Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Thông số kỹ thuật | |||
Dung tích toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | |||
123 | Ea Toh hạ | Krông Năng | 0.19 | 11.80 | 88.00 |
124 | Ea Nong | Krông Pắc | 2.89 | 12.50 | 490.00 |
125 | Ea Jieng | Krông Pắc | 0.91 | 10.00 | 420.00 |
126 | Phước Trạch | Krông Pắc | 0.75 | 7.50 | 330.00 |
127 | Hồ Thôn 7 | Krông Pắc | 0.64 | 10.00 | 250.00 |
128 | Buôn Hằng I C | Krông Pắc | 0.33 | 12.81 | 420.00 |
129 | Ea Dray 2 | Krông Pắc | 0.21 | 12.00 | 270.00 |
130 | Nam Ka | Lăk | 1.08 | 11.00 | 155.00 |
131 | Lăk Dơng | Lăk | 0.80 | 13.00 | 170.00 |
132 | Đắk Diêng Krai | Lăk | 0.08 | 14.00 | 117.00 |
133 | Buôn Tung 3 | Lăk | 0.40 | 13.90 | 165.00 |
134 | Buôn Jơn | Lăk | 0.13 | 13.90 | 100.00 |
135 | Buôn Đung | Lăk | 0.08 | 13.67 | 100.00 |
136 | Hồ Buôn Du Mah | Lăk | 0.19 | 13.50 | 394.00 |
137 | Tây Nhông | Lăk | 0.10 | 13.40 | 145.60 |
138 | Hóc Môn | Lăk | 0.06 | 10.10 | 300.00 |
139 | Dăk Yu (Đắk Ju) | Lăk | 0.06 | 10.00 | 452.00 |
140 | Đội 36 | Ma Đrăk | 2.92 | 12.00 | 84.00 |
141 | Krông Jing | Ma Đrăk | 1.20 | 6.00 | 1,474.93 |
142 | Đội C19 (Cao kỳ) | Ma Đrăk | 0.78 | 6.50 | 156.00 |
143 | Ea Bôi | Ma Đrăk | 0.61 | 6.50 | 373.00 |
144 | Buôn Ắk | Ma Đrăk | 0.50 | 11.00 | 190.00 |
145 | Ea Trai Bâu | Ma Đrăk | 0.22 | 13.80 | 213.10 |
146 | Đội 3 | Ma Đrăk | 0.20 | 13.00 | 83.00 |
147 | Đội 9 | Krông Pắc | 0.80 | 10.00 | 650.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Của Các Tổ Chức Trong Lĩnh Vực Khai Thác Và Bảo Vệ Các Công Trình Thủy Lợi
- Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 14
- Danh Mục Công Trình Thuỷ Lợi Lớn Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk
- Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Thông số kỹ thuật | |||
Dung tích toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | |||
148 | Thác Mua | Buôn Đôn | 0.78 | 12.50 | |
149 | Ea Kôtam | BMT | 0.22 | 11.50 | 91.50 |
150 | Buôn Bông | BMT | 0.42 | 10.50 | 146.00 |
151 | Chư Dluê | BMT | 0.27 | 10.00 | 400.00 |
152 | Ông Diễn | Buôn Hồ | 0.06 | 13.60 | |
153 | Ea Buor | Buôn Hồ | 0.19 | 11.50 | 150.00 |
154 | Ea Đê | Buôn Hồ | 0.07 | 11.30 | 69.00 |
155 | Tân Hà | Buôn Hồ | 0.41 | 11.00 | 255.80 |
156 | Cung Kiệm | Buôn Hồ | 0.12 | 10.00 | 80.00 |
157 | Liên Kết | Buôn Hồ | 0.12 | 10.00 | 70.00 |
158 | 12-3 | Buôn Hồ | 0.07 | 10.00 | 116.00 |
159 | Ea Hu | Cư Kuin | 0.50 | 4.00 | 185.00 |
160 | Ea Bớt | Ea Kar | 0.27 | 14.20 | 70.00 |
161 | Đội 1 | Ea Kar | 0.38 | 12.70 | 215.00 |
162 | Buôn M'Um | Ea Kar | 0.20 | 11.30 | |
163 | Sen | Krông Ana | 0.80 | 8.50 | 400.00 |
164 | Hồ Buôn Xá | Krông Ana | 0.80 | 5.00 | 201.00 |
165 | Đội 2-NT2 | Krông Ana | 0.20 | 10.60 | 212.00 |
166 | Buôn Khóa | Krông Bông | 0.17 | 11.00 | 272.00 |
167 | Ea Hmun | Krông Bông | 0.16 | 10.00 | 176.00 |
168 | Ea Kah | Krông Buk | 0.09 | 11.50 | 91.00 |
169 | Cư Né 3 (Ea Bâu H nghi) | Krông Buk | 0.12 | 11.40 | 90.00 |
170 | Krông Ana | Krông Buk | 0.35 | 11.10 | 241.35 |
171 | Ea Kang | Krông Buk | 0.24 | 10.50 | 137.00 |
172 | Đạt Hiếu | Krông Buk | 0.17 | 10.50 | 155.00 |
Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Thông số kỹ thuật | |||
Dung tích toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | |||
173 | Ea Kung | Krông Buk | 0.18 | 10.30 | 135.00 |
174 | Ea Nur | Krông Buk | 0.09 | 10.00 | 80.00 |
175 | Buôn Giêr | Krông Năng | 0.22 | 11.80 | |
176 | Tam Điền | Krông Năng | 0.14 | 11.40 | 171.00 |
177 | Tam khánh | Krông Năng | 0.19 | 11.30 | |
178 | Trũng Tre | Krông Năng | 0.20 | 11.20 | 366.00 |
179 | Ea Til | Krông Năng | 0.30 | 11.10 | 266.00 |
180 | Ea Quanh | Krông Năng | 0.28 | 10.70 | |
181 | Cây Đa | Krông Năng | 0.23 | 10.60 | 154.00 |
182 | An Thuận (Số 5) | Krông Năng | 0.35 | 10.50 | 154.00 |
183 | Ea Khuôn | Krông Năng | 0.12 | 10.50 | |
184 | ủy ban | Krông Năng | 0.05 | 10.00 | 150.00 |
185 | Lộc Xuân | Krông Năng | 0.66 | 6.00 | |
186 | Ea Kné | Krông Năng | 0.28 | 13.50 | 81.00 |
187 | Quận 10/1 | Krông Pắc | 0.24 | 11.30 | 140.00 |
188 | Phước Thành | Krông Pắc | 0.23 | 10.00 | |
189 | Tố Hoa | Krông Pắc | 0.21 | 10.00 | 355.00 |
190 | Buôn Pu Huch | Krông Pắc | 0.99 | 9.60 | 318.00 |
191 | Đội 16 (Hải) (C16) | Ma Đrăk | 0.25 | 11.40 | 105.00 |
192 | Đội 9 (Thỏa) | Ma Đrăk | 0.13 | 11.40 | 105.00 |
193 | Đội 2B (C2) | Ma Đrăk | 0.13 | 11.00 | 175.00 |
194 | Đội 5 | Ma Đrăk | 0.12 | 11.00 | |
195 | Đội 4 (C8) | Ma Đrăk | 0.29 | 10.40 | 178.00 |
196 | Hồ 32 (725) (Đội 7) | Ma Đrăk | 0.37 | 10.10 | 130.00 |
197 | Đội 6 | Ma Đrăk | 0.14 | 10.00 |
Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Thông số kỹ thuật | |||
Dung tích toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | |||
198 | Ea Boa | Ma Đrăk | 0.10 | 10.00 | 229.00 |
199 | Đoàn Kết (Ông Giám) | BMT | 0.59 | 8.00 | 188.00 |
200 | Ea Dong | Buôn Đôn | 0.39 | 10.00 | |
201 | Ea Hnin II | Cư Kuin | 2.20 | 11.50 | 300.00 |
202 | Đội 56 | Cư Kuin | 0.78 | 13.00 | 130.00 |
203 | H.Số 3 đội 5 (Hồ số 5C) | Cư Kuin | 0.65 | 6.00 | 55.10 |
204 | Hồ Đội 1 (Chế biến) | Cư Kuin | 0.60 | 7.00 | |
205 | Đội 40 | Cư Kuin | 0.60 | 6.00 | 120.00 |
206 | Ea Sim 1 | Cư Kuin | 0.53 | 13.50 | 147.00 |
207 | Đội 43 | Cư Kuin | 0.35 | 12.00 | 300.00 |
208 | Đội 46 | Cư Kuin | 0.15 | 12.00 | 220.00 |
209 | Đội 36A | Cư Kuin | 0.41 | 10.00 | 150.00 |
210 | Đội 45 | Cư Kuin | 0.27 | 10.00 | 162.00 |
211 | Đội 39B | Cư Kuin | 0.18 | 10.00 | |
212 | Phú Xuân (thủy điện) | Cư Mgar | 0.60 | 11.00 | |
213 | Buôn Map A | Cư Mgar | 0.60 | 8.00 | 135.00 |
214 | Buôn Sut | Cư Mgar | 0.51 | 8.50 | 130.00 |
215 | Ao cá Bác Hồ | Cư Mgar | 0.40 | 14.00 | |
216 | Buôn Lang 2 | Cư Mgar | 0.05 | 13.30 | 60.00 |
217 | Ea Tar 2 | Cư Mgar | 0.40 | 12.00 | 222.00 |
218 | Ea Knung | Cư Mgar | 0.15 | 12.00 | 200.00 |
219 | 4B | Cư Mgar | 0.05 | 12.00 | 161.00 |
220 | Buôn Rao 1 (Ea Mnut) | Cư Mgar | 0.25 | 11.00 | |
221 | Buôn Tah | Cư Mgar | 10.00 | ||
222 | Ea Ô hạ | Ea Kar | 2.50 | 6.00 | 558.00 |
Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Thông số kỹ thuật | |||
Dung tích toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | |||
223 | Đội 10 | Ea Kar | 0.65 | 12.20 | 365.00 |
224 | Đội 11 | Ea Kar | 0.64 | 7.70 | 500.00 |
225 | Đội 2 | Ea Kar | 0.50 | 5.50 | 250.00 |
226 | Trại Bò | Ea Kar | 0.15 | 10.00 | 214.00 |
227 | Ea Tlul (Đập 1) | Krông Buk | 1.39 | 13.00 | 242.00 |
228 | Hồ Ea Mút | Krông Buk | 0.23 | 13.80 | |
229 | Cư Né 6 (Ea Banh) | Krông Buk | 0.35 | 11.60 | 120.00 |
230 | Cư Né 4 (Ea Năng) | Krông Buk | 0.20 | 11.20 | 100.00 |
231 | Ea Puoc | Krông Buk | 0.20 | 10.00 | 150.00 |
232 | Ea Ngách (Ngah) | Krông Năng | 0.75 | 9.00 | 120.00 |
233 | Ea Juk 1 | Krông Năng | 0.27 | 12.50 | 128.00 |
234 | A2 | Krông Pắc | 1.47 | 7.80 | 718.40 |
235 | Phước mỹ II | Krông Pắc | 0.55 | 12.00 | 180.00 |
236 | Suối Bèo | Krông Pắc | 0.11 | 11.00 | |
237 | Công ty 53 II | Krông Pắc | 0.30 | 10.00 | 150.00 |
238 | Công ty 53 III | Krông Pắc | 0.30 | 10.00 | 100.00 |
239 | Hồ 1/5 I | Krông Pắc | 0.10 | 10.00 |
(Nguồn: Sở NN&PTNT tỉnh Đắk Lắk)
Phụ lục 3. Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2018
Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
I | Các doanh nghiệp | 74.494,00 | 74.353,22 | (140,78) | 73.172,91 | 2.262,41 | 75.435,32 |
1 | Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi Đắk Lắk | 74.494,00 | 74.353,22 | (140,78) | 73.172,91 | 2.262,41 | 75.435,32 |
II | Các tổ chức hợp tác dùng nước | 32.847,71 | 29.742,73 | (3.104,98) | 38.442,42 | - | 38.442,42 |
2 | Huyện Buôn Đôn | 537,58 | 537,58 | - | 553,79 | - | 553,79 |
3 | Thị xã Buôn Hồ | 1.921,93 | 1.889,53 | (32,40) | 1.795,70 | - | 1.795,70 |
4 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.898,00 | 494,41 | (1.403,59) | 484,84 | - | 484,84 |
5 | Huyện Ea H'leo | 124,00 | 122,00 | (2,00) | 114,00 | - | 114 |
6 | Huyện Ea Kar | 3.185,40 | 2.199,85 | (985,55) | 3.297,47 | - | 3.297,47 |
Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
7 | Huyện Ea Súp | - | - | - | - | - | 0 |
8 | Huyện Cư Kuin | 1.535,00 | 1.491,64 | (43,36) | 1.678,45 | - | 1.678,45 |
9 | Huyện Cư M'gar | 283,00 | 283,00 | - | 309,32 | - | 309,32 |
10 | Huyện Krông Ana | 9.158,63 | 9.158,63 | - | 14.153,19 | - | 14.153,19 |
11 | Huyện Krông Bông | 1.683,20 | 1.673,40 | (9,80) | 2.093,16 | - | 2.093,16 |
12 | Huyện Krông Buk | 1.469,77 | 1.439,77 | (30,00) | 1.265,24 | - | 1.265,25 |
13 | Huyện Krông Năng | 4.950,40 | 4.915,84 | (34,56) | 4.764,26 | - | 4764,26 |
14 | Huyện Krông Pắc | 1.505,36 | 1.505,36 | - | 1.418,98 | - | 1.418,98 |
15 | Huyện Lắk | 2.746,44 | 2.734,00 | (12,44) | 4.937,50 | - | 4.937,50 |
16 | Huyện M'đrăk | 1.849,00 | 1.297,72 | (551,28) | 1.576,52 | - | 1.576,52 |
TỔNG | 107.341,71 | 104.095,95 | (3.245,76) | 111.615,33 | 2.262,41 | 11.3877,70 |
(Nguồn Sở Tài chính Đắk Lắk)
Phụ lục 4. Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2019
Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
I | Các doanh nghiệp | 73.002,89 | 72.987,92 | (14,97) | 75.383,05 | 4.556,81 | 79.939,86 |
1 | Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi Đắk Lắk | 73.002,89 | 72.987,92 | (14,97) | 75.383,05 | 4.556,81 | 79.939,86 |
II | Các tổ chức hợp tác dùng nước | 32.823,77 | 31.493,89 | (1.329,88) | 39.077,42 | - | 39.077,42 |
2 | Huyện Buôn Đôn | 530,80 | 530,80 | - | 591,27 | - | 591,27 |
3 | Thị xã Buôn Hồ | 1.882,41 | 1.882,41 | - | 1.754,00 | - | 1.754,00 |
4 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.178,57 | 433,82 | (744,75) | 420,49 | - | 420,49 |
5 | Huyện Ea H'leo | 124,00 | 124,00 | - | 114,00 | - | 114,00 |
6 | Huyện Ea Kar | 3.246,11 | 3.233,21 | (12,90) | 4.138,09 | - | 4.138,09 |
7 | Huyện Ea Súp | - | - | - | 0,00 |