Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 25


Phụ lục 11: CHI CHO R&D THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ VÀ NGUỒN CẤP KINH PHÍ NĂM 2017


Đơn vị tính: Tỷ đồng

Thành phần kinh

tế


Tổng chi

Nguồn cấp kinh phí

NSNN

Tổ chức

GDĐH

Doanh nghiệp

Nước ngoài

Nguồn khác

NSTW

NSĐP

Nhà nước

12.970,57

5.083,69

1.160,17

344,75

5.266,66

336,88

778,42

Ngoài

nhà nước

10.122,28

326,26

331,29

25,10

8.859,95

553,32

26,36

Có vốn đầu tư nước

ngoài


3.275,74


106,01


93,74


0


2.780,96


294,96


0,06

Tổng

26.368,59

5.515,96

1.585,20

369,85

16.907,57

1.185,16

804,84

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 25

Nguồn: Điều tra R&D, Cục Thông tin KHCN Quốc gia.


Phụ lục 12: GIÁ TRỊ GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ TÁC


Giá tri trung bình (trđ/DN)


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018

Tăng trưởng 2012-

2018

Giá trị mua/nâng cấp công nghệ

trong nước


474.33


284.92


537.68


816.52


1,065.74


745.46


860.34


10%

Giá trị mua/nâng

cấp công nghệ nước ngoài


313.21


300.60


512.84


428.23


663.29


1,038.24


1,369.78


28%

Tổng giá trị

mua/nâng cấp công nghệ


787.54


585.52


1,050.52


1,244.75


1,729.03


1,783.70


2,230.12


19%


Phụ lục 13: HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI TƯỢNG SHCN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 - 2019




Năm

Số lượng đơn đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng SHCN

Số lượng hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng SHCN đã được đăng ký

Các bên ký kết

Các bên ký kết

VN-VN

VN-NN

NN-NN

Tổng số

VN-VN

VN-NN

NN-NN

Tổng số

2011

456

(958)

29

(141)

225

(848)

710

(1947)

325

(693)

37

(153)

179

(820)

541 (1666)

2012

477

(1156)

57

(288)

258

(899)

792

(2343)

357

(700)

31 (87)

206

(908)

594 (1695)

2013

513

(1214)

57

(169)

294

(690)

864

(2073)

423

(912)

60

(189)

220

(558)

703 (1659)

2014

540

(1123)

48

(172)

348

(806)

935

(2101)

456

(1116)

53

(303)

334

(802)

843 (2221)

2015

648

(1723)

51

(110)

352

(903)

1051

(2736)

492

(1413)

49

(174)

307

(827)

848 (2414)

2016

720

(1712)

43 (88)

359

(1087)

1122

(2887)

614

(1192)

46 (86)

334

(885)

994 (2163)

2017

761

(1540)

58

(129)

361

(914)

1180

(2583)

630

(1663)

46 (97)

339

(961)

1015 (2721)

2018

781

(1604)

69

(529)

398

(1231)

1248

(3364)

633

(1156)

50

(136)

267

(614)

950 (1906)

2019

901

(1908)

47

(104)

394

(958)

134

(2970)

746

(1426)

54

(107)

376

(959)

117 (2492)


Nguồn:[27]


Phụ lục 14: HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SHCN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 - 2019


Năm

Số lượng đơn đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHCN

Số lượng hợp đồng chuyển giao

quyền sử dụng đối tượng SHCN đã được đăng ký

Các bên ký kết

Các bên ký kết

VN-VN

VN-

NN

NN-

NN

Tổng

số

VN-

VN

VN-

NN

NN-

NN

Tổng số

2011

84 (102)

56

(205)

30

(193)

170

(500)

64

(73)

54

(281)

25

(156)

143 (510)

2012

136 (309)

60

(320)

16

(148)

212

(777)

89

(198)

45

(169)

8

(208)

142 (575)

2013

90 (146)

93

(369)

21

(122)

204

(637)

109

(152)

46

(144)

9

(45)

164 (341)

2014

110 (257)

73

(455)

24

(104)

206

(816)

90

(188)

104

(461)

22

(166)

216 (815)

2015

135 (315)

92

(714)

28

(400)

255

(1429)

95

(251)

85

(612)

23

(106)

203 (969)

2016

112 (200)

89

(361)

14

(84)

215

(645)

118

(240)

89

(455)

18

(362)

225 (1057)

2017

150 (292)

75

(283)

14

(35)

239

(610)

107

(191)

61

(337)

10

(59)

178 (587)

2018

157 (221)

53

(162)

11

(30)

221

(413)

150

(287)

75

(226)

14

(17)

239 (530)

2019

122 (204)

50

(134)

26

(79)

198

(417)

177

(261)

41

(98)

10

(31)

228 (390)


Nguồn:[27]


Phụ lục 15: TỔ CHỨC R&D THEO VÙNG ĐỊA LÝ


Vùng

Tổ chức R&D

Số lượng

Tỷ lệ %

1. Hà Nội

329

47,89

2. TP. Hồ Chí Minh

131

19,07

3. Đồng bằng Sông Hồng

24

3,49

4. Tây Bắc

9

1,31

5. Đông Bắc

29

4,22

6. Bắc Trung Bộ

49

7,13

7. Nam Trung Bộ

29

4,22

8. Tây Nguyên

23

3,35

9. Đông Nam Bộ

28

4,08

10. Đồng bằng sông Cửu Long

36

5,24

Tổng

687

100

Nguồn: [11]


Phụ lục 16: TỔ CHỨC KHCN CÓ HOẠT ĐỘNG R&D


Vùng

Loại hình tổ chức CNC

Tổng số

R&D

Đại học

Dịch vụ

1. Hà Nội

329

62

53

444

2. TP. Hồ Chí Minh

131

46

24

201

3. Đồng bằng Sông Hồng

24

57

14

95

4. Tây Bắc

9

18

7

34

5. Đông Bắc

29

57

12

98

6. Bắc Trung Bộ

49

36

20

105

7. Nam Trung Bộ

29

34

15

78

8. Tây Nguyên

23

18

7

48

9. Đông Nam Bộ

28

27

14

69

10. Đồng bằng sông Cửu Long

36

49

23

108

Tổng

687

404

189

1280


Nguồn: [11]


Phụ lục 17: NHÂN LỰC R&D THEO KHU VỰC THỰC HIỆN VÀ CHỨC NĂNG LÀM VIỆC


Khu vực thực hiện


Tổng số

Chức năng làm việc

Cán bộ nghiên

cứu

Cán bộ kỹ

thuật

Cán bộ hỗ

trợ

Tổ chức nghiên cứu CNC

34.197

26.681

2.406

5.110

Trường đại học, học viện, cao đẳng

88.481

69.095

2.981

16.405

Tổ chức dịch vụ nghiên cứu CNC

3.229

2.331

442

456

Đơn vị sự nghiệp hành chính

20.584

14.949

3.148

2.487

Doanh nghiệp

26.192

23.014

2.089

1.089

Tổng cộng

172.683

136.070

11.066

25.547


Nguồn: [11]


Phụ lục 18: NGUỒN CUNG CÔNG NGHỆ QUAN TRỌNG NHẤT CỦA DOANH NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH VÀ VÙNG LÃNH THỔ


Ngành

Các nước và vùng

lãnh thổ phát triển

Các nước đang

phát triển


Mỹ

Các nước phát triển khác


Đài Loan


Hàn Quốc + Singapore


Trung Quốc

Các nước đang phát triển

khác


Việt Nam

Công nghiệp chế tác

544

8.895

5.810

2.539

9.089

849

9.257

Chế biến thực phẩm

168

1.405

420

129

980

268

2.478

Dệt may

46

1.308

518

698

1.127

47

425

Chế biến gỗ giấy

37

1.071

685

140

1,425

79

1.428

Hóa chất, cao su

72

1.472

1,307

664

2,349

240

2.692

Kim loại và chế tạo

máy

68

1.443

649

259

1.145

81

905

Điện điện tử máy

tính

34

606

270

142

341

26

176


Nguồn: [15]


Phụ lục 19: KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC


Năm

Tổng số (Tỷ đồng)

Ngân sách TW

Ngân sách ĐP

Tỷ đồng

Tỷ lệ %

Tỷ đồng

Tỷ lệ %

2011

6.430

4.870

76

1.560

24

2012

7.160

5.410

76

1.750

24

2013

7.733

5.813

75

1.920

25

2014

7.680

5.745

75

1.935

25

2015

9.790

7.640

78

2.150

22

2016

10.471

8.121

78

2.350

22

2017

11.243

8.731

78

2.512

22

2018

12.190

9.440

77

2.750

23

2019

12.825

9545

78

3280

23

Tổng cộng

85.522

65.315

76,78

20.207

23,22


Nguồn: [12]


Phụ lục 20: NHU CẦU CÔNG NGHỆ ĐƯỢC HIỂN THỊ TỪCÁC SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ VIỆT NAM

TT

Tên sàn giao dịch

Cầu công

nghệ/Thiết bị

Ghi

chú

1

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Việt Nam

5327


2

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hải Phòng

21


3

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Bắc Giang

10


4

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị An Giang

0


5

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hải Dương

0


6

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Quảng Ninh

0


7

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Đà Nẵng

493


8

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hưng Yên

0


9

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị HCM

0


10

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Quảng Nam

0


11

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Cần Thơ

94


12

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hà Tĩnh

14



Tổng cộng:

5959



Nguồn: Thống kê từ các các Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 07/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí