Estimate | |||
PC2 | <--- | PCTD | .732 |
PC1 | <--- | PCTD | .740 |
TT8 | <--- | TRITHUC | .822 |
TT7 | <--- | TRITHUC | .751 |
TT6 | <--- | TRITHUC | .731 |
TT5 | <--- | TRITHUC | .771 |
TT4 | <--- | TRITHUC | .694 |
TT3 | <--- | TRITHUC | .702 |
TT2 | <--- | TRITHUC | .676 |
TT1 | <--- | TRITHUC | .507 |
TL4 | <--- | THELUC | .759 |
TL3 | <--- | THELUC | .776 |
TL2 | <--- | THELUC | .637 |
TL1 | <--- | THELUC | .729 |
PT1 | <--- | PTNNLCLC | .762 |
PT2 | <--- | PTNNLCLC | .766 |
PT3 | <--- | PTNNLCLC | .763 |
PT4 | <--- | PTNNLCLC | .756 |
OP1 | <--- | OP | .706 |
OP2 | <--- | OP | .727 |
OP3 | <--- | OP | .721 |
KH1 | <--- | KH | .739 |
KH2 | <--- | KH | .738 |
KH3 | <--- | KH | .717 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Các Chuyên Gia Tham Gia Thảo Luận
- Hệ Số Kmo, Kiểm Định Bartlett Và Phương Sai Trích Thang Đo Phát Triển Nnl Clc
- Kết Quả Tính Toán Giá Trị Phân Biệt
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại tập đoàn dầu khí Việt Nam đến năm 2025 - 32
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
Phụ lục 14. TÁC ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA CÁC YẾU TỐ LÊN NHAU
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
DKL V | DAIN GO | DAO TA O | SU DU NG | KH | THE LU C | TRI TH UC | PCT D | KY NA NG | PTN NL CLC | OP | |
THELUC | .066 | .026 | .413 | .389 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
TRITHUC | -.123 | -.134 | .534 | .636 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PCTD | .262 | -.086 | .457 | .267 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
KYNANG | -.060 | .282 | .674 | .029 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PTNNLCLC | .122 | -.134 | .497 | .546 | .000 | .071 | .358 | .118 | .317 | .000 | .000 |
OP | .056 | -.061 | .227 | .250 | .593 | .032 | .164 | .054 | .145 | .457 | .000 |
Phụ lục 15. TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP CỦA CÁC YẾU TỐ LÊN NHAU
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
DK LV | DAI NGO | DAO TAO | SUD UNG | KH | THE LUC | TRI THU C | PC TD | KY NA NG | PTN NLC LC | OP | |
THELUC | .066 | .026 | .413 | .389 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
TRITHUC | -.123 | -.134 | .534 | .636 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PCTD | .262 | -.086 | .457 | .267 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
KYNANG | -.060 | .282 | .674 | .029 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PTNNLCLC | .150 | -.167 | .008 | .250 | .000 | .071 | .358 | .118 | .317 | .000 | .000 |
OP | .000 | .000 | .000 | .000 | .593 | .000 | .000 | .000 | .000 | .457 | .000 |
Phụ lục 16. TÁC ĐỘNG GIÁN TIẾP CỦA CÁC YẾU TỐ LÊN NHAU
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
DKL V | DAI NGO | DAO TAO | SUD UNG | KH | THE LUC | TRIT HUC | PC TD | KYNA NG | PTNN LCLC | OP | |
THELUC | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
TRITHUC | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PCTD | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
KYNANG | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
PTNNLCLC | -.028 | .033 | .489 | .296 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
OP | .056 | -.061 | .227 | .250 | .000 | .032 | .164 | .054 | .145 | .000 | .000 |
Phụ lục 17. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH STEPLS
Kiểm định bằng biểu đồ phần dư
Date: 02/26/17 Time: 16:47 Sample: 2001 2015 Included observations: 15
Autocorrelation Partial Correlation AC PAC Q-Stat Prob
1 | 0.343 | 0.343 | 2.1372 | 0.144 | |||||||||||||
2 | -0.335 | -0.512 | 4.3376 | 0.114 | |||||||||||||
3 | -0.562 | -0.327 | 11.049 | 0.011 | |||||||||||||
4 | -0.367 | -0.298 | 14.175 | 0.007 | |||||||||||||
5 | -0.005 | -0.255 | 14.176 | 0.015 | |||||||||||||
6 | 0.197 | -0.335 | 15.277 | 0.018 | |||||||||||||
7 | 0.332 | -0.070 | 18.782 | 0.009 | |||||||||||||
8 | 0.261 | -0.058 | 21.256 | 0.006 | |||||||||||||
9 | -0.122 | -0.331 | 21.891 | 0.009 | |||||||||||||
10 | -0.238 | -0.006 | 24.789 | 0.006 | |||||||||||||
11 | -0.130 | -0.019 | 25.858 | 0.007 | |||||||||||||
12 | 0.065 | 0.068 | 26.219 | 0.010 |
Các phần dư đều nằm trong giới hạn cho phép của mô hình.
Kiểm định Histogram-Nomality phân phối chuẩn của phần dư
Series: Residuals Sample 2001 2015
Observations 15
Mean Median Maximum Minimum Std. Dev. Skewness
Kurtosis
1.78e-15
0.006199
0.289131
-0.312999
0.176322
-0.139939
2.174846
Jarque-Bera 0.474507
Probability 0.788791
5
4
3
2
1
0
-0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3
Kiểm định tự tương quan của phần dư và các biến giải thích
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
6.795446 | Prob. F(2,9) | 0.0159 | |
Obs*R-squared | 9.024140 | Prob. Chi-Square(2) | 0.0110 |
Test Equation:
Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 02/26/17 Time: 16:31 Sample: 2001 2015 Included observations: 15
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
LNK | 0.525430 | 0.452776 1.160464 | 0.2757 |
LNTI_LDCD_UP | 0.517943 | 0.837726 0.618273 | 0.5517 |
C | 1.040992 | 2.381876 0.437047 | 0.6724 |
LNLD_PHOTHONG | -0.651473 | 0.544298 -1.196905 | 0.2619 |
RESID(-1) | 0.644996 | 0.319657 2.017772 | 0.0744 |
RESID(-2) | -1.136574 | 0.412206 -2.757293 | 0.0222 |
R-squared | 0.601609 | Mean dependent var | 1.78E-15 |
Adjusted R-squared | 0.380281 | S.D. dependent var | 0.176322 |
S.E. of regression | 0.138805 | Akaike info criterion | -0.822322 |
Sum squared resid | 0.173401 | Schwarz criterion | -0.539102 |
Log likelihood | 12.16742 | Hannan-Quinn criter. | -0.825339 |
F-statistic | 2.718178 | Durbin-Watson stat | 2.326578 |
Prob(F-statistic) | 0.091315 |
Kiểm định Ramsay: Định dạng phương trình
Ramsey RESET Test Equation: MH_STEP
Specification: LNDT LNK LNTI_LDCD_UP C LNLD_PHOTHONG Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
0.906640 | 10 | 0.3859 | |
F-statistic | 0.821996 | (1, 10) | 0.3859 |
Likelihood ratio | 1.184934 | 1 | 0.2764 |
F-test summary: | |||
Sum of Sq. df Mean Squares | |||
Test SSR | 0.033060 | 1 | 0.033060 |
Restricted SSR | 0.435253 | 11 | 0.039568 |
Unrestricted SSR | 0.402193 | 10 | 0.040219 |
LR test summary: | |||
Value df | |||
Restricted LogL | 5.265000 | 11 | |
Unrestricted LogL | 5.857467 | 10 |
Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: LNDT Method: Least Squares Date: 02/26/17 Time: 16:39 Sample: 2001 2015 Included observations: 15
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
LNK | 4.359521 | 3.421548 1.274137 | 0.2314 |
LNTI_LDCD_UP | 5.057135 | 4.212275 1.200571 | 0.2576 |
C | -32.91740 | 31.15437 -1.056590 | 0.3156 |
LNLD_PHOTHONG | 1.926191 | 1.732670 1.111690 | 0.2923 |
FITTED^2 | -0.108702 | 0.119896 -0.906640 | 0.3859 |
R-squared | 0.967740 | Mean dependent var | 12.44333 |
Adjusted R-squared | 0.954836 | S.D. dependent var | 0.943668 |
S.E. of regression | 0.200548 | Akaike info criterion | -0.114329 |
Sum squared resid | 0.402193 | Schwarz criterion | 0.121688 |
Log likelihood | 5.857467 | Hannan-Quinn criter. | -0.116843 |
F-statistic | 74.99466 | Durbin-Watson stat | 1.068000 |
Prob(F-statistic) | 0.000000 |
Phụ lục 18. HIỆN TRẠNG NHÂN LỰC CỦA TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM – 2015
237