.40

14.00


216

Buôn Lang 2

Cư Mgar

0.05

13.30

60.00

217

Ea Tar 2

Cư Mgar

0.40

12.00

222.00

218

Ea Knung

Cư Mgar

0.15

12.00

200.00

219

4B

Cư Mgar

0.05

12.00

161.00

220

Buôn Rao 1 (Ea Mnut)

Cư Mgar

0.25

11.00


221

Buôn Tah

Cư Mgar


10.00


222

Ea Ô hạ

Ea Kar

2.50

6.00

558.00




Số TT


Tên hồ chứa


Địa điểm xây dựng

Thông số kỹ thuật

Dung tích toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

223

Đội 10

Ea Kar

0.65

12.20

365.00

224

Đội 11

Ea Kar

0.64

7.70

500.00

225

Đội 2

Ea Kar

0.50

5.50

250.00

226

Trại Bò

Ea Kar

0.15

10.00

214.00

227

Ea Tlul (Đập 1)

Krông Buk

1.39

13.00

242.00

228

Hồ Ea Mút

Krông Buk

0.23

13.80


229

Cư Né 6 (Ea Banh)

Krông Buk

0.35

11.60

120.00

230

Cư Né 4 (Ea Năng)

Krông Buk

0.20

11.20

100.00

231

Ea Puoc

Krông Buk

0.20

10.00

150.00

232

Ea Ngách (Ngah)

Krông Năng

0.75

9.00

120.00

233

Ea Juk 1

Krông Năng

0.27

12.50

128.00

234

A2

Krông Pắc

1.47

7.80

718.40

235

Phước mỹ II

Krông Pắc

0.55

12.00

180.00

236

Suối Bèo

Krông Pắc

0.11

11.00


237

Công ty 53 II

Krông Pắc

0.30

10.00

150.00

238

Công ty 53 III

Krông Pắc

0.30

10.00

100.00

239

Hồ 1/5 I

Krông Pắc

0.10

10.00


(Nguồn: Sở NN&PTNT tỉnh Đắk Lắk)


Phụ lục 3. Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2018



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu

UBND

tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt

Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng

I

Các doanh nghiệp

74.494,00

74.353,22

(140,78)

73.172,91

2.262,41

75.435,32

1

Công ty TNHH MTV

QLCT Thủy lợi Đắk Lắk

74.494,00

74.353,22

(140,78)

73.172,91

2.262,41

75.435,32

II

Các tổ chức hợp tác

dùng nước

32.847,71

29.742,73

(3.104,98)

38.442,42

-

38.442,42

2

Huyện Buôn Đôn

537,58

537,58

-

553,79

-

553,79

3

Thị xã Buôn Hồ

1.921,93

1.889,53

(32,40)

1.795,70

-

1.795,70

4

Thành phố Buôn Ma

Thuột

1.898,00

494,41

(1.403,59)

484,84

-

484,84

5

Huyện Ea H'leo

124,00

122,00

(2,00)

114,00

-

114

6

Huyện Ea Kar

3.185,40

2.199,85

(985,55)

3.297,47

-

3.297,47



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu

UBND

tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt

Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng

7

Huyện Ea Súp

-

-

-

-

-

0

8

Huyện Cư Kuin

1.535,00

1.491,64

(43,36)

1.678,45

-

1.678,45

9

Huyện Cư M'gar

283,00

283,00

-

309,32

-

309,32

10

Huyện Krông Ana

9.158,63

9.158,63

-

14.153,19

-

14.153,19

11

Huyện Krông Bông

1.683,20

1.673,40

(9,80)

2.093,16

-

2.093,16

12

Huyện Krông Buk

1.469,77

1.439,77

(30,00)

1.265,24

-

1.265,25

13

Huyện Krông Năng

4.950,40

4.915,84

(34,56)

4.764,26

-

4764,26

14

Huyện Krông Pắc

1.505,36

1.505,36

-

1.418,98

-

1.418,98

15

Huyện Lắk

2.746,44

2.734,00

(12,44)

4.937,50

-

4.937,50

16

Huyện M'đrăk

1.849,00

1.297,72

(551,28)

1.576,52

-

1.576,52

TỔNG

107.341,71

104.095,95

(3.245,76)

111.615,33

2.262,41

11.3877,70

(Nguồn Sở Tài chính Đắk Lắk)


Phụ lục 4. Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2019



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu


UBND tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt

Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng

I

Các doanh nghiệp

73.002,89

72.987,92

(14,97)

75.383,05

4.556,81

79.939,86


1

Công ty TNHH MTV QLCT Thủy

lợi Đắk Lắk


73.002,89


72.987,92


(14,97)


75.383,05


4.556,81


79.939,86

II

Các tổ chức hợp tác dùng nước

32.823,77

31.493,89

(1.329,88)

39.077,42

-

39.077,42

2

Huyện Buôn Đôn

530,80

530,80

-

591,27

-

591,27

3

Thị xã Buôn Hồ

1.882,41

1.882,41

-

1.754,00

-

1.754,00

4

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.178,57

433,82

(744,75)

420,49

-

420,49

5

Huyện Ea H'leo

124,00

124,00

-

114,00

-

114,00

6

Huyện Ea Kar

3.246,11

3.233,21

(12,90)

4.138,09

-

4.138,09

7

Huyện Ea Súp

-

-

-



0,00

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/02/2023