Phụ lục 11: CHI CHO R&D THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ VÀ NGUỒN CẤP KINH PHÍ NĂM 2017
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Tổng chi | Nguồn cấp kinh phí | ||||||
NSNN | Tổ chức GDĐH | Doanh nghiệp | Nước ngoài | Nguồn khác | |||
NSTW | NSĐP | ||||||
Nhà nước | 12.970,57 | 5.083,69 | 1.160,17 | 344,75 | 5.266,66 | 336,88 | 778,42 |
Ngoài nhà nước | 10.122,28 | 326,26 | 331,29 | 25,10 | 8.859,95 | 553,32 | 26,36 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 3.275,74 | 106,01 | 93,74 | 0 | 2.780,96 | 294,96 | 0,06 |
Tổng | 26.368,59 | 5.515,96 | 1.585,20 | 369,85 | 16.907,57 | 1.185,16 | 804,84 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 22
- Danh Mục Văn Bản Pháp Luật Về Khoa Học Và Công Nghệ Được Ban Hành Đến Năm 2019
- Phát triển thị trường công nghệ cao ở Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Nguồn: Điều tra R&D, Cục Thông tin KHCN Quốc gia.
Phụ lục 12: GIÁ TRỊ GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ TÁC
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Tăng trưởng 2012- 2018 | |
Giá trị mua/nâng cấp công nghệ trong nước | 474.33 | 284.92 | 537.68 | 816.52 | 1,065.74 | 745.46 | 860.34 | 10% |
Giá trị mua/nâng cấp công nghệ nước ngoài | 313.21 | 300.60 | 512.84 | 428.23 | 663.29 | 1,038.24 | 1,369.78 | 28% |
Tổng giá trị mua/nâng cấp công nghệ | 787.54 | 585.52 | 1,050.52 | 1,244.75 | 1,729.03 | 1,783.70 | 2,230.12 | 19% |
Phụ lục 13: HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI TƯỢNG SHCN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 - 2019
Số lượng đơn đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng SHCN | Số lượng hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu đối tượng SHCN đã được đăng ký | |||||||
Các bên ký kết | Các bên ký kết | |||||||
VN-VN | VN-NN | NN-NN | Tổng số | VN-VN | VN-NN | NN-NN | Tổng số | |
2011 | 456 (958) | 29 (141) | 225 (848) | 710 (1947) | 325 (693) | 37 (153) | 179 (820) | 541 (1666) |
2012 | 477 (1156) | 57 (288) | 258 (899) | 792 (2343) | 357 (700) | 31 (87) | 206 (908) | 594 (1695) |
2013 | 513 (1214) | 57 (169) | 294 (690) | 864 (2073) | 423 (912) | 60 (189) | 220 (558) | 703 (1659) |
2014 | 540 (1123) | 48 (172) | 348 (806) | 935 (2101) | 456 (1116) | 53 (303) | 334 (802) | 843 (2221) |
2015 | 648 (1723) | 51 (110) | 352 (903) | 1051 (2736) | 492 (1413) | 49 (174) | 307 (827) | 848 (2414) |
2016 | 720 (1712) | 43 (88) | 359 (1087) | 1122 (2887) | 614 (1192) | 46 (86) | 334 (885) | 994 (2163) |
2017 | 761 (1540) | 58 (129) | 361 (914) | 1180 (2583) | 630 (1663) | 46 (97) | 339 (961) | 1015 (2721) |
2018 | 781 (1604) | 69 (529) | 398 (1231) | 1248 (3364) | 633 (1156) | 50 (136) | 267 (614) | 950 (1906) |
2019 | 901 (1908) | 47 (104) | 394 (958) | 134 (2970) | 746 (1426) | 54 (107) | 376 (959) | 117 (2492) |
Nguồn:[27]
Phụ lục 14: HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SHCN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 - 2019
Số lượng đơn đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHCN | Số lượng hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHCN đã được đăng ký | |||||||
Các bên ký kết | Các bên ký kết | |||||||
VN-VN | VN- NN | NN- NN | Tổng số | VN- VN | VN- NN | NN- NN | Tổng số | |
2011 | 84 (102) | 56 (205) | 30 (193) | 170 (500) | 64 (73) | 54 (281) | 25 (156) | 143 (510) |
2012 | 136 (309) | 60 (320) | 16 (148) | 212 (777) | 89 (198) | 45 (169) | 8 (208) | 142 (575) |
2013 | 90 (146) | 93 (369) | 21 (122) | 204 (637) | 109 (152) | 46 (144) | 9 (45) | 164 (341) |
2014 | 110 (257) | 73 (455) | 24 (104) | 206 (816) | 90 (188) | 104 (461) | 22 (166) | 216 (815) |
2015 | 135 (315) | 92 (714) | 28 (400) | 255 (1429) | 95 (251) | 85 (612) | 23 (106) | 203 (969) |
2016 | 112 (200) | 89 (361) | 14 (84) | 215 (645) | 118 (240) | 89 (455) | 18 (362) | 225 (1057) |
2017 | 150 (292) | 75 (283) | 14 (35) | 239 (610) | 107 (191) | 61 (337) | 10 (59) | 178 (587) |
2018 | 157 (221) | 53 (162) | 11 (30) | 221 (413) | 150 (287) | 75 (226) | 14 (17) | 239 (530) |
2019 | 122 (204) | 50 (134) | 26 (79) | 198 (417) | 177 (261) | 41 (98) | 10 (31) | 228 (390) |
Nguồn:[27]
Phụ lục 15: TỔ CHỨC R&D THEO VÙNG ĐỊA LÝ
Tổ chức R&D | ||
Số lượng | Tỷ lệ % | |
1. Hà Nội | 329 | 47,89 |
2. TP. Hồ Chí Minh | 131 | 19,07 |
3. Đồng bằng Sông Hồng | 24 | 3,49 |
4. Tây Bắc | 9 | 1,31 |
5. Đông Bắc | 29 | 4,22 |
6. Bắc Trung Bộ | 49 | 7,13 |
7. Nam Trung Bộ | 29 | 4,22 |
8. Tây Nguyên | 23 | 3,35 |
9. Đông Nam Bộ | 28 | 4,08 |
10. Đồng bằng sông Cửu Long | 36 | 5,24 |
Tổng | 687 | 100 |
Nguồn: [11]
Phụ lục 16: TỔ CHỨC KHCN CÓ HOẠT ĐỘNG R&D
Loại hình tổ chức CNC | Tổng số | |||
R&D | Đại học | Dịch vụ | ||
1. Hà Nội | 329 | 62 | 53 | 444 |
2. TP. Hồ Chí Minh | 131 | 46 | 24 | 201 |
3. Đồng bằng Sông Hồng | 24 | 57 | 14 | 95 |
4. Tây Bắc | 9 | 18 | 7 | 34 |
5. Đông Bắc | 29 | 57 | 12 | 98 |
6. Bắc Trung Bộ | 49 | 36 | 20 | 105 |
7. Nam Trung Bộ | 29 | 34 | 15 | 78 |
8. Tây Nguyên | 23 | 18 | 7 | 48 |
9. Đông Nam Bộ | 28 | 27 | 14 | 69 |
10. Đồng bằng sông Cửu Long | 36 | 49 | 23 | 108 |
Tổng | 687 | 404 | 189 | 1280 |
Nguồn: [11]
Phụ lục 17: NHÂN LỰC R&D THEO KHU VỰC THỰC HIỆN VÀ CHỨC NĂNG LÀM VIỆC
Tổng số | Chức năng làm việc | |||
Cán bộ nghiên cứu | Cán bộ kỹ thuật | Cán bộ hỗ trợ | ||
Tổ chức nghiên cứu CNC | 34.197 | 26.681 | 2.406 | 5.110 |
Trường đại học, học viện, cao đẳng | 88.481 | 69.095 | 2.981 | 16.405 |
Tổ chức dịch vụ nghiên cứu CNC | 3.229 | 2.331 | 442 | 456 |
Đơn vị sự nghiệp hành chính | 20.584 | 14.949 | 3.148 | 2.487 |
Doanh nghiệp | 26.192 | 23.014 | 2.089 | 1.089 |
Tổng cộng | 172.683 | 136.070 | 11.066 | 25.547 |
Nguồn: [11]
Phụ lục 18: NGUỒN CUNG CÔNG NGHỆ QUAN TRỌNG NHẤT CỦA DOANH NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH VÀ VÙNG LÃNH THỔ
Các nước và vùng lãnh thổ phát triển | Các nước đang phát triển | ||||||
Mỹ | Các nước phát triển khác | Đài Loan | Hàn Quốc + Singapore | Trung Quốc | Các nước đang phát triển khác | Việt Nam | |
Công nghiệp chế tác | 544 | 8.895 | 5.810 | 2.539 | 9.089 | 849 | 9.257 |
Chế biến thực phẩm | 168 | 1.405 | 420 | 129 | 980 | 268 | 2.478 |
Dệt may | 46 | 1.308 | 518 | 698 | 1.127 | 47 | 425 |
Chế biến gỗ giấy | 37 | 1.071 | 685 | 140 | 1,425 | 79 | 1.428 |
Hóa chất, cao su | 72 | 1.472 | 1,307 | 664 | 2,349 | 240 | 2.692 |
Kim loại và chế tạo máy | 68 | 1.443 | 649 | 259 | 1.145 | 81 | 905 |
Điện điện tử máy tính | 34 | 606 | 270 | 142 | 341 | 26 | 176 |
Nguồn: [15]
Phụ lục 19: KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tổng số (Tỷ đồng) | Ngân sách TW | Ngân sách ĐP | |||
Tỷ đồng | Tỷ lệ % | Tỷ đồng | Tỷ lệ % | ||
2011 | 6.430 | 4.870 | 76 | 1.560 | 24 |
2012 | 7.160 | 5.410 | 76 | 1.750 | 24 |
2013 | 7.733 | 5.813 | 75 | 1.920 | 25 |
2014 | 7.680 | 5.745 | 75 | 1.935 | 25 |
2015 | 9.790 | 7.640 | 78 | 2.150 | 22 |
2016 | 10.471 | 8.121 | 78 | 2.350 | 22 |
2017 | 11.243 | 8.731 | 78 | 2.512 | 22 |
2018 | 12.190 | 9.440 | 77 | 2.750 | 23 |
2019 | 12.825 | 9545 | 78 | 3280 | 23 |
Tổng cộng | 85.522 | 65.315 | 76,78 | 20.207 | 23,22 |
Nguồn: [12]
Phụ lục 20: NHU CẦU CÔNG NGHỆ ĐƯỢC HIỂN THỊ TỪCÁC SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ VIỆT NAM
Tên sàn giao dịch | Cầu công nghệ/Thiết bị | Ghi chú | |
1 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Việt Nam | 5327 | |
2 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hải Phòng | 21 | |
3 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Bắc Giang | 10 | |
4 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị An Giang | 0 | |
5 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hải Dương | 0 | |
6 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Quảng Ninh | 0 | |
7 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Đà Nẵng | 493 | |
8 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hưng Yên | 0 | |
9 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị HCM | 0 | |
10 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Quảng Nam | 0 | |
11 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Cần Thơ | 94 | |
12 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Hà Tĩnh | 14 | |
Tổng cộng: | 5959 |
Nguồn: Thống kê từ các các Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị