Sau khi nhận hồ sơ, UBND xã/ Trị trấn đã báo cáo Phòng Giáo dục để thành lập đoàn kiểm tra xuống kiểm tra thẩm định cơ sở | |||||
3 | Công tác thẩm định cơ sở và hồ sơ của cơ sở GDMN tư thục của phòng GD&ĐT thực hiện tốt | ||||
4 | Công văn quyết định thành lập cơ sở GDMN tư thực của cơ quan quản lý đáp ứng yêu câu |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Về Phát Triển Giáo Dục Mầm Non Và Giáo Dục Mầm Non Tư Thục Trên Địa Bàn Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An
- Tăng Cường Kiểm Tra, Kiểm Soát Của Nhà Nước Đối Với Cơ Sở Giáo Dục Mầm Non Tư Thục
- Quản lý nhà nước đối với các cơ sở giáo dục mầm non tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Câu 9. Đánh giá điều kiên cơ sở vật chất đối với các trường mầm non tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu năm 2020
(Nội dung đánh giá: 1. Rất tốt; 2 Tốt; 3 Bình thường; 4 Chưa tốt)
Nội dung câu hỏi đánh giá về cơ sở vật chất các trường mầm mon tư thục | Đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố, an toàn, đủ ánh sáng tự nhiên, thoáng và sắp xếp gọn gàng | ||||
2 | Diện tích phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em bảo đảm ít nhất 1,5 m2 cho một trẻ em | ||||
3 | Có chỗ chơi, có hàng rào và cổng bảo vệ an toàn cho trẻ em và phương tiện phù hợp với lứa tuổi | ||||
4 | Nơi có tổ chức ăn cho trẻ em có bếp riêng, an toàn, bếp đặt xa lớp mẫu giáo, nhóm trẻ | ||||
5 | Bảo đảm phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm | ||||
6 | Có đủ nước sạch dùng cho sinh hoạt và đủ nước uống hàng ngày cho trẻ em theo quy định | ||||
7 | Có chiếu hoặc thảm cho trẻ em ngồi chơi, giường nằm, chăn, gối, màn cho trẻ em ngủ, dụng cụ đựng nước uống, giá để đồ chơi, giá để khăn và ca, cốc cho trẻ em, có đủ bô đi vệ sinh cho trẻ em dùng và một ghế cho giáo viên | ||||
8 | Có đủ thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: Đồ chơi, đồ dùng và tài liệu phục vụ hoạt động chơi và chơi – tập có chủ đích | 10 | 50 | 40 | 0 |
Đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ em | 15 | 72 | 13 | 0 | |
10 | Có đồ dùng, tài liệu cho người nuôi dạy trẻ em, gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; sổ theo dõi trẻ; sổ theo dõi tài sản của nhóm trẻ; tài liệu dùng để phổ biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ | 20 | 43 | 27 | 10 |
Câu 10. Nội dung quản lý chương trình giáo dục mầm non tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
(Nội dung đánh giá: 1. Rất tốt; 2 Tốt; 3 Bình thường; 4 Chưa tốt)
Nội dung câu hỏi đánh giá về quản lý chương trình giáo dục mầm non tư thục | Đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Kế hoạch quản lý thực hiện chương trình giáo dục mầm non tư thục được thực hiện có hiệu quả mục tiêu hoạt động của cô và trẻ trong việc tực hiện chương chương trình giáo dục. | ||||
2 | Tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đối với việc thực hiện chức năng quản lý về các hoạt động như: thành lập tổ chức. xắp xếp bộ máy, tiếp nhận và phân bố các nguồn lực và đặc biệt là nhân lực trong cơ sở GDMN tư thục . | ||||
3 | Chỉ đạo việc thực hiện chương trình giáo dục như vệc hiện thực hóa các mục tiêu. Chức năng chỉ đạo được xác định từ việc điều chỉnh và hướng dẫn các hoạt động nhằm đạt được các miêu tiêu có chất lượng và hiệu quả đối với các cơ sở GDMN tư thục . | ||||
4 | Quản lý kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chương trình GDMN tư thục, qua đó xác định những gì đã thực hiện được, mức độ thực hiện và kết quả thực hiện, đồng thời dự báo để điêu chỉnh quá trình thực hiện kế hoạch. |
Câu 11. Dể nâng cao công tác QLNN đối với các cơ sở GDMN tư thục theo ông (bà) nên có những giải pháp nào?
Xin chân thành cảm ơn!
Mẫu số 3 – Khảo sát phụ huynh đối với quản lý các cơ sở giáo dục mầm non Tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Nhằm phục vụ công tác nghiên cứu và hoàn thành luận văn “Quản lý nhà nước đối với các cơ sở giáo dục mầm non tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An”; với mong muốn luận văn sẽ đóng góp một phần nhỏ bé về mặt lý luận cũng như đề xuất một số giải pháp nâng cao công tác quản lý đối với các cơ sở giáo dục mầm non tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu. Trân trọng đề nghị Ông (Bà) vui lòng đánh dấu (X) vào những ô vuông bên cạnh những phương án trả lời sẵn có phù hợp với suy nghĩ của mình và ghi ý kiến vào những câu hỏi mở (…). Ông (bà) không cần ghi tên, địa chỉ vào phiếu. Tôi cam kết giữ bí mật thông tin. Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của ông (bà)!
I. Thông tin cá nhân
1. Độ tuổi, giới tính
Giới tính | ||||||
Dưới 25 tuổi | Từ 25 34 tuổi | Từ 35 49 tuổi | Từ 50 60 tuổi | Trên 60 Tuổi | Nam | Nữ |
2. Trình độ học vấn, công tác
Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | Thời gian công tác | |
II. Phần câu hỏi
Câu 1. Đánh giá về mạng lưới cơ sở MN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu trong giai đoạn 2016 – 2020
Nội dung đánh giá | Đánh giá | |
1 | Quá nhiều thành lập tràn lan | |
2 | Đủ đáp ứng nhu cầu của người dân trong huyện | |
3 | Vẫn chưa đáp ứng nhu cầu của người dân trong huyện | |
4 | Không quan tâm |
Câu 2. Đánh giá về quy mô phát triển cơ sở MN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020
Nội dung đánh giá | Đánh giá | |
1 | Số lượng cơ sở GDMN tư thục tăng nhanh | |
2 | Hoạt động ngày càng đa dạng, linh hoạt, đáp ứng nhu cầu | |
3 | Phần lớn các cơ sở có quy mô nhỏ |
Câu 3. Đánh giá về công tác thể chế hóa các chủ trương, chính sách liên quan đến QLNN đối với các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
3. Bình thường | |||
2. Tốt | 4. Chưa tốt |
Câu 4. Đánh giá về trách nhiệm quản lý đối với cơ sở GDMN tư thục ở huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Cơ quan đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | Phân vân | ||
1 | UBND huyện | ||||
2 | UBND xã, phường, thị trấn | ||||
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Câu 5. Đánh giá về mức độ đáp ứng của giáo viên tại các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
3. Chưa đủ | |||
2. Tương đối đủ | 4. Phân vân |
Câu 6. Ý kiến của phụ huynh về lý do cho con em theo học tại các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
2.Muốn cho con học tại các cơ sở GDMN tư thục |
Câu 7. Đánh giá nguyên nhân hạn chế công tác QLNN đối với các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá | Đánh giá | |
1 | Chưa tích cực tuyên truyền nhằm thông tin tới các bậc phụ huynh về hoạt động của các cơ sở giáo dục mầm non có phép hoặc không phép | |
2 | Do các trường công lập chưa đáo ứng hết nhu cầu của trẻ |
trong độ tuổi nên các cơ sở GDMN tư thục mọc lên tràn lan khó kiểm soát | ||
3 | Ý thức chấp hành các quy định của các cơ sở mầm non Tư thục chưa tốt | |
4 | Văn bản chính sách pháp luật đối với khu vực mầm non tư thục chưa thỏa đáng | |
5 | Việc triển khai các văn bản, hướng dẫn tới các cơ sở GDMN tư thục chưa tốt | |
6 | Đội ngũ quản lý – giáo viên – nhân viên tại các trường không ổn định nên khó quản lý | |
7 | Đội ngũ cán bộ quản lý thay đổi liên tục, chưa nắm bắt được chuyên môn, yếu kém trong quản lý | |
8 | Sự phân cấp quản lý chưa hợp lý, thiếu thống nhất giữa các ngành | |
9 | Công tác kiểm tra, giám sát chưa chặt chẽ, còn tiêu cực |
Câu 8. Để nâng cao công tác QLNN đối với các cơ sở GDMN tư thục theo ông (bà) nên có những giải pháp nào?
Câu 9. Đánh giá của phụ huỵnh về mức độ đáp ứng của CBQL – Giáo viên tại các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Tiêu chí | Trình độ chuyên môn | |||
Rất tốt | Tốt | Bình thường | ||
1 | Yêu mến trẻ | |||
2 | Tác phong, cử chỉ đúng mực | |||
3 | Việc phối hợp với phụ huynh trong chăm sóc, dạy dỗ các cháu | |||
4 | Đam mê công việc | |||
5 | Soạn giáo án khi lên lớp | |||
6 | Luôn cố gắng trao đổi kiến thức | |||
7 | Phương pháp giảng dạy | |||
8 | Ngôn ngữ, phát âm chuẩn |
Câu 10. Đánh giá về về cơ sở vật chất tại các cơ sở GDMN tư thục trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
2.Cơ sở vật chất đạt tiêu chuẩn quy định | |||
3. Cơ sở vật chất đủ nhưng không thỏa mái cho sinh hoạt | 4. Cơ sở vật chất rất thỏa mái và tiện nghi | ||
5. Bình thường |
Xin chân thành cảm ơn!
DANH SÁCH PHỎNG VẤN 70 CBGVNV VÀ 70 PHỤ HUYNH CÁC TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIỄN
CHÂU
Họ tên CBGVNV | Tên Trường | Họ tên phụ huynh | Tên trường | Ghi chú | |
1 | Nguyễn Thị Nhung | CV phòng GD&ĐT Diễn châu | Phạm Trà My | MN Sơn ca | |
2 | Cao Thị Kiều | MN Sơn ca | Nguyễn Thị Giang | MN Sơn ca | |
3 | Cao Thị Vân | MN Sơn ca | Ngô Thị Linh | MN Sơn ca | |
4 | Tạ Thị Thúy | MN Sơn ca | Nguyễn Thị Ngân | MN Sơn ca | |
5 | Đặng Thị Thủy | MN Sơn ca | Nguyễn Hồng Phúc | MN Sơn ca | |
6 | Hồ Thị Han | MN Sơn ca | Trương T.Thảo Nguyên | MN Sơn ca | |
7 | Tạ Thị Lê | MN Sơn ca | Cao Thị Trà | MN Sơn ca | |
8 | Nguyễn Thị Giang | MN Sơn ca | Lê Thị Hồng Lam | MN Sơn ca | |
9 | Trần Thị Dung | MN Sơn ca | Phạm Thị Thúy | MN Sơn ca | |
10 | Cao Thị Yến | MN Sơn ca | Vũ Thị Trang | MN Sơn ca | |
11 | Trần Thị Lệ Thủy | MN Sơn ca | Nguyễn Thị Hoài | MN Sơn ca | |
12 | Nguyễn Thị Ngân | MN Sơn ca | Nguyễn Thị Hạnh | MN Sơn ca | |
13 | Cao Thị Mai Phương | MN Sơn ca | Lê Thị Huyền Trang | MN Sơn ca | |
14 | Lê Thị Thắm | MN Sơn ca | Lê Thị Tuyết | MN Sơn ca | |
15 | Ngô Thị Duyên | MN Sơn ca | Nguyễn Thị Trà | MN Sơn ca | |
16 | Võ Thị Duyên | MN Sơn ca | Đỗ Kiều Phương | MN Sơn ca | |
17 | Lê Thị Dương | MN Sơn ca | Phan Thị Thúy | MN Sơn ca | |
18 | Lê Thị Hồng | MN Sơn ca | Phạm Thị Hương Giang | MN Sơn ca | |
19 | Tạ Thị ThụcTrinh | MN Sơn ca | Hà Thị Ánh Lê | MN Sơn ca | |
20 | Phan Thị Thành | MN Sơn ca | Tạ Thị Quỳnh | MN Sơn ca | |
21 | Cao Thị Hồng | MN Tuổi thần tiên | Cao thị Bích Duyên | MN Tuổi thần tiên | |
22 | Đặng Thị Huyền | MN Tuổi thần tiên | Dương Thị thu Hương | MN Tuổi thần tiên | |
23 | Đặng Thị Thuý | MN Tuổi thần tiên | Cao Đức Việt | MN Tuổi thần tiên | |
24 | Đặng Thị Mai | MN Tuổi thần tiên | Thái Thị Hậu | MN Tuổi thần tiên | |
25 | Phạm Thị Hằng | MN Tuổi thần tiên | Hoàng Thị Hương Trà | MN Tuổi thần tiên | |
26 | Nguyễn Thị Lương | MN Tuổi thần tiên | Cao thị Thuỳ Linh | MN Tuổi thần tiên | |
27 | Phan Thị Lan | MN Tuổi thần tiên | Ngô Thị Tuyên | MN Tuổi thần tiên | |
28 | Lê Thị Ngọc | MN Tuổi thần tiên | Phan Thị Thảo | MN Tuổi thần tiên | |
29 | Lương Thị Hải | MN Tuổi thần tiên | Cao Đức Cường | MN Tuổi thần tiên | |
30 | Phan Thị Tình | MN Tuổi thần tiên | Cao thị Bích Duyên | MN Tuổi thần tiên | |
31 | Nguyễn Thị Mai Lê | MN Tuổi thần tiên | Võ Công Bình | MN Tuổi thần tiên | |
32 | Nguyễn Thị Xuân | MN Tuổi thần tiên | Nguyễn Quốc dũng | MN Tuổi thần tiên |
Võ Thị Huyền | MN Tuổi thần tiên | Phạm Thị Hằng Tươi | MN Tuổi thần tiên | ||
34 | Nguyễn Văn Thư | MN Tuổi thần tiên | Đồng Thanh Phong | MN Tuổi thần tiên | |
35 | Nguyễn T.Kim Oanh | MN Bình Minh | Bùi Thị Trúc | MN Bình Minh | |
36 | Nguyễn Văn Quân | MN Bình Minh | Nguyễn Thị Tình | MN Bình Minh | |
37 | Phạm Thị Thanh | MN Bình Minh | Lê Thị Ngọc | MN Bình Minh | |
38 | Hoàng Thị Thanh | MN Bình Minh | Nguyễn Thị Nga | MN Bình Minh | |
39 | Hoàng Thị Thảo | MN Bình Minh | Hoàng Thị Lan | MN Bình Minh | |
40 | Trương Thị Thêm | MN Bình Minh | Vũ Thị Hồng | MN Bình Minh | |
41 | Bùi Thị Thu | MN Bình Minh | Nguyễn Thị Hải | MN Bình Minh | |
42 | Lê Thị Trang | MN Bình Minh | Phạm Thị Hương | MN Bình Minh | |
43 | Nguyễn Ngọc Hà | Cơ sỡ hoa mai | Trương Thị Hậu | Cơ sỡ hoa mai | |
44 | Đinh Thị Thúy | Cơ sỡ hoa mai | Phạm Thị Nhung | Cơ sỡ hoa mai | |
45 | Nguyễn Thị Bảo | Cơ sỡ hoa mai | Phạm Thị Tình | Cơ sỡ hoa mai | |
46 | Lê Thị Thùy Linh | Cơ sỡ hoa mai | Phạm Thị Thu Hà | Cơ sỡ hoa mai | |
47 | Nguyễn Hoài Thơm | Cơ sỡ hoa mai | Nguyễn Thị Thúy | Cơ sỡ hoa mai | |
48 | Ngô Thị Hiền | Cơ sỡ hoa mai | Trần Thị Thanh Mai | Cơ sỡ hoa mai | |
49 | Nguyễn Thị Nhung | Cơ sỡ hoa mai | Lê Thị Thảo | Cơ sỡ hoa mai | |
50 | Lê Thị Nga | Cơ sỡ hoa mai | NguyễnThị Bình | Cơ sỡ hoa mai | |
51 | Cao Thị Linh | Cơ sỡ hoa mai | Đào Thị Ngọc | Cơ sỡ hoa mai | |
52 | Nguyễn Thị Thủy | MN happikit | Đinh Thị Nguyệt | Cơ sỡ hoa mai | |
53 | Hoàng Thị Vân | MN happikit | Nguyễn Thị lâm Oanh | Cơ sỡ hoa mai | |
54 | Vương Thị Lý | MN happikit | Ngô Thị Hằng | Cơ sỡ hoa mai | |
55 | Hoàng Thị Thúy | MN happikit | Nguyễn Thiị Giang | Cơ sỡ hoa mai | |
56 | Võ Thị Dung | MN happikit | Đặng Thị Thanh Tình | Cơ sỡ hoa mai | |
57 | Trần T.Mai Hương | MN happikit | Nguyễn Thị hải Vân | Cơ sỡ hoa mai | |
58 | Trịnh Thị Hạnh | MN happikit | Lê Thị hằng | Cơ sỡ hoa mai | |
59 | Lê Thị Hiền | MN happikit | Phạm thị Hoa | Cơ sỡ hoa mai | |
60 | Lê Thị Hiền | MN happikit | Lê Thị Diệu | Cơ sỡ hoa mai | |
61 | Lê Thị Mỹ Linh | MN happikit | Nguyễn Thị hân | Cơ sỡ hoa mai | |
62 | Nguyễn Thị Nhung | MN happikit | Trần Thị thúy | Cơ sỡ hoa mai | |
63 | Nguyễn Thị Phượng | MN happikit | Trần Thùy Dung | Cơ sỡ hoa mai | |
64 | Nguyễn Thị Phượng | MN happikit | Đặng Thị Hương | Cơ sỡ hoa mai | |
65 | Trương Thị Hoan | MN happikit | Phạm Thị Hòa Thơm | Cơ sỡ hoa mai | |
66 | Phan Thị Huyền | MN happikit | Vũ Thị Thu Hằng | Cơ sỡ hoa mai | |
67 | Phan Thị Toàn | MN happikit | Phạm hồng Vinh | Cơ sỡ hoa mai | |
68 | Nguyễn Thị Lam | MN happikit | Nguyễn Thị Hồng | Cơ sỡ hoa mai | |
69 | Lê Thị Vân | MN happikit | Nguyễn Thị Thu | Cơ sỡ hoa mai | |
70 | Nguyễn Thị Mai | MN happikit | Lê Thị Hương Oanh | Cơ sỡ hoa mai |