Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
- | - | ||||||
8 | Huyện Cư Kuin | 1.594,39 | 1.578,19 | (16,20) | 1.711,06 | - | 1.711,06 |
9 | Huyện Cư M'gar | 335,00 | 335,00 | - | 357,05 | - | 357,05 |
10 | Huyện Krông Ana | 9.334,45 | 9.334,45 | - | 14.172,94 | - | 14.172,94 |
11 | Huyện Krông Bông | 1.836,03 | 1.822,73 | (13,30) | 2.143,56 | - | 2.143,56 |
12 | Huyện Krông Buk | 1.389,53 | 1.389,53 | - | 1.267,25 | - | 1.267,25 |
13 | Huyện Krông Năng | 5.694,37 | 5.380,06 | (314,31) | 5.013,75 | - | 5.013,75 |
14 | Huyện Krông Pắc | 1.277,02 | 1.199,42 | (77,60) | 1.260,89 | - | 1.260,89 |
15 | Huyện Lắk | 3.142,02 | 3.030,59 | (111,43) | 4.936,83 | - | 4.936,83 |
16 | Huyện M'đrăk | 1.259,07 | 1.219,68 | (39,39) | 1.196,24 | - | 1.196,24 |
TỔNG | 105.826,66 | 104.481,81 | (1.344,85) | 114.460,47 | 4.556,81 | 119.017,28 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 14
- Danh Mục Công Trình Thuỷ Lợi Lớn Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk
- Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 16
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
(Nguồn: Sở Tài chính Đắk Lắk)
Phụ lục 5.Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2020
Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
I | Các doanh nghiệp | 74.336,64 | 74.219,64 | (117,00) | 76.586,00 | 4.896,00 | 81.482,00 |
1 | Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi Đắk Lắk | 74.336,64 | 74.219,64 | (117,00) | 76.586,00 | 4.896,00 | 81.482,00 |
II | Các tổ chức hợp tác dùng nước | 32.207,66 | 31.729,68 | (477,98) | 39.076,65 | - | 39.076,65 |
2 | Huyện Buôn Đôn | 538,80 | 538,80 | - | 600,39 | 600,39 | |
3 | Thị xã Buôn Hồ | 1.882,41 | 1.882,41 | - | 1.754,00 | 1.754,00 | |
4 | Thành phố BMT | 689,77 | 413,66 | (276,11) | 394,01 | 394,01 | |
5 | Huyện Ea H'leo | 124,56 | 124,56 | - | 114,51 | 114,51 | |
6 | Huyện Ea Kar | 3.307,54 | 3.306,33 | (1,21) | 4.227,92 | 4.227,92 | |
7 | Huyện Ea Súp | - | - | - | - | - | |
8 | Huyện Cư Kuin | 1.583,70 | 1.578,70 | (5,00) | 1.715,89 | 1.715,89 | |
9 | Huyện Cư M'gar | 335,00 | 335,00 | - | 357,05 | 357,05 |
Đơn vị | Tổng diện tích | Tổng nguồn thu | |||||
UBND tỉnh phê duyệt | Quyết toán | Tăng/giảm Quyết toán so với phê duyệt | Kinh phí được NN hỗ trợ | Nguồn thu khác | Tổng | ||
10 | Huyện Krông Ana | 9.248,21 | 9.248,21 | - | 14.033,24 | 14.033,24 | |
11 | Huyện Krông Bông | 1.822,73 | 1.822,73 | - | 2.143,56 | 2.143,56 | |
12 | Huyện Krông Buk | 1.884,46 | 1.884,46 | - | 1.719,36 | 1.719,36 | |
13 | Huyện Krông Năng | 5.650,54 | 5.497,66 | (152,88) | 5.122,65 | 5.122,65 | |
14 | Huyện Krông Pắc | 1.086,83 | 1.086,83 | - | 1.158,36 | 1.158,36 | |
15 | Huyện Lắk | 2.794,04 | 2.790,69 | (3,35) | 4.539,52 | 4.539,52 | |
16 | Huyện M'đrăk | 1.259,07 | 1.219,64 | (39,43) | 1.196,20 | 1.196,20 | |
TỔNG | 106.544,30 | 105.949,32 | (594,98) | 115.662,65 | 4.896,00 | 120.558,65 |
(Nguồn Sở Tài chính Đắk Lắk)