Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 24



7

Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 ban hành sửa đổi 1:2018

QCVN 9:2012/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng vào các mục đích tương tự.

8

Thông tư số 08/2018/TT-BKHCN ngày 15/6/2018 sửa đổi, bổ sung Khoản 7

Điều 6 Thông tư số 15/8/2015T-BKHCN ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu.

9

Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, hợp chất hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường

sắt và đường thủy nội địa.

10

Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày

15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”.

11

Thông tư số 11/2018/TT-BKHCN ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN

quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho các trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục

12

Thông tư số 12/2018/TT-BKHCN ngày 31/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về xây dựng, ký kết và quản lý các chương trình hợp tác quốc tế của Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia trong tài trợ thực hiện nhiệm vụ KHCN,

hỗ trợ hoạt động nâng cao năng lực KHCN quốc gia.

13

Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày

09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN - Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế.

14

Thông tư số 14/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X - quang di

động; X - quang chụp mạch, chiếu can thiệp, X - quang chụp rang.

15

Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ

KHCN quy định chế độ báo cáo thống kê ngành KHCN.

16

Thông tư số 16/2018/TT-BKHCN ngày 29/11/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về tổ chức hoạt động và cơ chế phối hợp hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào

kỹ thuật trong thương mại.

17

Thông tư số 17/2018/TT-BKHCN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi và xét thăng

hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KHCN.

18

Thông tư số 18/2018/TT-BKHCN ngày 18/12/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2017/NĐ-CP

của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 24



19

Thông tư số 01/2019/TT-BKHCN ngày 30/5/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN

quy định về đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ.

20

Thông tư số 02/2019/TT-BKHCN ngày 03/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển

giao, ứng dụng nông nghiệp CNC.

21

Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN

quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ KHCN.

22

Thông tư số 04/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành quy định về việc sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên

cứu khoa học.

23

Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn thi hành Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của

Chính phủ về nhãn hàng hóa.

24

Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy

định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2.

25

Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công

nghệ đèn LED”.

26

Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN

ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em”.

27

Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ

KHCN quy định quản lý nhiệm vụ KHCN theo Nghị định thư.

28

Thông tư số 12/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ

KHCN quy định tiêu chí xác định sản phẩm, thiết bị sử dụng nước tiết kiệm.

29

Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ

KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông”.

30

Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN

ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)”.

31

Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ

KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ”.

32

Thông tư số 16/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định tặng cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ KHCN và Kỷ

niệm chương “Vì sự nghiệp KHCN”.

33

Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ, năng lực công nghệ trong

một số ngành, lĩnh vực sản xuất.

34

Thông tư số 18/2019/TT-BKHCN ngày 15/12/2019 của Bộ trưởng Bộ

KHCN quy định về đánh giá hoạt động và chất lượng dịch vụ của tổ chức sự nghiệp công lập trong lĩnh vực KHCN.

Nguồn: [11]


Phụ lục 2: ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ĐÃ NỘP VÀ BẰNG ĐỘC QUYỀN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ĐÃ CẤP TỪ 2011 ĐẾN 2019



Năm

Số đơn đăng ký đã nộp

Số bằng độc quyền đã cấp

Người Việt

Nam

Người nước

ngoài

Tổng số

Người Việt

Nam

Người nước

ngoài

Tổng số

2011-2015

7.116

3.576

10.692

4.165

2.483

6.648

2016

1.861

1.007

2.868

877

577

1.454

2017

1.583

1.158

2.741

1.339

928

2.267

2018

1.694

1.179

2.873

1.277

1.083

2.360

2019

1.841

1.650

3.491

1.234

938

2.172

Tổng số

33.027

13.640

46.667

20.522

9.422

29.944

Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN


Phụ lục 3: ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ VÀ BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ



Năm

Số đơn đăng ký sáng chế

đã nộp

Số bằng độc quyền sáng

chế đã cấp

Người Việt

Nam

Người nước

ngoài

Tổng số

Người Việt

Nam

Người nước

ngoài

Tổng số

2011-2015

2.196

19.100

21.296

243

5.785

6.028

2016

560

4.668

5.228

76

1.347

1.423

2017

592

4.790

5.382

109

1.636

1.745

2018

646

5.425

6.071

205

2.014

2.219

2019

720

6.800

7.520

169

2.451

2.620

Tổng số

7.259

67.676

74.935

1.220

21.803

23.023

Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN


Phụ lục 4: HOẠT ĐỘNG SÁNG CHẾ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM


Năm

Đơn đăng ký sáng chế

Bằng độc quyền sáng chế

Số lượng

Tăng (%)

Số lượng

Tăng (%)

2011

301

15,65

40

12,4

2012

382

26,91

45

12,50

2013

443

15,97

59

31,11

2014

487

9,93

36

-38,98

2015

583

19,71

63

75,00

2016

560

-3,95

76

20,63

2017

592

5,71

109

43,42

2018

646

9,12

205

88,07

2019

720

11,46

169

-17,56

Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN


Phụ lục 5: Công bố quốc tế của Việt Nam và các nước ASEAN giai

đoạn 2014 - 2019

Nước

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Tổng

Malaysia

28.865

27.518

30.334

32.776

33.186

35.854

214.020

Singapo

20.064

20.631

21.645

22.343

22.481

22.778

149.325

Indonesia

6.760

8.350

12.427

20.462

32.289

43.816

129.462

Thái Lan

13.675

13.191

14.885

16.446

17.729

19.507

107.944

Việt Nam

4.071

4.529

5.866

6.602

8.821

12.431

46.094

Philipin

2.255

2.727

3.100

3.375

3.731

5.097

22.244

Brunei

391

442

527

513

472

569

3.207

Campuchia

330

359

403

431

486

518

2.800

Myanmar

154

225

313

444

565

729

2.542

Lào

226

247

271

240

297

339

1.827

Nguồn: [12]


Phụ lục 6: 10 CHUYÊN NGÀNH NGHIÊN CỨU CÓ SỐ LƯỢNG CÔNG BỐ HÀNG ĐẦU

TT

Lĩnh vực

2015

2016

2017

2018

2019

1

Kỹ thuật

1.132

1.545

1.578

2.488

3.326

2

Khoa học máy tính

967

1.340

1.273

1.820

2.843

3

Vật lý và thiên văn học

562(7)

692(5)

937(4)

1.204

1.927

4

Toán học

588(5)

775(3)

1.057(3)

1.157

1.885

5

Khoa học vật liệu

567(6)

718(4)

822(5)

1.181

1.778

6

Dược phẩm/y học

606(3)

638(7)

746(7)

939

1.357

7

Khoa học môi trường

293(10)

492(9)

519(10)

905

1.289

8

KH nông nghiệp và

sinh học

591(4)

691(6)

752(6)

1.041

1.202

9

Hóa sinh, di truyền và

sinh học phân tử

434(8)

479(10)

540(9)

761

917

10

Kỹ thuật hóa học

426(9)

520(8)

564(8)

842

792


Chú thích: Trong ngoặc là thứ tự công bố trong năm tương ứng của lĩnh vực

Nguồn: [12]


Phụ lục 7: 10 TỔ CHỨC CÓ CÔNG BỐ QUỐC TẾ CAO NHẤT NĂM 2019


TT

Tên đơn vị

Số lượng công bố

1

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

2.710

2

Trường Đại học Duy Tân

1.165

3

Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam

1.128

4

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

1.110

5

Đại học Quốc gia Hà Nội

981

6

Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh

554

7

Trường Đại học Hà Nội

553

8

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

553

9

Viện KHCN tính toán

499

10

Trường Đại học Cần Thơ

320

Nguồn: [12]


Phụ lục 8: CÔNG BỐ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2019 THEO CHUYÊN NGÀNH


TT

Chuyên ngành

Số bài

Tỷ lệ (%)

1

Kỹ thuật

3.326

26,76

2

Khoa học máy tính

2.843

22,87

3

Vật lý và thiên văn

1.927

15,50

4

Toán học

1.885

15,16

5

Khoa học vật liệu

1.778

14,30

6

Y học

1.357

10,92

7

Khoa học môi trường

1.289

10,37

8

Hóa học

1.272

10,23

9

Khoa học nông nghiệp và sinh học

1.202

9,67

10

Khoa học xã hội

952

7,66

11

Hóa sinh, di truyền học và sinh học phân tử

917

7,38

12

Kỹ thuật hóa học

792

6,37

13

Năng lượng

761

6,12

14

Kinh doanh, quản trị và kế toán

634

5,10

15

Khoa học trái đất và hành tinh

527

4,24

16

Khoa học ra quyết định

497

4,00

17

Kinh tế, kinh tế lượng và tài chính

466

3,75


Nguồn: [12]


Phụ lục 9: PHÂN BỐ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU THEO KHU VỰC THỰC HIỆN NĂM 2017


Khuvực

thực hiện

Cán bộ nghiên cứu

2013

2015

2017


Tổchức R&D

Tiến sỹ

3.367

3.781

4.029

Thạc sỹ

8.815

9.405

9.261

Đại học

16.635

15.661

12.694

Cao đẳng

1.002

939

697

Tổng số

29.819

29.786

26.681


Tổ chức giáo dục đại học

Tiến sỹ

7.959

9.624

10.619

Thạc sỹ

31.582

35.922

40.011

Đại học

22.819

19.279

17.624

Cao đẳng

1.075

803

841

Tổng số

63.435

65.628

69.095


Doanh nghiệp

Tiến sỹ

185

205

239

Thạc sỹ

1.154

1.231

1.293

Đại học

15.175

15.876

17.126

Cao đẳng

2.039

2.150

4.356

Tổng số

18.553

19.462

23.014


Đơn vị hành chính, sự nghiệp

Tiến sỹ

481

695

865

Thạc sỹ

3.411

3.932

4.718

Đại học

11.403

8.296

8.069

Cao đẳng

659

829

1.297

Tổng số

15.954

13.752

14.949


Tổ chức dịch vụ KHCN

Tiến sỹ

269

71

122

Thạc sỹ

260

638

607

Đại học

652

1.607

1.509

Cao đẳng

53

101

93

Tổng số

1.234

2.417

2.331


Nguồn: [11]


Phụ lục 10: CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NĂM 2019



TT

Chuỗi sự kiện

Địa điểm

1

Trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ 2019

Gia Lai


2

Chợ công nghệ thiết bị và ngày hội khởi nghiệp sáng tạo

vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Techmart - Techfest Mekong 2019)


Cần Thơ

3

Chợ công nghệ và thiết bị chuyên ngành công nghệ sinh

học - Biotechmart

Hà Nội


4

Triển lãm quốc tế lần thứ 6 về công nghệ thí nghiệm, phân

tích chuẩn đoán và công nghệ sinh học (Analytica Việt Năm 2019)

TP. Hồ

Chí Minh

5

Triển lãm quốc tế về sản phẩm, dịch vụ viễn thông, công

nghệ thông tin và truyền thông 2019(Ictcomm 2019)

TP. Hồ

Chí Minh

6

Triển lãm quốc tế chuyên ngành thiết bị và công nghệ chế

biến nông - lâm - thủy sản 2019(Growtech 2019)

Hà Nội

7

Triển lãm quốc tế về điều khiển và tự động hóa

Hà Nội


Nguồn: [12]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/08/2022