Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực người học ở các trung tâm GDNN - GDTX tỉnh Vĩnh Long - 21


2.3

Xem trước nội dung sẽ học ở bài tiếp theo.




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực người học ở các trung tâm GDNN - GDTX tỉnh Vĩnh Long - 21


Câu 10. Đánh giá của em về mức độ thực hiện các nội dung hoạt động dạy của Thầy/Cô giáo dạy môn Toán.


TT


Các nội dung hoạt động

Mức độ thực hiện

Thường

xuyên

Đôi

khi

Chưa

bao giờ


Đặt ra những câu hỏi liên quan đến nội dung bài học môn Toán phù hợp với đối tượng

HV.





Cập nhật, mở rộng với những kiến thức mới

trong bài giảng, phù hợp với đối tượng HV.





Sử dụng các phương pháp dạy học phát huy

tính tích cực hoạt động học tập của HV.





Sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công

nghệ thông tin trong dạy học môn Toán.





Trao đổi và hướng dẫn HV về phương pháp

học tập môn Toán.





Tìm hiểu những khó khăn mà HV thường gặp phải trong quá trình học tập môn Toán,

đặc biệt đối với HV yếu kém.





Yêu cầu đối với HV về tính tự giác, chủ

động và sáng tạo trong họctập môn Toán.





Kiểm tra việc học bài và làm bài tập Toán

của HV.





Tạo bầu không khí học tập tích cực, thân

thiện trong giờ Toán.





0

Giải đáp tất cả những thắc mắc của HV về

nội dung bài học môn Toán.





Câu 11. Em có những đề nghị gì để nâng cao chất lượng học tập môn Toán của bản thân mình?

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………


PHỤ LỤC 4‌

Bảng 2.1.Thống kê số lớp, số HV, đội ngũ CBQL và GV ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long (Số liệu được cập nhật đến tháng 01/2017)

(Nguồn: Phòng GDCN-GDTX Sở Giáo dục&Đào tạo Vĩnh Long)


trong Tỉnh)

(Ng uồn chỉ tính số HV


Trung tâm


Số lớp


Số HV

Cán bộ QL

GV

Số lượn g

Trình độ

chuyên môn

Số lượn g

Trình độ chuyên

môn

Th.s

ĐH

C

Đ

Th.s

ĐH

TP. Vĩnh Long

26

771

03

0

03

0

47

04

43

0

TX. Bình Minh

08

144

03

0

03

0

24

03

21

0

H. Vũng Liêm

03

74

03

01

02

0

13

03

10

0

H. Tam Bình

03

52

03

0

03

0

09

02

07

0

H. Trà Ôn

05

83

03

01

02

0

06

0

06

0

H.Măng Thít

03

73

03

01

02

0

10

01

09

0

H. Long Hồ

06

153

03

01

02

0

10

03

07

0

H. Bình Tân

05

124

03

01

02

0

10

01

09

0

Tổng

60

147

4

24

05

19

0

129

17

112

0

hệ GD TX

ở các TT GD NN- GD TX


Bảng 2.2. Thống kê xếp loại học lực của HV ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long


Năm học

Số HV

Giỏi

Khá

Tb

Yếu

Kém

Tb trở lên

SL

TL

%

SL

TL

%

SL

TL

%

SL

TL

%

SL

TL

%

SL

TL

%

2014-

2015

211

1

95

4.5

67

6

32.7

2

10

81

51.2

22

9

10.8

30

1.4

185

2

87.7

0

2015-

2016

188

2

100

5.31

71

4

37.9

4

89

1

47.3

4

15

5

8.24

22

1.17

170

5

90.5

9

2016-

2017

198

3

129

6.51

71

5

36.0

6

87

6

44.1

8

24

2

12.2

21

1.06

172

0

86.7

3


Bảng 2.3. Thống kê xếp loại hạnh kiểm của HV ở các trung tâm GDNN- GDTX của tỉnh Vĩnh Long

Năm học


Số HV

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Không xếp

loại

SL

TL%

SL

TL%

SL

TL%

SL

TL

%

SL

TL%

2014-

2015

1845

1089

59.0

2

412

22.33

278

15.07

66

3.58

266*

12.6

2015-

2016

1754

958

54.6

2

476

27.14

298

16.99

22

1.25

128*

6.80

2016-

2017

1746

1059

60.6

5

476

27.26

188

10.77

23

1.32

237*

11.95

(*) : Số không xếp loại là do học viên lớn tuổi

(Nguồn: Tính cả hệ GDTX trong các trường THPT trong Tỉnh, Phòng GDCN- GDTX Sở Giáo dục & Đào tạo Vĩnh Long)


Bảng 2.4. Thống kê tỉ lệ tốt nghiệp THPT của HV ở các trung tâm GDNN-GDTX

Năm

Số HV dự thi

Số HV tốt nghiệp

Tỉ lệ %

2014-2015

593

418

70.49

2015-2016

481

333

69,23

2016-2017

430

403

93.72

(Nguồn:Phòng GDCN-GDTX- Sở GD&ĐT Vĩnh Long)


Bảng 2.5. Thống kê thực trạng đội ngũ GV môn Toán ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long


TT


Trung tâm

Số lượng GV

Toán

Trình độ

Thâm niên công tác

Số lượng GV

giỏi


ĐH

Sau ĐH

Đang học

SĐH

Dưới 5

năm

Từ

5- 10

năm

Trên 10

năm

Cấp Cơ sở

Cấp tỉnh

1

TP. Vĩnh Long

07

07

0

0

0

05

02

03

01

2

TX. Bình Minh

02

02

0

0

0

02

0

0

0

3

H. Vũng Liêm

02

01

0

01

0

02

0

0

0

4

H. Tam Bình

03

01

01

01

0

03

0

0

0

5

H. Trà Ôn

01

01

0

0

0

01

0

0

0

6

H.Măng Thít

03

02

01

0

0

01

02

0

01

7

H. Long Hồ

03

03

0

0

0

03

0

03

0

8

H. Bình Tân

02

02

0

0

0

02

0

02

0

Tổng

23

21

02

02

0

19

04

08

02

(Nguồn: Thống kê các trung tâm GDNN-GDTX , tháng 01/2017)


Bảng 2.6. Thống kê chất lượng môn Toán ở các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long ba năm học gần đây


Năm học


Tổng số HV

Chất lượng cuối năm của môn Toán

Giỏi

Khá

Tb

Yếu

Kém

TB trở

lên

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

2014-2015

2111

67

3,17

298

14,11

874

41,41

646

30,61

226

10,70

123

9

58,6

9

2015-2016

1882

75

3,98

344

18,28

659

35,02

583

30,98

221

11,74

107

8

57,2

8

2016-2017

1983

101

5,09

386

19,47

795

40,09

581

29,30

120

6,05

128

2

64,6

5

(Nguồn: Thống kê các Trung tâm GDNN-GDTX tỉnh Vĩnh Long)


Bảng 2.7. Bảng thống kê tỉ lệ môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của các trung tâm GDNN-GDTX của tỉnh Vĩnh Long ba năm học gần đây

Năm

Số HV dự thi

Số HV có điểm thi tốt nghiệp

môn Toán từ TB trở lên

Tỉ lệ %

2014-2015

593

30/593

5,06

2015-2016

481

9/481

1.87

2016-2017

430

29/430

6,74

(Nguồn: Phòng GDCN-GDTX Sở GD&ĐT Vĩnh Long)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/06/2023