Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 ban hành sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng vào các mục đích tương tự. | |
8 | Thông tư số 08/2018/TT-BKHCN ngày 15/6/2018 sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 6 Thông tư số 15/8/2015T-BKHCN ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu. |
9 | Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, hợp chất hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
10 | Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”. |
11 | Thông tư số 11/2018/TT-BKHCN ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho các trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục |
12 | Thông tư số 12/2018/TT-BKHCN ngày 31/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về xây dựng, ký kết và quản lý các chương trình hợp tác quốc tế của Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia trong tài trợ thực hiện nhiệm vụ KHCN, hỗ trợ hoạt động nâng cao năng lực KHCN quốc gia. |
13 | Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN - Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế. |
14 | Thông tư số 14/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X - quang di động; X - quang chụp mạch, chiếu can thiệp, X - quang chụp rang. |
15 | Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định chế độ báo cáo thống kê ngành KHCN. |
16 | Thông tư số 16/2018/TT-BKHCN ngày 29/11/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về tổ chức hoạt động và cơ chế phối hợp hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. |
17 | Thông tư số 17/2018/TT-BKHCN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi và xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KHCN. |
18 | Thông tư số 18/2018/TT-BKHCN ngày 18/12/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Và Hoàn Thiện Các Quỹ Hỗ Trợ Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế Cho Các Chủ Thế Trên Thị Trường Công Nghệ Cao
- Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 22
- Danh Mục Văn Bản Pháp Luật Về Khoa Học Và Công Nghệ Được Ban Hành Đến Năm 2019
- Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Thông tư số 01/2019/TT-BKHCN ngày 30/5/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ. | |
20 | Thông tư số 02/2019/TT-BKHCN ngày 03/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp CNC. |
21 | Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ KHCN. |
22 | Thông tư số 04/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành quy định về việc sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học. |
23 | Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn thi hành Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. |
24 | Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. |
25 | Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ đèn LED”. |
26 | Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em”. |
27 | Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định quản lý nhiệm vụ KHCN theo Nghị định thư. |
28 | Thông tư số 12/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định tiêu chí xác định sản phẩm, thiết bị sử dụng nước tiết kiệm. |
29 | Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông”. |
30 | Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)”. |
31 | Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ”. |
32 | Thông tư số 16/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định tặng cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ KHCN và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp KHCN”. |
33 | Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ, năng lực công nghệ trong một số ngành, lĩnh vực sản xuất. |
34 | Thông tư số 18/2019/TT-BKHCN ngày 15/12/2019 của Bộ trưởng Bộ KHCN quy định về đánh giá hoạt động và chất lượng dịch vụ của tổ chức sự nghiệp công lập trong lĩnh vực KHCN. |
Nguồn: [11]
Phụ lục 2: ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ĐÃ NỘP VÀ BẰNG ĐỘC QUYỀN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ĐÃ CẤP TỪ 2011 ĐẾN 2019
Số đơn đăng ký đã nộp | Số bằng độc quyền đã cấp | |||||
Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | |
2011-2015 | 7.116 | 3.576 | 10.692 | 4.165 | 2.483 | 6.648 |
2016 | 1.861 | 1.007 | 2.868 | 877 | 577 | 1.454 |
2017 | 1.583 | 1.158 | 2.741 | 1.339 | 928 | 2.267 |
2018 | 1.694 | 1.179 | 2.873 | 1.277 | 1.083 | 2.360 |
2019 | 1.841 | 1.650 | 3.491 | 1.234 | 938 | 2.172 |
Tổng số | 33.027 | 13.640 | 46.667 | 20.522 | 9.422 | 29.944 |
Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN
Phụ lục 3: ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ VÀ BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ
Số đơn đăng ký sáng chế đã nộp | Số bằng độc quyền sáng chế đã cấp | |||||
Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | |
2011-2015 | 2.196 | 19.100 | 21.296 | 243 | 5.785 | 6.028 |
2016 | 560 | 4.668 | 5.228 | 76 | 1.347 | 1.423 |
2017 | 592 | 4.790 | 5.382 | 109 | 1.636 | 1.745 |
2018 | 646 | 5.425 | 6.071 | 205 | 2.014 | 2.219 |
2019 | 720 | 6.800 | 7.520 | 169 | 2.451 | 2.620 |
Tổng số | 7.259 | 67.676 | 74.935 | 1.220 | 21.803 | 23.023 |
Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN
Phụ lục 4: HOẠT ĐỘNG SÁNG CHẾ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM
Đơn đăng ký sáng chế | Bằng độc quyền sáng chế | |||
Số lượng | Tăng (%) | Số lượng | Tăng (%) | |
2011 | 301 | 15,65 | 40 | 12,4 |
2012 | 382 | 26,91 | 45 | 12,50 |
2013 | 443 | 15,97 | 59 | 31,11 |
2014 | 487 | 9,93 | 36 | -38,98 |
2015 | 583 | 19,71 | 63 | 75,00 |
2016 | 560 | -3,95 | 76 | 20,63 |
2017 | 592 | 5,71 | 109 | 43,42 |
2018 | 646 | 9,12 | 205 | 88,07 |
2019 | 720 | 11,46 | 169 | -17,56 |
Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN
Phụ lục 5: Công bố quốc tế của Việt Nam và các nước ASEAN giai
đoạn 2014 - 2019
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Tổng | |
Malaysia | 28.865 | 27.518 | 30.334 | 32.776 | 33.186 | 35.854 | 214.020 |
Singapo | 20.064 | 20.631 | 21.645 | 22.343 | 22.481 | 22.778 | 149.325 |
Indonesia | 6.760 | 8.350 | 12.427 | 20.462 | 32.289 | 43.816 | 129.462 |
Thái Lan | 13.675 | 13.191 | 14.885 | 16.446 | 17.729 | 19.507 | 107.944 |
Việt Nam | 4.071 | 4.529 | 5.866 | 6.602 | 8.821 | 12.431 | 46.094 |
Philipin | 2.255 | 2.727 | 3.100 | 3.375 | 3.731 | 5.097 | 22.244 |
Brunei | 391 | 442 | 527 | 513 | 472 | 569 | 3.207 |
Campuchia | 330 | 359 | 403 | 431 | 486 | 518 | 2.800 |
Myanmar | 154 | 225 | 313 | 444 | 565 | 729 | 2.542 |
Lào | 226 | 247 | 271 | 240 | 297 | 339 | 1.827 |
Nguồn: [12]
Phụ lục 6: 10 CHUYÊN NGÀNH NGHIÊN CỨU CÓ SỐ LƯỢNG CÔNG BỐ HÀNG ĐẦU
Lĩnh vực | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
1 | Kỹ thuật | 1.132 | 1.545 | 1.578 | 2.488 | 3.326 |
2 | Khoa học máy tính | 967 | 1.340 | 1.273 | 1.820 | 2.843 |
3 | Vật lý và thiên văn học | 562(7) | 692(5) | 937(4) | 1.204 | 1.927 |
4 | Toán học | 588(5) | 775(3) | 1.057(3) | 1.157 | 1.885 |
5 | Khoa học vật liệu | 567(6) | 718(4) | 822(5) | 1.181 | 1.778 |
6 | Dược phẩm/y học | 606(3) | 638(7) | 746(7) | 939 | 1.357 |
7 | Khoa học môi trường | 293(10) | 492(9) | 519(10) | 905 | 1.289 |
8 | KH nông nghiệp và sinh học | 591(4) | 691(6) | 752(6) | 1.041 | 1.202 |
9 | Hóa sinh, di truyền và sinh học phân tử | 434(8) | 479(10) | 540(9) | 761 | 917 |
10 | Kỹ thuật hóa học | 426(9) | 520(8) | 564(8) | 842 | 792 |
Chú thích: Trong ngoặc là thứ tự công bố trong năm tương ứng của lĩnh vực
Nguồn: [12]
Phụ lục 7: 10 TỔ CHỨC CÓ CÔNG BỐ QUỐC TẾ CAO NHẤT NĂM 2019
Tên đơn vị | Số lượng công bố | |
1 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 2.710 |
2 | Trường Đại học Duy Tân | 1.165 |
3 | Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam | 1.128 |
4 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 1.110 |
5 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 981 |
6 | Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | 554 |
7 | Trường Đại học Hà Nội | 553 |
8 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 553 |
9 | Viện KHCN tính toán | 499 |
10 | Trường Đại học Cần Thơ | 320 |
Nguồn: [12]
Phụ lục 8: CÔNG BỐ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2019 THEO CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành | Số bài | Tỷ lệ (%) | |
1 | Kỹ thuật | 3.326 | 26,76 |
2 | Khoa học máy tính | 2.843 | 22,87 |
3 | Vật lý và thiên văn | 1.927 | 15,50 |
4 | Toán học | 1.885 | 15,16 |
5 | Khoa học vật liệu | 1.778 | 14,30 |
6 | Y học | 1.357 | 10,92 |
7 | Khoa học môi trường | 1.289 | 10,37 |
8 | Hóa học | 1.272 | 10,23 |
9 | Khoa học nông nghiệp và sinh học | 1.202 | 9,67 |
10 | Khoa học xã hội | 952 | 7,66 |
11 | Hóa sinh, di truyền học và sinh học phân tử | 917 | 7,38 |
12 | Kỹ thuật hóa học | 792 | 6,37 |
13 | Năng lượng | 761 | 6,12 |
14 | Kinh doanh, quản trị và kế toán | 634 | 5,10 |
15 | Khoa học trái đất và hành tinh | 527 | 4,24 |
16 | Khoa học ra quyết định | 497 | 4,00 |
17 | Kinh tế, kinh tế lượng và tài chính | 466 | 3,75 |
Nguồn: [12]
Phụ lục 9: PHÂN BỐ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU THEO KHU VỰC THỰC HIỆN NĂM 2017
Cán bộ nghiên cứu | 2013 | 2015 | 2017 | |
Tổchức R&D | Tiến sỹ | 3.367 | 3.781 | 4.029 |
Thạc sỹ | 8.815 | 9.405 | 9.261 | |
Đại học | 16.635 | 15.661 | 12.694 | |
Cao đẳng | 1.002 | 939 | 697 | |
Tổng số | 29.819 | 29.786 | 26.681 | |
Tổ chức giáo dục đại học | Tiến sỹ | 7.959 | 9.624 | 10.619 |
Thạc sỹ | 31.582 | 35.922 | 40.011 | |
Đại học | 22.819 | 19.279 | 17.624 | |
Cao đẳng | 1.075 | 803 | 841 | |
Tổng số | 63.435 | 65.628 | 69.095 | |
Doanh nghiệp | Tiến sỹ | 185 | 205 | 239 |
Thạc sỹ | 1.154 | 1.231 | 1.293 | |
Đại học | 15.175 | 15.876 | 17.126 | |
Cao đẳng | 2.039 | 2.150 | 4.356 | |
Tổng số | 18.553 | 19.462 | 23.014 | |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp | Tiến sỹ | 481 | 695 | 865 |
Thạc sỹ | 3.411 | 3.932 | 4.718 | |
Đại học | 11.403 | 8.296 | 8.069 | |
Cao đẳng | 659 | 829 | 1.297 | |
Tổng số | 15.954 | 13.752 | 14.949 | |
Tổ chức dịch vụ KHCN | Tiến sỹ | 269 | 71 | 122 |
Thạc sỹ | 260 | 638 | 607 | |
Đại học | 652 | 1.607 | 1.509 | |
Cao đẳng | 53 | 101 | 93 | |
Tổng số | 1.234 | 2.417 | 2.331 |
Nguồn: [11]
Phụ lục 10: CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NĂM 2019
Chuỗi sự kiện | Địa điểm | |
1 | Trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ 2019 | Gia Lai |
2 | Chợ công nghệ thiết bị và ngày hội khởi nghiệp sáng tạo vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Techmart - Techfest Mekong 2019) | Cần Thơ |
3 | Chợ công nghệ và thiết bị chuyên ngành công nghệ sinh học - Biotechmart | Hà Nội |
4 | Triển lãm quốc tế lần thứ 6 về công nghệ thí nghiệm, phân tích chuẩn đoán và công nghệ sinh học (Analytica Việt Năm 2019) | TP. Hồ Chí Minh |
5 | Triển lãm quốc tế về sản phẩm, dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông 2019(Ictcomm 2019) | TP. Hồ Chí Minh |
6 | Triển lãm quốc tế chuyên ngành thiết bị và công nghệ chế biến nông - lâm - thủy sản 2019(Growtech 2019) | Hà Nội |
7 | Triển lãm quốc tế về điều khiển và tự động hóa | Hà Nội |
Nguồn: [12]