Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 17



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu


UBND tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt

Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng






-

-


8

Huyện Cư Kuin

1.594,39

1.578,19

(16,20)

1.711,06

-

1.711,06

9

Huyện Cư M'gar

335,00

335,00

-

357,05

-

357,05

10

Huyện Krông Ana

9.334,45

9.334,45

-

14.172,94

-

14.172,94

11

Huyện Krông Bông

1.836,03

1.822,73

(13,30)

2.143,56

-

2.143,56

12

Huyện Krông Buk

1.389,53

1.389,53

-

1.267,25

-

1.267,25

13

Huyện Krông Năng

5.694,37

5.380,06

(314,31)

5.013,75

-

5.013,75

14

Huyện Krông Pắc

1.277,02

1.199,42

(77,60)

1.260,89

-

1.260,89

15

Huyện Lắk

3.142,02

3.030,59

(111,43)

4.936,83

-

4.936,83

16

Huyện M'đrăk

1.259,07

1.219,68

(39,39)

1.196,24

-

1.196,24

TỔNG

105.826,66

104.481,81

(1.344,85)

114.460,47

4.556,81

119.017,28

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi lớn và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 17

(Nguồn: Sở Tài chính Đắk Lắk)


Phụ lục 5.Tình hình quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng SPDV CITL và nguồn thu của các đơn vị năm 2020



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu


UBND tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt


Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng


I


Các doanh nghiệp


74.336,64


74.219,64


(117,00)


76.586,00


4.896,00


81.482,00


1

Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi Đắk Lắk


74.336,64


74.219,64


(117,00)


76.586,00


4.896,00


81.482,00


II

Các tổ chức hợp tác dùng nước


32.207,66


31.729,68


(477,98)


39.076,65


-


39.076,65

2

Huyện Buôn Đôn

538,80

538,80

-

600,39


600,39

3

Thị xã Buôn Hồ

1.882,41

1.882,41

-

1.754,00


1.754,00

4

Thành phố BMT

689,77

413,66

(276,11)

394,01


394,01

5

Huyện Ea H'leo

124,56

124,56

-

114,51


114,51

6

Huyện Ea Kar

3.307,54

3.306,33

(1,21)

4.227,92


4.227,92

7

Huyện Ea Súp

-

-

-

-


-

8

Huyện Cư Kuin

1.583,70

1.578,70

(5,00)

1.715,89


1.715,89

9

Huyện Cư M'gar

335,00

335,00

-

357,05


357,05



STT


Đơn vị

Tổng diện tích

Tổng nguồn thu


UBND tỉnh phê duyệt


Quyết toán

Tăng/giảm Quyết toán so với phê

duyệt


Kinh phí được NN hỗ trợ


Nguồn thu khác


Tổng

10

Huyện Krông Ana

9.248,21

9.248,21

-

14.033,24


14.033,24

11

Huyện Krông Bông

1.822,73

1.822,73

-

2.143,56


2.143,56

12

Huyện Krông Buk

1.884,46

1.884,46

-

1.719,36


1.719,36

13

Huyện Krông Năng

5.650,54

5.497,66

(152,88)

5.122,65


5.122,65

14

Huyện Krông Pắc

1.086,83

1.086,83

-

1.158,36


1.158,36

15

Huyện Lắk

2.794,04

2.790,69

(3,35)

4.539,52


4.539,52

16

Huyện M'đrăk

1.259,07

1.219,64

(39,43)

1.196,20


1.196,20


TỔNG


106.544,30


105.949,32


(594,98)


115.662,65


4.896,00


120.558,65

(Nguồn Sở Tài chính Đắk Lắk)

Xem tất cả 144 trang.

Ngày đăng: 05/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí