Xem trước nội dung sẽ học ở bài tiếp theo. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực người học ở các trung tâm GDNN - GDTX tỉnh Vĩnh Long - 18
- Tình Hình Hoạt Động Dạy Học Môn Toán Và Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Môn Toán Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Người Học Ở Đơn Vị Mình.
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực người học ở các trung tâm GDNN - GDTX tỉnh Vĩnh Long - 20
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Câu 10. Đánh giá của em về mức độ thực hiện các nội dung hoạt động dạy của Thầy/Cô giáo dạy môn Toán.
Các nội dung hoạt động | Mức độ thực hiện | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Chưa bao giờ | ||
Đặt ra những câu hỏi liên quan đến nội dung bài học môn Toán phù hợp với đối tượng HV. | ||||
Cập nhật, mở rộng với những kiến thức mới trong bài giảng, phù hợp với đối tượng HV. | ||||
Sử dụng các phương pháp dạy học phát huy tính tích cực hoạt động học tập của HV. | ||||
Sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Toán. | ||||
Trao đổi và hướng dẫn HV về phương pháp học tập môn Toán. | ||||
Tìm hiểu những khó khăn mà HV thường gặp phải trong quá trình học tập môn Toán, đặc biệt đối với HV yếu kém. | ||||
Yêu cầu đối với HV về tính tự giác, chủ động và sáng tạo trong họctập môn Toán. | ||||
Kiểm tra việc học bài và làm bài tập Toán của HV. | ||||
Tạo bầu không khí học tập tích cực, thân thiện trong giờ Toán. | ||||
0 | Giải đáp tất cả những thắc mắc của HV về nội dung bài học môn Toán. |
Câu 11. Em có những đề nghị gì để nâng cao chất lượng học tập môn Toán của bản thân mình?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 4
Bảng 2.1.Thống kê số lớp, số HV, đội ngũ CBQL và GV ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long (Số liệu được cập nhật đến tháng 01/2017)
(Nguồn: Phòng GDCN-GDTX Sở Giáo dục&Đào tạo Vĩnh Long)
trong Tỉnh)
(Ng uồn chỉ tính số HV
Trung tâm | Số lớp | Số HV | Cán bộ QL | GV | ||||||
Số lượn g | Trình độ chuyên môn | Số lượn g | Trình độ chuyên môn | |||||||
Th.s | ĐH | C Đ | Th.s | ĐH | CĐ | |||||
TP. Vĩnh Long | 26 | 771 | 03 | 0 | 03 | 0 | 47 | 04 | 43 | 0 |
TX. Bình Minh | 08 | 144 | 03 | 0 | 03 | 0 | 24 | 03 | 21 | 0 |
H. Vũng Liêm | 03 | 74 | 03 | 01 | 02 | 0 | 13 | 03 | 10 | 0 |
H. Tam Bình | 03 | 52 | 03 | 0 | 03 | 0 | 09 | 02 | 07 | 0 |
H. Trà Ôn | 05 | 83 | 03 | 01 | 02 | 0 | 06 | 0 | 06 | 0 |
H.Măng Thít | 03 | 73 | 03 | 01 | 02 | 0 | 10 | 01 | 09 | 0 |
H. Long Hồ | 06 | 153 | 03 | 01 | 02 | 0 | 10 | 03 | 07 | 0 |
H. Bình Tân | 05 | 124 | 03 | 01 | 02 | 0 | 10 | 01 | 09 | 0 |
Tổng | 60 | 147 4 | 24 | 05 | 19 | 0 | 129 | 17 | 112 | 0 |
hệ GD TX
ở các TT GD NN- GD TX
Bảng 2.2. Thống kê xếp loại học lực của HV ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long
Số HV | Giỏi | Khá | Tb | Yếu | Kém | Tb trở lên | |||||||
SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | ||
2014- 2015 | 211 1 | 95 | 4.5 | 67 6 | 32.7 2 | 10 81 | 51.2 | 22 9 | 10.8 | 30 | 1.4 | 185 2 | 87.7 0 |
2015- 2016 | 188 2 | 100 | 5.31 | 71 4 | 37.9 4 | 89 1 | 47.3 4 | 15 5 | 8.24 | 22 | 1.17 | 170 5 | 90.5 9 |
2016- 2017 | 198 3 | 129 | 6.51 | 71 5 | 36.0 6 | 87 6 | 44.1 8 | 24 2 | 12.2 | 21 | 1.06 | 172 0 | 86.7 3 |
Bảng 2.3. Thống kê xếp loại hạnh kiểm của HV ở các trung tâm GDNN- GDTX của tỉnh Vĩnh Long
Số HV | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không xếp loại | ||||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL % | SL | TL% | ||
2014- 2015 | 1845 | 1089 | 59.0 2 | 412 | 22.33 | 278 | 15.07 | 66 | 3.58 | 266* | 12.6 |
2015- 2016 | 1754 | 958 | 54.6 2 | 476 | 27.14 | 298 | 16.99 | 22 | 1.25 | 128* | 6.80 |
2016- 2017 | 1746 | 1059 | 60.6 5 | 476 | 27.26 | 188 | 10.77 | 23 | 1.32 | 237* | 11.95 |
(*) : Số không xếp loại là do học viên lớn tuổi
(Nguồn: Tính cả hệ GDTX trong các trường THPT trong Tỉnh, Phòng GDCN- GDTX Sở Giáo dục & Đào tạo Vĩnh Long)
Bảng 2.4. Thống kê tỉ lệ tốt nghiệp THPT của HV ở các trung tâm GDNN-GDTX
Số HV dự thi | Số HV tốt nghiệp | Tỉ lệ % | |
2014-2015 | 593 | 418 | 70.49 |
2015-2016 | 481 | 333 | 69,23 |
2016-2017 | 430 | 403 | 93.72 |
(Nguồn:Phòng GDCN-GDTX- Sở GD&ĐT Vĩnh Long)
Bảng 2.5. Thống kê thực trạng đội ngũ GV môn Toán ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long
Trung tâm | Số lượng GV Toán | Trình độ | Thâm niên công tác | Số lượng GV giỏi | ||||||
ĐH | Sau ĐH | Đang học SĐH | Dưới 5 năm | Từ 5- 10 năm | Trên 10 năm | Cấp Cơ sở | Cấp tỉnh | |||
1 | TP. Vĩnh Long | 07 | 07 | 0 | 0 | 0 | 05 | 02 | 03 | 01 |
2 | TX. Bình Minh | 02 | 02 | 0 | 0 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 |
3 | H. Vũng Liêm | 02 | 01 | 0 | 01 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 |
4 | H. Tam Bình | 03 | 01 | 01 | 01 | 0 | 03 | 0 | 0 | 0 |
5 | H. Trà Ôn | 01 | 01 | 0 | 0 | 0 | 01 | 0 | 0 | 0 |
6 | H.Măng Thít | 03 | 02 | 01 | 0 | 0 | 01 | 02 | 0 | 01 |
7 | H. Long Hồ | 03 | 03 | 0 | 0 | 0 | 03 | 0 | 03 | 0 |
8 | H. Bình Tân | 02 | 02 | 0 | 0 | 0 | 02 | 0 | 02 | 0 |
Tổng | 23 | 21 | 02 | 02 | 0 | 19 | 04 | 08 | 02 |
(Nguồn: Thống kê các trung tâm GDNN-GDTX , tháng 01/2017)
Bảng 2.6. Thống kê chất lượng môn Toán ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long ba năm học gần đây
Tổng số HV | Chất lượng cuối năm của môn Toán | ||||||||||||
Giỏi | Khá | Tb | Yếu | Kém | TB trở lên | ||||||||
SL | Tỉ lệ % | SL | Tỉ lệ % | SL | Tỉ lệ % | SL | Tỉ lệ % | SL | Tỉ lệ % | SL | Tỉ lệ % | ||
2014-2015 | 2111 | 67 | 3,17 | 298 | 14,11 | 874 | 41,41 | 646 | 30,61 | 226 | 10,70 | 123 9 | 58,6 9 |
2015-2016 | 1882 | 75 | 3,98 | 344 | 18,28 | 659 | 35,02 | 583 | 30,98 | 221 | 11,74 | 107 8 | 57,2 8 |
2016-2017 | 1983 | 101 | 5,09 | 386 | 19,47 | 795 | 40,09 | 581 | 29,30 | 120 | 6,05 | 128 2 | 64,6 5 |
(Nguồn: Thống kê các Trung tâm GDNN-GDTX tỉnh Vĩnh Long)
Bảng 2.7. Bảng thống kê tỉ lệ môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long ba năm học gần đây
Số HV dự thi | Số HV có điểm thi tốt nghiệp môn Toán từ TB trở lên | Tỉ lệ % | |
2014-2015 | 593 | 30/593 | 5,06 |
2015-2016 | 481 | 9/481 | 1.87 |
2016-2017 | 430 | 29/430 | 6,74 |
(Nguồn: Phòng GDCN-GDTX Sở GD&ĐT Vĩnh Long)