Tên dư ̣ á n | Thời gian TK theo QĐ 1766 | Tiến độ triển khai đến hết năm 2012 | Kế hoạch triển khai | |||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
hành theo mô hình tâp̣ trung trên công nghê ̣ cổng thông tin (Nâng cấp hê ̣ thống Netoffice hiêṇ có lên version 5.0) | Tổng cục và Văn phòng các Cục Hải quan Tỉnh, thành phố. | |||||
4 | Triển khai ứng dụng hải quan điêṇ tử | 2010- 2012 | - Đã triển khai 21/34 Cục HQ tỉnh, thành phố | Tính đến quý I/2013, hoàn thành triển khai cho 34 Cục HQ tỉnh, thành phố (Riêng trong Quý I/2013 triển khai cho 13 Cục HQ còn lại, trong mỗi Cục triển khai cho 01 Chi cục) | ||
5 | Phát triển hê ̣thống thông tin | 2011- 2013 | - Đã triển khai Cục HQ TP.Hồ Chí Minh | Hỗ trơ ̣ vâṇ hành. |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Loại Rủi Ro Thường Gặp Trong Các Dự Án Đầu Tư Ứng Dụng Cntt
- Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Dự Án Công Nghệ Thông Tin
- Quản lý các dự án công nghệ thông tin tại Cục thông tin và thống kê Hải quan - 11
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
Tên dư ̣ á n | Thời gian TK theo QĐ 1766 | Tiến độ triển khai đến hết năm 2012 | Kế hoạch triển khai | |||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
quản lý nghiêp̣ vu ̣ quản lý hải quan tích hơp̣ | ||||||
6 | Cơ sở dữ liêụ hàng hóa xuất nhâp̣ khẩu | 2010- 2015 | Đã báo cáo Bô ̣ dừ ng dự án đến khi triển khai xong hê ̣thống VNACCS/VCIS sẽ tổng hợp báo cáo Bộ. |
PHỤ LỤC 2
Các hệ thống thông tin lớn, cốt lõi, mang tính tích hợp cao theo phương thức tập trung trên các lĩnh vực chuyên ngành tài chính
Mục tiêu giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1766/QĐ- BTC | Đơn vị chủ trì | Kết quả đạt được đến hết năm 2012 | Kế hoạch triển khai | |||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành theo mô hình tập trung trên công nghệ cổng thông tin (Nâng cấp hê ̣ thống Netoffice hiêṇ có lên version 5.0) | Tổng cục Hải quan | Chạy thử nghiệm | Triển khai chính thức từ 3.2013 tại Tổng cục và Văn phòng các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố | ||
2 | Triển khai ứng dụng hải quan điện tử | Tổng cục Hải quan | - Triển khai TTHQ ĐT cho 21/34 Cục HQ. | Tính đến quý I/2013, hoàn thành triển khai cho 34 Cục HQ tỉnh, thành phố |
Mục tiêu giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1766/QĐ- BTC | Đơn vị chủ trì | Kết quả đạt được đến hết năm 2012 | Kế hoạch triển khai | |||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(Riêng trong Quý I/2013 triển khai cho 13 Cục HQ còn lại, trong mỗi Cục triển khai cho 01 Chi cục) | ||||||
3 | Phát triển hệ thống thông tin quản lý nghiệp vụ quản lý hải quan tích hợp | Tổng cục Hải quan | Đã hoàn thành triển khai cho Cục HQ TP.Hồ Chí Minh | |||
4 | Nâng cấp nền tảng hạ tầng kỹ thuật cho các đơn vị hải quan phục vụ triển khai Thủ tục hải quan điện tử và xử lý tập trung | Tổng cục Hải quan | Đã hoàn thành trang bi ̣bổ sung máy chủ, nâng cấp ha ̣tầng mạng WAN phục vụ thông quan điêṇ tử cho các cấp Hải quan |
Mục tiêu giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1766/QĐ- BTC | Đơn vị chủ trì | Kết quả đạt được đến hết năm 2012 | Kế hoạch triển khai | |||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
5 | Xây dựng và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho Trung tâm dữ liệu tập trung ngành Hải quan | Tổng cục Hải quan | Đã cơ bản hoàn thành các hạng mục hạ tầng kỹ thuâṭ cho TTDL mới, hiêṇ nay đang lắp đăṭ giai đoaṇ cuối hê ̣ thống làm mát chính xác, đang chuẩn bi ̣ký hơp̣ đồng gói thầu trang bi ̣hê ̣thống chữa cháy khí chuyên dùng trong TTDL |
PHỤ LỤC 4
Bảng danh sách tiến độ giải ngân các dự án đầu tư ứng dụng CNTT tiêu biểu Giai đoạn 2011 – 2015
Tên dự án, nhiệm vụ | Tiến độ giải ngân của dự án | ||
Hiện tại | Hết năm 2015 | ||
1 | Xây dựng phân hệ tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh phục vụ thủ tục hải quan điện tử (eManifest). | 100% | 100% |
2 | Nâng cấp, triển khai hệ thống thông quan điện tử theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng cục. | 71.5% | 95% |
3 | Nâng cấp, triển khai hệ thống kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng cục. | 93% | 94% |
4 | Nâng cấp, triển khai hệ thống thông tin giá tính thuế để kết nối/chuyển đổi dữ liệu với hệ thống VNACCS/VCIS | 94% | 95% |
5 | Nâng cấp, triển khai hệ thống thông tin quản lý rủi ro để kết nối/chuyển đổi dữ liệu với hệ thống VNACCS/VCIS | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
6 | Xây dựng, triển khai hệ thống thông tin phục vụ triển khai cơ chế hải quan một cửa quốc gia | 0% | 40% |
Xây dựng phân hệ tiếp nhận, xử lý thông tin trước về hành khách và hàng hóa trên các chuyến bay thương mại phục vụ mở rộng thông quan điện tử và quản lý rủi ro. | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | ||
8 | Nâng cấp hệ thống thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu để kết nối với hệ thống VNACCS/VCIS | 0% | 30% |
9 | Nâng cấp, mở rộng mạng WAN ngành Hải quan | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
10 | Mua sắm, nâng cấp mạng LAN cho các đơn vị Hải quan | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
11 | Mua sắm trang thiết bị, hệ thống dự phòng cho Trung tâm dữ liệu ngành Hải quan. | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
12 | Nâng cấp hệ thống thông tin tình báo, hệ thống kiểm tra sau thông quan và thực hiện quản lý rủi ro để kết nối, xử lý thông tin với hệ thống VNACCS/VCIS và các hệ thống xử lý tập trung ngành Hải quan | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
13 | Xây dựng hệ thống đào tạo, thử nghiệm cho hệ thống VNACCS/VICS và các hệ thống ứng dụng CNTT tập trung ngành Hải quan. | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
14 | Xây dựng hệ thống quản lý điều hành để triển khai bộ phận trợ giúp (Help-Desk) tại Trung tâm Quản lý vận hành hệ thống công nghệ thông tin của TCHQ phục vụ triển khai hệ thống | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
VNACCS/VCIS và các hệ thống ứng dụng CNTT tập trung ngành Hải quan | |||
15 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
16 | Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định nghiệp vụ giai đoạn I | Thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
17 | Xây dựng phần mềm Dự báo kim ngạch XNK và số thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của ngành HQ | Khoảng 30% | Còn lại |
(Nguồn: Phòng Quản lý dự án)